ABC;A’B’C’
GT ;
KL A’B’C’ABC
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 26 Ngày soạn: 21/02/10
Tiết 46 Ngày dạy: /02/10
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:
-HSnắmvữngnộidungđịnhlý,biếtcáchchứngminhđịnhlý.
-Vậndụngđịnhlýđểnhậnbiếtcáctamgiácđồngdạngvớinhau,biếtsắpxếpcácđỉnhtươngứng
củahaitamgiácđồngdạng,lậpracáctỉsốthíchhợpđểtừđótínhrađượcđộdàicácđọanthẳng
trongcáchìnhvẽởphầnbàitập
*Kĩnăng:
-Rènluyệnkỹnăngvẽhình,chứngminh
*Tháiđộ:
-Cẩnthận,chínhxác,tíchcựctronghọctập.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:Haitamgiácbằngbìacứng.Bộtranhvẽsẵnghình41–42SGK.Thướckẻ,compa,phấn
màu
*Trò:Thướcthẳng,compa,họcbàivàlàmbàitập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :(Lồngvàobàimới)
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Nêuhaitrườnghợpđồngdạngđãhọc
- Làmbàitập32a
* HOẠT ĐỘNG 2 : Định lý
Bàitoán:SGK
?Đểchứngminh
∆
A’B’C’
∞ ∆
ABC theotrườnghợp
đồngdạngthứnhấtvàthứ
haitaphảitạora1tamgiác
nhưthếnào?
?Sauđóchứngminhdiềugì
?Chứngminh
AMN∆
=
∆
A’B’C’
Hai tam giác này đã có
những yếu tố nào bằng
nhau,phảichứngminhthêm
yếutốnào?
⇒
Bàitoántrên chínhlà
trườnghợpđồng dạngthứ
AMN
∆
∞ ∆
ABC
AMN∆
=
∆
A’B’C’
-1HSlênbảngdựng
AMN∆
có:
µ
µ
'A A=
;AM=A’B’
µ
µ
'B M=
-HSnêuđịnhlýSGK
1. Định lí:
TrênABlấyMsaochoAM=A’B’
QuaMkẻMN//BC,N
∈
AC
VìMN//BCnên
AMN
∆
∞ ∆
ABC
Xét
AMN∆
và
∆
A’B’C’có:
µ
¶
'A A=
AM=A’B’(cáchdựng)
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
bacủahaitamgiác
·
¶
1
M 'B=
(đồngvị,cùngbằng
µ
B
)
' ' 'AMN A B C⇒ ∆ = ∆
(g–c–g)
⇒
∆
A’B’C’
∞ ∆
ABC
*Địnhlý:SGK
* HOẠT ĐỘNG 3 : Áp dụng
-GVtreohìnhvẽ41SGK
lênbảngchoHSsuynghĩ
-ChoHSthảoluậntheobàn
-GVtreohìnhvẽ?2
đưaracâuhỏiđểHSgiải
quyết
-Quansáthìnhvẽ
-HSsuynghĩtheotừng
nhóm
-HStựsuynghĩvàlàm
trongítphútrồitrảlời
2. Áp dụng:
?1
∆
A’B’C’
∞ ∆
D’E’F’
∆
ABC
∞
∆
PMN
?2
∆
ABC
∞
∆
ADB
⇒
AB AC
AD AB
=
⇔
3 4,5
3x
=
⇔
x=
3.3
4,5
=2(cm)
y=4,5–2=2,5(cm)
VìBDlàphângiáccủagócBnêntacó:
AB AD
BC DC
=
⇔
3 2
2,5BC
=
⇔
BC=
3.2,5
2
=3,75(cm)
* HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
?Nêucáctrườnghợpđồng
dạng của 2 tam giác, so
sánh với các trường hợp
bằngnhaucủahaitamgiác
?Làmbàitập36–SGK
Bài36–SGK
x
2
=12,5.28,5
x=
12,5.28,5
x
;
18,9(cm)
* HOẠT ĐỘNG 5: Dặn dò
- Họcthuộclýthuyếtcáctrườnghợpđồngdạngcủahaitamgiác3
- BTVN:38,39,40SGK
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 27 Ngày soạn : 01/03/10
Tiết 47 Ngày dạy : 03 /03/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:
-Củngcố,khắcsâukiếnthứcvềhaitamgiácđồngdạng.
*Kĩnăng:
-Vậndụngkiếnthứcđóvàogiảibàitập,chứngminhtínhđộdàiđoạnthẳng
-Rènluyệnkĩnăngvẽhìnhkĩnăngchứngminhhìnhhọc.
*Tháiđộ:
-Cẩnthận,chínhxác,tíchcựckhilàmbài.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:Bàitập,thướckẻ,phấnmàu.
*Trò:Thướcthẳng,họcbàivàlàmbàitập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
-Nêucáctrườnghợpđồngdạngcủatamgiácđãhọc
* HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 38 – SGK
-GVvẽhình
-Đểtínhx,ytaápdụnghệ
quảcủađịnhlýnào?
-Ápdụnghệquảcủađịnh
lýTaletnhưthếnào?
AB//DEsuyrađiềugì?
-Thaysốvàotađượcgì?
x=?;y=?
- Bài toán này còn cách
giảinàokháckhông?
