Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Toán 5 tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.67 KB, 5 trang )

TuÇn:
M«n: to¸n
phÐp chia (163)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và
vận dụng trong tính nhẩm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi tóm tắt về phép chia và tính chất (như SGK).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ôn tập về phép chia và tính chất (6’)
a. Trong phép chia hết:
- GV gắn phép tính:
a : b = c
+ Em hãy nêu các thành phần của phép
chia.
- GV ghi bảng theo trả lời của HS.
+ Hãy nêu tính chất của số 0 trong phép
chia?
- HS trả lời.
GV viết: 0 : a = 0 (a

0)
b. Trong phép chia có dư:
- GV gắn phép tính:
a : b = c (dư r)
+ Em hãy nêu thành phần của phép chia? - HS trả lời.
GV ghi bảng (như SGK).
+ Nêu mối quan hệ giữa số dư và số chia?
* GV treo bảng phụ ghi sẵn như SGK. - 2 HS đọc.


Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (30’)
Bài tập 1: - 1HS đọc đề.
- GV hướng dẫn bài mẫu. - HS trình bày.
- GV chú ý: - HS nhìn SGK theo dõi.
- Cho HS làm bài. - HS làm vào vở.
- 2HS lên bảng làm.
- GV nhận xét. - HS lớp nhận xét chữa bài.
Bài tập 2: - 1HS đọc đề bài tập 2.
- HS làm vào vở.
- 2HS lên bảng.
- GV nhận xét. - Lớp nhận xét chữa bài.
- Lớp đổi vở chữa bài.
Bài tập 3: - 1 HS đọc đề bài tập 3.
- GV chia 2 dãy: - HS thảo luận nhóm đôi.
+ Dãy 1 (tổ 1 + 2) bài 2a.
+ Dãy 2 ( tổ 3 +4) bài 2b.
- HS các nhóm lần lượt nếu kết quả bài
làm.
- GV nhận xét. - HS khác nhận xét.
- Rút ra cách nhân nhẩm. - HS trả lời.
Bài tập 4: - 1HS đọc đề bài tập 4.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- HS nêu kết quả.
- GV nhn xột, cht ý. - HS khỏc nhn xột.
Hot ng 3: Cng c, dn dũ (2)
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh ụn v hon thin bi tp.
Tuần:
Môn: toán
Luyện tập (164)

I. MC TIấU:
Giỳp HS cng c li kin thc, k nng thc hnh phộp chia, vit kt qu phộp chia di
dng phõn s v s thp phõn. Tỡm t s phn trm ca 2 s.
II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Gii thiu.
Hot ng 1: Thc hnh Luyn tp (35)
Bi tp 1: - 1HS c yờu cu bi tp 1.
- HS lm v.
- 3HS lờn bng lm.
- GV nhn xột cht li kt qu. - HS lp cha bi, nhn xột.
Bi tp 2: Chia lm 2 i. - HS cỏc i nhn phõn cụng.
- i 1 (t 1 + 2) bi 2a. (Mi i 4 nhúm, mi nhúm 4HS).
- i 2 (t 3 + 4) bi 2b.
- HS nhúm nhm v ghi ngay kt qu vo
phiu v np cho GV.
- Thi ua i no xong sm nht v ỳng
thỡ c khen.
- GV hi:
+ Nờu cỏch chia nhúm vi 0,25 hoc 0,5. - HS tr li.
Bi tp 3: - 1HS c bi tp 3.
- GV hng dn bi mu.
- 3HS lờn bng lm.
- HS lp lm vo v.
- HS trỡnh by kt qu.
- GV nhn xột. - HS nhn xột cha bi.
Bi tp 4: - 1 HS c bi tp 4.
- HS tho lun nhúm ụi tỡm cõu tr li..
- HS nờu kt qu v cỏch tỡm.

- GV nhn xột., cht li kt qu ỳng. - HS khỏc nhn xột.
Hot ng 2: Cng c, dn dũ (2)
- GV nhn xột tit hc.
- V nh ụn li bi toỏn tỡm t s phn trm ca hai s tiờt sau luyn tp (165).
Tuần:
Môn: toán
Luyện tập (165)
I. MC TIấU:
- ễn tp cng c v:
+ Tỡm t s phn trm ca 2 s.
+ Thc hin cỏc phộp tớnh cng tr cỏc t s phn trm.
+ Gii bi toỏn liờn quan n t s phn trm.
II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Gii thiu.
Hot ng 1: Thc hnh Luyn tp (35)
Bi tp 1: - 1HS c yờu cu bi tp 1.
- GV vit vớ d: 1 : 6, hng dn cỏch tỡm
t s phn trm ca 2 s ú v nờu chỳ ý cho
HS (nh SGK)
- 4 HS lờn bng lm, HS lp lm vo v.
- GV nhn xột. - HS cha bi.
- GV cho HS nhc li qui tc: Mun tỡm t
s phn trm ca 2 s ta thc hin nh th
no?
- HS tr li.
Bi tp 2: - 1HS c bi tp 2.
- õy l phộp tớnh vi cỏc s no? - HS tr li.
- 3HS lờn bng, lp lm vo v.

