BÀI 25 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được một số tính chất vật lí, tính chất hóa học của phi
kim và mức độ hoạt động hóa học khác nhau của chúng.
2. Kĩ năng: Sử dụng nhữngkiến thức đã biết để rút ra tính chất của phi kim.
3.Thái độ tình cảm: HS yêu thích môn học.
II CHUẨN BỊ:
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật lí của phi kim
Hỏi :
1) Liệt kê tên và KHHH
một số nguyên tố phi kim ?
2) Chỉ ra các nguyên tố
phi kim, trong điều kiện bình thường
:
Ở thể rắn
Hai đội A và B – mỗi
đội cử 1 HS lên bảng viết tên và
KHHH các nguyên tố phi kim.
Trả lời và ghi bài.
I.Tính chất vật lí:
SGK/Tr 74
Ở thể khí
Ở thể lỏng
Dẫn điện tốt
Có tính độc hại
Có tính dẫn
nhiệt
(chỉ định lần lượt HS 2 đội trả lời
các câu hỏi trên – mỗi câu trả lời đúng 10
đ )
3) Nêu tính chất vật lí
của phi kim ?
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của phi kim .
Hỏi: hoàn thành các phản ứng sau:
1- Na + Cl
2
2- Fe + S
3- K + O
2
4- H
2
+ O
2
Hai đội A và B : Mội đội cử một
HS lên bảng viết PTHh, mỗi phản ứng viết
đúng đạt 10 điểm.
Trả lời
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
5
-
H
2
+ Cl
2
6- S + O
2
Hỏi: Phi kim có những tính chất
hóa học nào?
Hình thành sơ đồ TCHH của phi
kim:
Phi kim
Hỏi : Viết PTHH thể hiện những
tính chất sau của phi kim :
1) Kim loạ
i+ Khí clo
muối clorua
2) Kim loại+ lưu huỳ
nh
muối sunfua
3)
Phi kim + Oxi
oxit
4) Oxi + Kim loạ
i
Thảo luận nhóm và ghi bài
Nhóm 1,2,3 : câu 1, 2, 5.
Nhóm 4,5,6 : câu 3, 4, 5.
I/ Tính chất hóa học
1/ Tác dụng kim loại muối
(riêng oxi tác dụng với kim loại sẽ tạo
oxit)
2K + Cl
2
2KCl
2Al + 3S Al
2
S
3
4K + O
2
2K
2
O
2/ Tác dụng hiđrô Hợp chất
khí
O
2
+ 2H
2
2H
2
O
Cl
2
+ H
2
2HCl
Oxi oxit
Hiđrô
Kim loại muối
t
0
oxit
5)
Phi kim + khí hiđro
hợp chất khí
N
2
+ 3H
2
2NH
3
3/ Tác dụng với oxi Oxit
C + O
2
CO
2
Hoạt động 3: Tìm hiểu mức độ hoạt động hóa học của phi kim
Để so sánh khhả năng hoạt
động hóa học của 2 phi kim Cl và S
người ta tiến hành TN sau :
TN1 : Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và
S hỗn hợp cháy sáng , tạo chất rắn đen là
FES.
TN 2 : Đốt nóng dây sắt rồi đưa
vào lọ chứa khí clo , sắt cháy sáng tạo
khói nâu đỏ là FeCl
3
.
Hỏi: Phi kim nào hoạt động
mạnh hơn?
Nêu : Để so so sánh khả
năng HĐHH của 4 phi kim : Cl, F, Br,
I , người ta làm TN như sau : cho lần
lượt từng phi kim tác dụng với hiđrô
Lắng nghe.
Trả lời và ghi bài.
II/ Độ mạnh yếu của phi kim
.
Phụ thuộc khả năng phản
ứng của phi kim với hiđrô và với
kim loại.
được kết quả sau :
Phản ứng
hóa học
Phản ứng
xảy ra trong điều
kiện
F
2
+ H
2
2HF
Cl
2
+ H
2
2HCl
Br
2
+ H
2
2HBr
I
2
+ H
2
2HI
Bóng tối
Ánh sáng
Đun nóng
nhẹ
Đun nóng
mạnh
Hỏi:
1) Qua kết quả của những thí
nghiệm trên hãy sắp xếp các phi kim
trên theo chiều hoạt động hóa học
giảm dần?
2) Độ mạnh yếu của phi kim
phụ thuộc những yếu tố nào?
Hoạt động 4: Vận dụng BT sgk tr 76.