-HSvẽvàovở
-HệquảcủađịnhlýTalet
-Trảlời
AB//DE
⇒
AC BC AB
CE CD DE
= =
-HSlênbảngtính
- Áp dụng trường hợp
đồngdạngthứbacủatam
giác
ABC EDC∆ ∞ ∆
Tacó:
DE//ABsuyra
AC BC AB
CE CD DE
= =
(hệquả
đinhlýTalet)
3 3.3,5
1,75
3,5 6 6
x
x⇒ = ⇒ = =
2 3 2.6
4
6 3
y
y
= ⇒ = =
* HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 39 – SGK
-1HSlênbảngvẽhình
-TừOA.OD=OB.OC
tacótỉlệthứcnào?
-Taphảichứngminhhai
tam giác nào đồng dạng
vớinhau
-HSvẽhình
-Trảlời
OAB OCD∆ ∞ ∆
-HSchứngminh
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
-Hãychứngminh
OAB OCD∆ ∞ ∆
- Để chứng minh
OH AB
OK CD
=
thìtachứngminh2tỉsố
này cùngbằngmộttỉ số
nào
Theocâua)thì
?
AB
CD
=
Vậy
OH
OK
nhưthếnàovới
OA
OC
-HSsuynghĩ
AB
CD
=
OA
OC
OH
OK
=
OA
OC
a)AB//CDnên
OAB OCD∆ ∞ ∆
(g–g)
OA OB
OC OD
⇒ =
⇒
OA.OD=OB.OC
b)
OAH OCK∆ ∞ ∆
(g–g)
OH
OK
=
OA
OC
mà
OA
OC
=
AB
CD
suyra
OH AB
OK CD
=
* HOẠT ĐỘNG 4 : Kiểm tra 15’
ĐỀ BÀI:
Câu 1:Cho
ABC
∆
và
' ' 'A B C
∆
có
µ µ
µ µ
0 0 0 0
30 , 100 , ' 30 , ' 100A B A B= = = =
.Hỏi
ABC
∆
cóđồngdạngvới
' ' 'A B C∆
không?nếuđồngdạngthìđồngdạngtheotrườnghợpnào?
Câu 2:Cho
ABC
∆
∞
' ' 'A B C
∆
.TìmđộdàicạnhA’C’biếtAB=2cm,A’B’=1cm,AC=4cm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu1:(5điểm)Tacó
µ
µ
µ
µ
', 'A A B B= =
nên
ABC
∆
∞
' ' 'A B C
∆
(g-g)
Câu2:(5điểm)Vì
ABC∆
∞
' ' 'A B C∆
nêntacó:
' '. 1.4
' ' 2
' ' ' ' 2
AB AC A B AC
A C
A B A C AB
= ⇒ = = =
(cm)
THỐNG KÊ ĐIỂM:
Lớp Sĩsố ĐiểmdướiTB ĐiểmtrênTB
<3 3-<5 5-<8 8-10
SL % SL % SL % SL %
8A
1
8A
2
8A
3
* HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
- Họcthuộclýthuyếtcáctrườnghợpđồngdạngcủatamgiác
- Xemlạicácbàitậpđãchữa
- BTVN:42,43,44SGK
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 27 Ngày soạn : 11/03/09
Tiết 26 Ngày dạy : 13/03/09
Chủ đề: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I Mục tiêu:
*Kiếnthức:Củngcố,khắcsâukiếnthứcvềhaitamgiácđồngdạng
*Kĩnăng:Rènluyệnkỹnăngtínhđộdàicácđoạnthẳng,chứngminhcáctỉlệthứcdựavào
haitamgiácđồngdạng.Rènluyệnkỹnăngvẽhình,trìnhbàylờigiải
*Tháiđộ:Cẩnthận,chínhxác,tíchcựctronglàmbài.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:Bàitập,thướckẻ,compa,phấnmàu.
*Trò:Thướcthẳng,compa,làmbàivàhọcbàicũ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Nêucáctrườnghợpđồngdạngcủatamgiácđãhọc
- SosánhcácSosánhcáctrườnghợpđồngdạngcủatamgiácvớicáctrườnghợpbằngnhaucủa
tamgiác
HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 43 – Tr 80 SGK
-Gọi1HSđọcđề,1HSvẽ
hình
-Bàitoánchocáigìvàyêu
cầutìmcáigì?
-Trênhìnhvẽcónhữngcặp
tamgiácnàođồngdạngvới
nhau?
(Chúýviếtcácđỉnhtương
ứng)
-MuốntínhEF,BFtasử
dụngtỉlệthứcnào?
-Tỷlệthứcđóđượcsuyra
từ2tamgiácnàođồngdạng
vớinhau
-HSvẽhình
GT :ABCDlàhbhành
AB=12cm,BC=7cm
AE=8cm,E
∈
AB
DE=10cm
DE
∩
CB=
{ }
F
KL : a)Viếtcáccặp
tamgiácđồngdạng
b)EF=?;BF=?
-HStrảlời
a)
EAD EBF∆ ∞ ∆
EBF DCF∆ ∞ ∆
EAD DCF∆ ∞ ∆
b)
EAD EBF∆ ∞ ∆
4
10 8
EF BE EF
ED AE
⇒ = ⇒ =
10.4
8
EF⇒ =
=5(cm)
4
7 8
BF EB BF
AD EA
= ⇒ =
7.4
8
BF⇒ = =
3,5(cm)
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 44 – Tr 80 SGK
-Gọi1HSđọcđề,1HSvẽ
hình
-Đểtínhtỷsố
BM
CN
-Hãytínhtỷsố:
ABD
ACD
S
S
bằnghaicách
-HSlênbảngvẽhình
-HStínhtỷsố
ABD
ACD
S
S
bằnghaicách
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Suyra
BM
CN
=?
