Tuần 1 Tiết 1 : ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Ôn tập kiến thức cơ bản về hóa 8 như :
Các loại chất vô cơ.
Phương trình hóa học .
Tính theo PTHH.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Ôn tập các loại chất vô cơ
Hỏi :
1- Kể tên các loại chất vô cơ ?
2- Cho biết thành phần hóa học của
oxit ?
3- Kể tên các loại oxit ?
4- Cho VD về CTHH của oxit axit?
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit axit :
Phòng P
2
O
5
Trả lời và ghi bài.
I/ Các loại chất vô cơ :
1- Oxit:
a- Oxit axit : Thành phần hóa
học của đa số oxit axit : ( phi kim – oxi)
Oxit axit tan: P
2
O
5
, SO
2
,
SO
3
, CO
2
, N
2
O
5
Oxit axit không tan : SiO
2
NTHH - OXI
Sản SO
2
Suất SO
3
Công CO
2
Nghiệp N
2
O
5
5- Cho VD về CTHH của oxit bazơ
?
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ
tan:
Khi K
2
O
Nào Na
2
O
Bạn BaO
Cần CaO
b- Oxit bazơ : ( kim loại – oxi )
Oxit bazơ tan : K
2
O
,
Na
2
O,BaO, CaO , ….
Oxit bazơ không tan : MgO
Al
2
O
3
, ZnO
, FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4.
, CuO,
….
2- Axit :
a- Axit có oxi : H
3
PO
4
,
H
2
SO
3,
H
2
SO
4
, ,H
2
CO
3
,HNO
3
,…
….
b- Axit không có oxi: HCl , H
2
S
….
HIĐRÔ – GỐC AXIT
KIM LOẠI – NHÓM–OH
Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ
không tan:
May MgO
Áo
Al
2
O
3
Záp
ZnO
Sắt FeO ,
Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4.
Phải PbO
Có CuO
6- Nêu thành phần hóa học của
axit? Kể tên các loại axit ? Nêu CTHH mỗi
loại ?
3- Bazơ :
a- Bazơ tan : KOH, NaOH,
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
….
b- Bazơ không tan : Cu(OH)
2
,
Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
,
Fe(OH)
2
….
4- Muối :
a- Muối trung hòa : NaCl, CuSO
4
,
CaCO
3
…
b- Muối axit :
NaHCO
3
,Ca(HCO
3
)
2
,NaHSO
4
,NaHPO
4
…
KIM LOẠI – GỐC AXIT
Hoạt động 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong
một hợp chất.
Bài tập 1 : Xác định hóa trị của nguyên
tố kim loại trong oxit sau: K
2
O, Na
2
O, CaO ,
BaO, MgO,Al
2
O
3
,ZnO,FeO, Fe
2
O
3
, CuO,
Ag
2
O, CrO
3
,Cr
2
O
3.
Hướng dẫn: học sinh cách tính
nhanh hóa trị của nguyên tố (áp dụng theo
quy tắc hóa trị ).
1- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại
trong trong các oxit bazơ:
I I II II
K
2
O
, Na
2
O , CaO , BaO
II III II II
7- Nêu thành phần hóa học của
bazơ? Kể tên các loại bazơ? Nêu CTHH
mỗi loại ?
8- Nêu thành phần hóa học của muối?
Kể tên các loại muối? Nêu CTHH mỗi loại ?
Bài tập 2 : Xác định hóa trị của nguyên
tố kim loạ
i trong bazơ :KOH, NaOH,
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
.
Hướng dẫn: Trong phân tử bazơ, hóa
trị nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm – OH
Bài tập 3 : - Xác định hóa trị của các
gốc axit trong phân tử axit : HCl, H
2
S
, HI,
HF,HNO
3,
H
2
SO
3
, H
2
CO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
Hướng dẫn: Trong phân tử axit, hóa trị
gốc axit bằng chỉ số của hiđrô .
MgO , Al
2
O
3
, ZnO , FeO
III II I II III
Fe
2
O
3
, CuO , Ag
2
O , CrO
3
, Cr
2
O
3
2- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại
trong bazơ :
I I II II II
KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
,
Mg(OH)
2
,
III II II II
Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
.
3- Xác định hóa trị của các gố
c axit trong
phân tử axit :
I II I I I II II
HCl, H
2
S
, HI, HF, HNO
3,
H
2
SO
3
,
H
2
CO
3
,
II II
H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
Hoạt động 3 : Bài tập định lượng : Tính theo PTHH
Bài tập 4 : Cho 1,6 g CuO tác dụng với dung dịch axit sufuanic dư .
a- Viết PTHH
b- Tính khối lượng axit sufuric (H
2
SO
4
) đã phản ứng
c- Tính khối lượng muối đồng sunfat (CuSO
4
) tạo thành
Bài tập 5 : Cho 3,2 g CuO tác dụng với dung dịch axit sunfuric có chứa 20
g H
2
SO
4
a- Viết PTHH
b- Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản
ứng
Chú ý : Học sinh về nhà học thật kĩ phần phân loại 4 loại hợp chấ
t vô cơ
( Nhìn CTHH của chất phải nhận ra được chất đó thuộc loại hợp chất vô cơ nào )