- GV nhn xột. - HS cha bi nhn xột.
Bi tp 3: - 1HS c bi tp 3.
- 1HS c túm tt.
- GV i quan sỏt. - 1HS lờn bng gii, lp lm v.
- GV nhn xột. - HS nhn xột, cha bi.
Bi tp 4: - 1 HS c bi tp 4.
- 1HS c túm tt.
- 1HS lờn bng gii, lp lm vo v.
- GV nhn xột., cht li kt qu ỳng. - HS nhn xột cha bi.
Hot ng 2: Cng c, dn dũ (2)
- GV nhn xột tit hc.
- V nh ụn li cỏc dng bi toỏn v t s phn trm. Chun b bi ụn tp cỏc phộp tớnh vi
s o thi gian (166).
Tuần:
Môn: toán
ôn tập về các phép tính với số đo thời gian (166)
I. MC TIấU:
- Giỳp HS cng c k nng tớnh vi s o thi gian v vn dng gii toỏn.
II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Gii thiu.
Hot ng 1: Thc hnh Luyn tp (35)
Bi tp 1: - 1HS c yờu cu bi tp 1.
- HS lm vo v.
- Yờu cu HS nờu cỏch t tớnh v tớnh. - 2HS lờn bng lm.
- GV nhn xột. - HS nhn xột cha bi.
Bi tp 2: - 1HS c bi tp 2.
- HS lm vo v.
- Yờu cu HS nờu cỏch lm. - 2HS lờn bng lm.

- GV nhận xét - HS nhận xét chữa bài.
Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài tập 3.
- 1HS đọc tóm tắt.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính thời gian. - HS khác nhận xét chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài tập 4: - 1 HS đọc đề bài tập 4.
- 1HS lên bảng làm.
- HS lớp làm vở.
- Yêu cầu HS nêu qui tắc tính quảng
đường.
- HS khác nhận xét chữa bài.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà ôn tập các bài tập diển hình về chuyển động. Chuẩn bị ôn tập tính chu
vi, diện tích một số hình (167)
TuÇn:
M«n: to¸n
«n tËp vÒ tÝnh chu vi diÖn tÝch mét sè h×nh (167)
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học (hình
vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình bình hành, hình thang, hình thoi, hình tròn)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK.
- Tấm bìa mô hình các hình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ôn tập các công thức tính chi vi, diện tích 1 số hình (10’)

* GV treo bảng phụ:
* Gắn hình chữ nhật có chiều dài a, chiều
rộng b.
+ Em hãy nêu công thức tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật?
- HS trả lời.
- GV ghi công thức ngay bên cạnh hình
chữ nhật.
* Gắn bảng hình vuông yêu cầu HS nêu
công thức tính chu vi và diện tích hình vuông.
- HS trả lời.
- GV ghi công thức ngay bên cạnh hình
vuông.
* Tương tự như vậy đối với những hình
còn lại.
- GV lưu ý HS: Các số đo luôn phải cùng
đơn vị đo.
Hoạt đông 2: Thực hành – Luyện tập (25’)
Bài tập 1: - 1HS đọc đề bài tập 1.
- 1HS nêu tóm tắt đề bài.
- 2HS lên bảng làm, HS làm vào vở.
- GV nhận xét - HS khác nhận xét.
Bài tập 2: - 1HS đọc đề bài tập 2.
- GV vẽ hình và điền các số đo dã cho. - 1HS lên bảng.
- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở. - HS lớp làm vào vở
- GV nhận xét. - HS nhận xét chữa bài.
Bài tập 3: - 1 HS đọc đề bài tập 3.
- HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính.
- 2HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.

- GV nhận xét. - HS nhận xét chữa bài.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại công thức tính chi vi và diện tích các hình. Chuẩn bị bài sau luyện tập (168).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×