Đểchứngminh:
AM DM
AN DN
=
tachứngminh
mỗitỷsốbằng1tỷsốnào
đó
DM
DN
nhưthếnàovới
BM
CN
(Vìsao)
AM
AN
nhưthếnàovới
BM
CN
(Vìsao)
⇒
BM
CN
=
6
7
-HSsuynghĩ
-HStrảlời
-HStrảlời
a)
ABD
ACD
S
S
=
1
.
2
1
.
2
AH BD
BD AB
DC AC
AH DC
= =
24 6
28 7
= =
(1)
ABD
ACD
S
S
=
1
.
2
1
.
2
BM AD
BM
CN
CN AD
=
(2)
Từ(1)và(2)suyra:
BM
CN
=
6
7
b)
MBD NCD∆ ∞ ∆
(g–g)
DM BM
DN CN
⇒ =
(3)
ABM ACN∆ ∞ ∆
(g–g)
AM BM
AN CN
⇒ =
(4)
Từ(3)và(4)suyra:
AM
AN
=
DM
DN
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
-GVchoHSthảoluậntheo
nhóm
-Đạidiệnmỗinhómlên
bảngtrìnhbàybàigiải
-HSthảoluậntheo
nhóm
-HStrảlờibàigiải,đáp
sốcủanhómmình
Bài 45 Tr 80 – SGK
AC=12cm
DF=9cm
EF=7,5cm
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
- Xemkỹcácbàitậpvừagiải
- BTVN:39,40Tr73–SBT
- Xemtrướcbài8
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 27 Ngày soạn : 01/03/10
Tiết 48 Ngày dạy : 03 /03/10
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:HSnắmchắccácdấuhiệuđồngdạngcủatamgiácvuôngnhấtlàdấuhiệuđặcbiệt
(dấuhiệuvềcạnhhuyềnvàcạnhgócvuông)
*Kĩnăng:Vậndụngđịnhlývềhaitamgiácđồngdạngđểtínhtỷsốcácđườngcao,tỷsốdiệntích
*Tháiđộ:Cẩnthận,chínhxác,tíchcựctronghọctập.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:Bảngphụvẽsẵnhình47,48.Thướckẻ,compa,êke.
*Trò:Thướckẻ,compa,êke,tìmhiểubài.
III Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
-Nêucáctrườnghợpđồngdạngcủatamgiác
-Làmbàitập45–Tr80SGK
* HOẠT ĐỘNG 2 : Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
-Dựa vàocác trườnghợp
đồngdạngđãhọchãycho
biết hai tam giác vuông
thêmđiềukiệnnàonữathì
đồngdạng
-Nhắclạicáctrườnghợp
nhưtrongSGK
-HSsuynghĩtrảlời
-Tiếpthu
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng
của tam giác vào tam giác vuông :
(SGK/Tr82)
* HOẠT ĐỘNG 3 : Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
-GVtreobảngphụ47–để
HS nhận xét các cặp tam
giácđồngdạngsauđórútra
địnhlývềtrườnghợpđồng
dạng của tam giác vuông
nhưSGK
-GVchoHSnhắclạiđịnh
lý
GVvẽhình
-GVhướngdẫnHSchhứng
minh:(Ápdụngtínhchất
củadãytỉsốbằngnhauvà
địnhlýPitago)
-GVchoHSthấylại2tam
giácởhình47(c,d)là2tam
giácvuôngđồngdạng
-Quan sáthình vẽvà
trảlời
- Nhắc lại định lý ở
SGK
-GhiGT,KL
- Theo dõi hướng dẫn
củaGVvàchứngminh
-Theodõi
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam
giác vuông đồng dạng
*Địnhlý1:(Tr82–SGK)
Chứngminh:SGK
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
GT
KL
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
* HOẠT ĐỘNG 4 : Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
-VẽhaitamgiácABCvà
A’B’C”vớitỷsốđồngdạng
-HSvẽhìnhvàovở
và sy nghĩ để chứng
minh
3. Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng
k=
' 'A B
AB
.Tínhtỷsố
' 'A H
AH
-Gợiý:
Chứngminh
' ' 'A B H ABH∆ ∞ ∆
Tính:
' ' 'A B C
ABC
S
S
=?
