Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương III
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1:Trong các đẳng thức sau đây, Đẳng thức nào minh hoạ tính chất kết hợp của phép
nhân?
A.
5.8.
3
1
8.5.
3
1
=
B.
( )
8.5.
3
1
8.5.
3
1
=
C.
13.
3
1
8.
3
1
5.
3
1
=+
D.
= 8.
3
1
5.
3
1
8.5.
3
1
E. Không phải các đẳng thức trên.
Câu 2: Tích
25
5
.
20
5
.
15
5
.
10
5
.
5
5
bằng:
A.
120
1
B.
60
1
C.
30
1
D.
30
5
E.
2
1
.
Câu 3: Kết quả phép tính toán :
( )
( )
( )
8
3
.
3
16
8.
49
6
35
1
.
7
5 −
−
+−+
−
là:
A. -3 B. 3 C. -1 D. 1.
Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định
đúng:
A. Kết quả phép tính:
15
9
.
10
7
.
21
5 −
là: 1. -7
B. Kết quả phép tính:
3
38
.
2
7
.
19
3
−
−
là: 2.
9
6
−
C. Kết quả phép tính:
19
8
.
8
7
.
7
6 −
là: 3. 7
D. Kết quả phép tính:
15
23
1515
2323
−
là: 4.
10
1
−
5. 0.
Câu 5: Tổng các nghịch đảo của các số 2, 6, 12, 20, 30 là bao nhiêu?
A.
1
B.
6
5
C.
15
16
D. 3 E. Không phải các số trên.
Câu 6: Khối lớp sáu của trường gồm các lớp 6A, 6B, 6C, 6D đều có sĩ số từ 40 đến 50
học sinh. Trong một đợt kiểm tra toán toàn khối,
7
1
số học sinh đạt loại giỏi,
3
1
đạt loại
khá,
2
1
đạt loại trung bình, còn lại loại yếu. Số học sinh yếu là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6.
Câu 7: Cho dãy số có quy luật:
.
336
1
,
176
1
,
66
1
,
6
1 −−
Số thứ năm trong dãy là:
A.
1126
1
B.
506
1
C.
26.21
1
D.
536
1
E. Một số khác.
Câu 8: Tính tổng bằng cách nhanh nhất:
a) A =
50.49
1
4.3
1
3.2
1
2.1
1
++++
b) B =
51.49
1
7.5
1
5.3
1
3.1
1
++++
c) C =
1147
1
775
1
457
1
247
1
91
1
7
1
+
−
+
−
+
−
+
−
+
−
.
Câu 9: Tìm số tự nhiênn biết:
2004
2003
)1(
2
10
1
6
1
3
1
=
+
++++
nn
.
Câu 10: Tính các tích sau:
a)
10000
9999
16
15
.
9
8
.
4
3
b)
+
+
+
+
51.49
1
1
5.3
1
1
4.2
1
1
3.1
1
1
c)
−
−
−
−
231
1
1
36
1
1
28
1
1
21
1
1
.