GVnêu2địnhlýởSGK
-ChoHSđọcđịnhlí
-HSchứngminh
-HStựchứngminh
-HSnêulạiđịnhlý
Địnhlý2:Tr83-SGK
' ' ' 'A H A B
k
AH AB
= =
Địnhlý3:Tr83–SGK
' ' 'A B C
ABC
S
S
=k
2
* HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố
-Nhắclạicáctrườnghợp
đồngdạngcủatamgiác
vuông
-Tỷsố2đườngcao,tỷsố
diệntíchcủa2tamgiác
đồngdạng
-Chỉracáctamgiácđồng
dạngtrênhìnhvẽbên
-HStrảlời
-HShoạtđộngtheo
nhómtìmracáccặptam
giácđồngdạngvàghira
bảngnhóm
FDE FBC∆ ∞ ∆
FDE ABE∆ ∞ ∆
FDE ADC∆ ∞ ∆
* HOẠT ĐỘNG 6 : Dặn dò
- Họcthuộclýthuyết
- BTVN:47,48,49Tr84–SGK
- ChuẩnbịbàitậpphầnLuyệntập
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 28 Ngày soạn : 07/03/10
Tiết 49 Ngày dạy :08/03/10
LUYỆNTẬP
I. Mục tiêu:
*Kĩnăng:
-Củngcốkhắcsâukiếnthứcvềtrườnghợpđồngdạngcủatamgiácvuông.
-Ápdụngvàoviệcnhậndạngcáccặptamgiácđồngdạngtínhđộdàiđoạnthẳng,tínhdiệntích
chuvicủatamgiác.
*Kĩnăng:
-Rènluyệnkỹnăngphântíchtổnghợp,trìnhbàybàitoánhình.
*Kiếnthức:
-Cẩnthận,chínhxác,tíchcựctronglàmbài.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:Bảngphụvẽsẵnhình52,53.Thướckẻ,compa,êke.
*Trò:Thướckẻ,compa,êke,họcbàivàlàmbàitập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Nêucáctrườnghợpđồngdạngcủatamgiácvuông
- Làmbàitập47SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 49 SGK – Tr84
-GọiHSđọcđềbài
-Gọimộthọcsinhlênbảngvẽ
hình
-GhiGT-KL
- Hãy viết các cặp tam giác
đồngdạng
-Lưuýcácđỉnhtươngứng
-TínhđộdàicáccạnhBC,AH,
BH,CHnhưthếnào
-ApdụngđịnhlýPitagođểtính
BCnhưthếnào?
-Tính AH, BH theo hai tam
giácđồngdạngnào?
SuyraHC=?
-GọimộtHS lênbảng trình
bàybàigiải?
-Đọcđềbài
-HSsuynghĩtrảlờivà
làmbàitậ
-HSquansáthìnhvẽvà
ghigiảthiếtkếtluận.
-Haihọcsinhlênbảng
ghi
-HSsuynghĩlàmtheo
hướngdẫncủaGV
-
∆
ABC
∞
∆
HBA
-HStrảlời
-Mộthọcsinhlênbảng
trìnhbàybàigiải.
Bài tập 49 SGK – Tr84
a)Cáccặptamgiácđồngdạng:
∆
ABC
∞
∆
HBA
∆
ABC
∞
∆
HAC
∆
HBA
∞
∆
HAC
b)BC
2
=AB
2
+AC
2
(ĐlíPitago)
suyraBC=
2 2
AB AC+
=
2 2
12,45 20,50+
=23,98cm
Vì
∆
ABC
∞
∆
HBAnêntacó
AB AC BC
HB HA BA
= =
suyraHB=6,46cm
HA=10,64cm
HC=BC–HB=17,52cm
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài 50 SGK – Tr84
-GVchohọcsinhthảoluậnlàm
theonhóm.
-Đạidiênmỗinhómtrìnhbày
- Hs thảo luận theo 4
nhóm
-HStrìnhbàybàigiải
Bài tập 50 SGK – Tr84
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
bàigiảivàđưarakếtquả?
GVcùngcácnhómkhácnhận
xétvàsửabài?
-ChoHSnhậnxét
-Nhậnxét
- HS theodõi vànhận
xét.
-Tiếpthu
∆
ABC
∞
∆
A’B’C’suyra
' ' ' '
AB AC
A B A C
=
SuyAB=47,83cm
HOẠT ĐỘNG 4 : củng cố
- Nêu các trường hợp đồng
dạngcuảtamgiácvuông
-Đểtínhđộdàiđoạnthẳngta
thườnglàmnhưthếnào?
-làmtiếpbài52SGK
-HStrảlời
-Trảlời
-HShoạtđộngcánhân
Bài tập 52 SGK – Tr85
AC=16cm
∆
ABC
∞
∆
HACnên
AC BC
HC AC
=
suyra
HC=12,8cm
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
- Xemkỹcácbàitậpvừagiải
- Làmbàitập51–SGK
- Xemtrướcbài9
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 28 Ngày soạn :07/03/10
Tiết 50 Ngày dạy : 08/03/10
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu:
*Kĩnăng:
-Họcsinhnắmchắcnộidunghaibàitoánthựchành(đogiántiếpchiềucaocủavật,vàkhoảng
cáchgiữahaiđịađiểmtrongđócómộtđịađiểmkhôngthểtớiđược.)
-Nắmchắccácbướctiếnhànhđođạcvàtínhtoántrongtừngtrườnghợp,chuẩnbịchotiếtthực
hànhsau
-Biếtápdụngtamgiácđồngdạngvàtínhtoán.
*Kĩnăng:
-Rènluyệnkĩnăngvậndụngkiếnthứcđãhọcvàothựctế,kĩnăngđođạc,kĩnăngtínhtoán.
*Tháiđộ:
-Cẩnthận,chínhxác,tíchcựctronghọctập.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:Dụngcụđogóc.Tranhvẽsẵnhình54,55SGK.Thướckẻ.
*Trò:Thướcthẳng,tìmhiểubàihọc
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
-Nêucáctrườnghợpđồngdạngcủatamgiácvàtamgiácvuông.Minhhọabằnghìnhvẽ
HOẠT ĐỘNG 2 : Đo gián tiếp chiều cao của vật
-GV giới thiệubàitoán đo
chiềucaocủavật.
-Cho HS tìm ra cách giải
quyết.
-GVtómtắtcáchlàmSGK
nhữngđoạnthẳngnàotacó
thểđotrựctiếpđược?
-VậytínhA’C’nhưthếnào?
-Áp dụng bằng số AC =
1,5cm,AB=1,25m,A’B=
4,2msuyraA’C’=?
-GV đưa ra bài toán đo
khoảngcáchABtrongđóA
cóaohồbaobọckhôngthể
tớiđược.
-Cho học sinh thảo luận
nhómtheomỗibàn
-GVtómtắtlạicáchlàmnhư
SGK.
-TínhkhoảngcáchABntn?
-GVhướngdẫnHSápdụng
tamgiácđồngdạng
-HSsuynghĩtrảlời
HStheodõi
Họcsinhsuynghĩ
Hsnhắclại
AC,AB’,A’B
A’C’=
'
.
A B
AC
AB
HSthaysốtính
-HStheodõi
-Hs bàn bạc tìm cách
giảiquyếtvàtrìnhbày
cáchlàm.
-HS suy nghĩ theo
hướngdẫncủaGV
-Hsvẽ
∆
A’B’C’
∞
∆
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật
a) Tiếnhànhđođạc:(SGK)
b) Tínhchiềucaocủacâyhoặctháp.
∆
ABC’
∞
∆
ABCvớik=
' ' 'A B A C
AB AC
=
suyraA’C’’=k.AC
=
'
.
A B
AC
AB
2.Đokhoảngcáchgiữahaiđịađiểm
trongđómộtđịađiểmkhôngthểtới
được.
a) Tiếnhànhđođạc.(HìnhvẽSGK)
ĐoBC=a
Đo
¼
ABC
α
=
,
¼
ACB
β
=
,
b) TínhkhoảngcáchAB
Vẽtrêngiấy
∆
A’B’C’
B’C’=a’
º
'B
α
=
º
'C
β
=
Suyra
∆
A’B’C’
∞
∆
ABC
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
-Hãy vẽ Tam giác A’B’C’
đồngdạngvớitamgiácABC
trêngiấy
-Đoạn thẳngnàocóthểđo
được.
-TínhABntn?
-HãyApdụngbằngsố
a=100m,a’=4cm
-ĐoA’B’=4,3cmsuyraAB
=?
-GVnêuphầnghichúởSGK
choHS
ABC
A’B’,B’C’
' ' ' 'A B B C
k
AB BC
= =
SuyraAB=
' 'A B
k
-HStính
-HStheodõi
K=
' ' 'B C a
BC a
=
ĐoA’B’SuyraAB=
' 'A B
k
Ghi chú : (SGK – Tr 86)
Bài tập 53 SGK – Tr87
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
-Nhắclạicáchđochiều
caovậtvàkhoảngcách
giữahaiđiểm.
-Làmbàitập53SGK
-GVchoHSnhậnxétvà
sửabài
-HSnhắclại
-HSlênbảnglàm
-HSnhậnxét
Bài tập 53 SGK – Tr87
∆
BDD’
∞
∆
BEE’
Suyra
'
'
BD DD
BE EE
=
Suyra
21,6
2
DE
BE
=
Hay
0,8 0,4
2BE
=
SuyraBE=4m
HOẠT ĐỘNG 6 : Dặn dò
Họcthuộclýthuyết
Làmbàitập54,55SGK–Tr87
Chuẩnbị:cọc,dây,thướcngắmđểtiếtsauthựchànhđongoàitrời
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 29 Ngày soạn: 17/03/10
Tiết 51 Ngày dạy: 18/03/10
THỰC HÀNH
(ĐO CHIỀU CAO CỦA VẬT)
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:
-Đogiántiếpchiềucao1vật
-Đok/cgiữa2điểm trongđócó1điểmkhôngthểtớiđược.
-Sửdụngthướcngắmđểxácđịnhđiểmnằmtrênđườngthẳng.Ápdụngkiếnthứcvềtamgiácđồng
dạngđểgiảiquyếthaibàitoán.
*Kĩnăng:
-Rènluyệnýthứclàmviệccóphâncông,ýthứckỷluậttronghoạtđộngtậpthể.
*Tháiđộ:
-Cẩnthận,chínhxác,tíchcực,tựgiáctrongquátrìnhthựchành.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:-ĐịađiểmthựchànhchocáctổHSlàsântrường.
-Cácthướcngắm(Liênhệphòngđồdùngdạyhọc)
-Huấnluyệntrước1nhómcốtcánthựchành(Mỗitổ2HS)
*Trò:-MỗitổHSlà1nhómthựchành,cùngvớiGVchuẩnbịđủdụngcụthựchànhcủatổ:
-1thướcngắm
-1sợidâydàikhoảng10m
-1thướcđođộdàiloại3mhoặc5m
-2cọcngắnmỗicọcdài0,3m
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Đểxácđịnhđượcchiềucaocủacâytaphảitiếnhànhđođạcnhưthếnào?
3. Bài mới:
A/Chuẩnbịthựchành:
- Tổtrưởngbáocáochuẩnbịthựchànhcủatổmình
- GVhướngdẫnquanộidungthựchành
- GVKTcụthể,xonggiaocáctổmẫubáocáothựchành.
B/HSthựchành
-Cácnhómthựchành
C/HShoànthànhbáocáo.
D/GVnhậnxét–Đánhgiá(Tậphợpvềlớp)
4. Củng cố:
Cáchthựchành.
5. Dặn dò:
Chuẩnbịtiếtsauthựchành:Đok/cgiữa2điểm trongđócó1điểmkhôngthểtớiđược
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 29 Ngày soạn: 17/03/10
Tiết 52 Ngày dạy: 18/03/10
THỰC HÀNH
(Đo k/c giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có
1 điểm không thể tới được)
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:
-Đok/cgiữa2điểm trongđócó1điểmkhôngthểtớiđược.
-Sửdụnggiáckếđogóctrênmặtđất,đođộdàiđoạnthẳngtrênmặtđất.Ápdụngkiếnthứcvềtam
giácđồngdạngđểgiảiquyếthaibàitoán.
*Kĩnăng:
-Rènluyệnýthứclàmviệccóphâncông,ýthứckỷluậttronghoạtđộngtậpthể.
*Tháiđộ:
-Cẩnthận,chínhxác,tíchcực,tựgiáctrongquátrìnhthựchành.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:
-ĐịađiểmthựchànhchocáctổHSlàsântrường.
-Giáckế(Liênhệphòngđồdùngdạyhọc)
-Huấnluyệntrước1nhómcốtcánthựchành(Mỗitổ2HS)
*Trò:
-MỗitổHSlà1nhómthựchành,cùngvớiGVchuẩnbịđủdụngcụthựchànhcủatổ:1thướcngắm,
1giáckếngang
-1sợidâydàikhoảng10m
-1thướcđođộdàiloại3mhoặc5m
-2cọcngắnmỗicọcdài0,3m
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đểxácđịnhđượck/cABtaphảitiếnhànhđođạcnhưthếnào?
3. Giảng bài mới:
1) Chuẩnbịthựchành:
-Tổtrưởngbáocáochuẩnbịthựchànhcủatổmình–GVKTcụthể,xonggiaocáctổmẫubáocáo
thựchành.
2) HSthựchành.
3) HShoànthànhbáocáo.
GVnhậnxét–Đánhgia(Tậphợpvềlớp)
4.Củng cố.
Cáchthựchành.
5. Dặn dò:
-ÔntậpcáccâuhỏiởSGKtrang89
-LàmcácBT56,57,58,59,60,61trang92SGkK
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 30 Ngày soạn: 25/03/09
Tiết 53 Ngày dạy: 26/03/09
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:
-hệthốnghóakiếnthứcđãhọc.
-Vậndụngkiếnthứcđãhọcvàobàitập.
*Kĩnăng:
-Rènkĩnăngtínhtoán,kĩnăngvẽhình,kĩnăngtrìnhbày,kĩnăngvậndụng.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:SGK,phấnmàu,thướcthẳng,compa,êke.
*Trò:thướcthẳng,compa,êke,ônbài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bài
-NhắclạinộidungchươngIII
-XácđịnhtỉsốABvàCDtrong
cáctrườnghợpsau:
a/AB=5cm;CD=15cm
b/AB=45dm;CD=150cm
c/AB=5CD
-BT59trang92
- QuaOkẻ đường thẳngsong
songABcắtAD,BClầnlượttại
E,F.
CM:OE=OF
⇒
NA=NB
DM=CM
- Khi có hai cạnh song song
trongmộttamgiáctaápdụng
địnhlýnào?
-Tínhcácđộdàix,ycủa
cácđoạnthẳngtronghình
-NhắclạinộidungchươngIII
-tỉsốABvàCDlà
AB
CD
a/AB=5cm;CD=15cm
5 1
15 3
AB
CD
= =
b/AB=45dm;CD=150cm
45
3
15
AB
CD
= =
c/AB=5CD
5
5
AB CD
CD CD
= =
-Đọcđềbài
-Vễhình
K
D
C
A
B
N
M
O
F
-địnhlýTaletthuận
I. Lí thuyết:
a/AB=5cm;CD=15cm
5 1
15 3
AB
CD
= =
b/AB=45dm;CD=150cm
45
3
15
AB
CD
= =
c/AB=5CD
5
5
AB CD
CD CD
= =
II. Bài tập:
BT59trang92
Qua Okẻđườngthẳngsong
songABcắtAD,BClầnlượt
tạiE,F.
Theobàitoán20tacó
OE=OF
Xét
∆
KOEcóAN//EO
Nên
AN KN
EO KO
=
(1)
Xét
∆
KOFcóNB//FO
Nên
BN KN
FO KO
=
(2)
Từ1&2
⇒
BN AN
FO EO
=
MàOE=OF
⇒
AN=BN
tươngtựMD=MC
Xét
∆
ABCvà
∆
EDC,ta
có
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
B
D
C
A
E
2
3
4
x
y
6,5
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
bên:
·
·
ABC EDC=
·
·
ACB ECD=
⇒
∆
ABC
∆
EDC(
gg)
AB AC BC
= =
ED EC DC
hay
3 2 x
= =
6,5 y 4
x=4.3:6,5=1,8cm
y=6,5.2:3=4,3cm
4. Củng cố:
Nhắclạinộidungbài.
5. Dặn dò:
Họcbàivàlàmbàitậpôncủachương.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 30 Ngày soạn:25/03/09
Tiết 54 Ngày dạy: 26/03/09
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:Hệthốngkiếnthứccủachươngvềđoạnthẳngtỉlệ,địnhlýTalet,tamgiácđồngdạng...
*Kĩnăng:Rènkĩnăngtrìnhbầy,kĩnăngtínhtoán,kĩnăngvẽhình,kĩnănglưạchọn
*Tháiđộ:Cẩnthận,chínhxác,trungthực,trongquátrìnhlàmbài
II. Chuẩn bị:
*Thầy:Đềbài,đápán.
*Trò:Thướcthẳng,êke,ônbài.
III. Đề bài:
I/ Trắc nghiệm.
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
B
D
C
A
E
2
3
4
x
y
6,5
B
D
C
A
E
2
3
4
x
y
6,5
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
* Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn trước chữ cái a, b, c hoặc d.
Câu1:Cho
AB 3
CD 4
=
vàCD=12cm.ĐộdàiAB=?
a/4cmb/24cmc/9cmd/36cm
Câu2:
∆
ABCcóADlàphângiác(D
∈
BC)thì:
a/
DB BC
=
DC AC
b/
DB AB
=
DC AC
c/
AC DC
=
BC AB
d/
BC AB
=
DC AC
* Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống
Câu3:Nếumộtđườngthẳngcắthaicạnhcủatamgiácvàđịnhratrênhaicạnhnàynhữngđoạnthẳng
tươngứngtỉlệ
thì…………………………………………………………………………………………………………
………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu4:NốimộtnộidungbênAvàmộtnộidungbênBđểđượcnộidungđúng.
A B
1/Tỉsốhaiđườngcaotươngứngcủahaitam
giácđồngdạngbằng
2/Tỉsốdiệntíchcủahaitamgiácđồngdạng
bằng
a/bìnhphươngtỉsốđồngdạng
b/tỉsốđồngdạng
II/ Tự luận
Câu1:Tínhcácđộdàix,ycủa
cácđoạnthẳngtronghìnhbên:
Câu2:Cho
∆
ABCvuôngởA,Trênđườngthẳng songsongvớiACkẻtừBlấyDsaocho
·
90BCD = °
.Chứngminhrằng:
a/
∆
ABC
∆
CDB
b/AB.DB=BC.CD
c/TínhBC,CD,DB.BiếtAC=3cm,AB=4cm.
IV. Đáp án:
I/Trắcnghiệm.
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn trước chữ cái a, b, c hoặc d.
Câu1:C.9cm(1điểm)
Câu2:B.
DB AB
=
DC AC
(1điểm)
Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống
Câu3:đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác(1điểm)
Câu4:Nối1–bvà2–a.(1điểm)
II/Tựluận
Câu1:(3điểm)
Xét
∆
ABCvà
∆
EDC,tacó:
·
·
ABC EDC=
;
·
·
ACB ECD=
⇒
∆
ABC
∆
EDC( gg)
AB AC BC
= =
ED EC DC
hay
3 2 x
= =
6,5 y 4
x=4.3:6,5=1,8cm
y=6,5.2:3=4,3cm
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Câu2:(3điểm)
VẽhìnhvàghiGT,KL(0,5điểm)
a/Xét
∆
ABCvà
∆
CDB,tacó
·
·
BAC DCB=
=1v
µ
µ
1 1
B C=
(soletrong,AC//BD)
⇒
∆
ABC
∆
CDB(gg)(1)(1điểm)
b/từ(1)
⇒
AB AC BC
= =
CD CB DB
hay
AB BC
=
CD DB
⇒
AB.DB=BC.CD(0,5điểm)
c/BC=5cm;CD=6,9cm;DB=8,3cm(1điểm)
V. Thống kê điểm:
Lớp Sĩ số Điểm
Dướitrungbình Trêntrungbình
<2 2=><5 5=><8 8=>10
SL % SL % SL % SL %
8A
3
VI. Rút kinh nghiệm:
Trường THCS Liêng Srônh KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình Học 8 (tiết 54)
Lớp: . . . . Thời gian: 45’
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
* Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D.
Câu1:Cho
AB 3
CD 4
=
vàCD=12cm.ĐộdàiAB=?
A.4cmB.24cmC.9cmD.36cm
Câu2:
∆
ABCcóADlàphângiác(D
∈
BC)thì:
A.
DB BC
=
DC AC
B.
DB AB
=
DC AC
C.
AC DC
=
BC AB
D.
BC AB
=
DC AC
* Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
A
B
C
D
3 cm
4 cm
1
1
B
D
C
A
E
2
3
4
x
y
6,5
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Câu3:Nếumộtđườngthẳngcắthaicạnhcủamộttamgiácvàđịnhratrênhaicạnhnàynhững
đoạnthẳngtươngứngtỉlệ
thì…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu4:NốimộtnộidungbênAvàmộtnộidungbênBđểđượcnộidungđúng.
A B
1/Tỉsốhaiđườngcaotươngứngcủahai
tamgiácđồngdạngbằng
2/Tỉsốdiệntíchcủahaitamgiácđồng
dạngbằng
a/bìnhphươngtỉsốđồngdạng
b/tỉsốđồngdạng
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Câu1:Tínhcácđộdàix,ycủa
cácđoạnthẳngtronghìnhbên:
Câu2:Cho
∆
ABCvuôngởA.Trênđườngthẳng
songsongvớiACkẻtừBlấyDsaocho
·
90BCD = °
.
Chứngminhrằng:
a/
∆
ABC
∆
CDB
b/AB.DB=BC.CD
c/TínhBC,CD,DB.BiếtAC=3cm,AB=4cm.
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tuần 31 Ngày soạn: 01/04/09
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tiết 55 Ngày dạy: 02/04/09
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:
-Bằngtrựcquannắmđượccácyếutốhìnhhộpchữnhật.
-Biếtxácđịnhsốmặt,sốđỉnh,sốcạnhcủamộthìnhhộpchữnhật.
-Làmquenvớicáckháiniệmđiểm,đườngthẳng,đoạnthẳngtrongkhônggian,cáchkíhiệu.
*Kĩnăng:
-Rènkĩnăngtrìnhbầy,kĩnăngvẽhình,kĩnăngnhậnbiết.
*Tháiđộ:
-Cẩnthậnchínhxác,tíchcựctrongquátrìnhhọc.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:SGK,Phấnmàu,thướcthẳng,môhình.
*Trò:SGK,nháp,thướcthẳng.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
4. Củng cố:
-Nhắclạinộidungbài.
-Hìnhhộpchữnhậtcómấycạnh,mấymặt?
5. Hướng dẫn học ở nhà:
-Họcbàivàlàmbài1đến4trang96,97.
-Chuẩnbịbàihìnhhộpchữnhật(tt).
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình hộp chữ
nhật
-Giớithiệumôhìnhvềhình
hộpchữnhật
-GVgợiýcho HSpháthiện
cạnh,đỉnh,mặt
-ChoHSlênchỉramặt,đỉnh,
cạnhcủahình
-Giớithiệuthêmvềhìnhlập
phương
-HdHSvẽhìnhhộpchữnhật,
hìnhlậpphương
-Hìnhchữnhậttrongkhông
giancódạnghìnhgì?
-Tìmnhữngđoạnthẳngbằng
nhautronghìnhhộpchữnhật?
-Theodõi,tiếpthu
Canh
Măt
Đỉnh
đỉnhmặtcạnh
Canh
Măt
Đỉnh
-Lênchỉtrênmôhình
-Quansát,tiếpthu
-Vẽhình
- Hình chữ nhật trong không
giancódạnghìnhbìnhhành.
-Trảlời
AB=CD=A’B’=C’D’
AA’=BB’=CC’=DD’
AD=BC=A’D’=B’C’
1/ Hình hộp chữ nhât
hìnhhộpchữnhậtcó6mặt,8đỉnhvà
12cạnh.
Haimặtcủahìnhhộpchữnhậtkhông
cóhaicạnhchungxemlàhaimặtđáy
củahìnhhộpchữnhật,khiđócácmặt
cònlạiđượcgọilàmặtbên.
–Hìnhlậpphươnglàhìnhhộpchữnhật
có6mặtlànhữnghìnhvuông.
2/ Mặt phẳng và đường thẳn
A
D
B
C
B'
C'
D'
A'
Tacóthểxem:
CácđỉnhA,B,C,…nhưlàcácđiểm.
CáccạnhAB,BC,….Nhưlàcácđoạn
thẳng.
Mỗimặtlàmộtphầncủamặtphẳng.
Đườngthẳngqua2điểmA,Bcủamặt
phẳng(ABCD)thìnằmtrọntrongmặt
phẳngđó.
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 31 Ngày soạn: 01/04/09
Tiết 56 Ngày dạy: 02/04/09
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt)
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:
-Họcsinhnhậnbiếtđượcdấuhiệuvềhaiđườngthẳngsongsong,đườngthẳngsongsongmặtphẳngvàhai
mặtphẳngsongsongtrongkhônggian.
*Kĩnăng:
-Rènkĩnăngtrìnhbầy,kĩnăngvẽhình,kĩnăngnhậnbiết.
*Tháiđộ:
-Cẩnthậnchínhxác,tíchcựctrongquátrìnhhọc.
II. Chuẩn bị:
* Thầy:SGK,Phấnmàu,thướcthẳng,môhình.
*Trò:Nháp,thướcthẳng,đọcbàihìnhhộpchữnhật
III. Tiến trình trên lớp
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Thếnàolàhìnhhộpchữnhật?
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
- Hình hộp chữ nhật
ABCDA’B’C’D’ có AA’ và
BB’ cùng nằm trong 1 mặt
phẳng và không có điểm
chung.
⇒
AA’vàBB’làhaiđường
thẳngsongsong.
- Vậy thế nào là hai đường
thẳng songsongtrongkhông
gian.
-Theodõi,tiếpthu
A
D
B
C
B'
C'
D'
A'
-Haiđườngthẳngsongsong
1/Hai đường thẳng song song
trong không gian.
a//b
⇔
a,b cùng nằm trong 1
mặtphẳng và a,b không có điểm
chung
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
- Gọi HS nêu vài cặp đoạn
thẳngkhácsongsong.
-HaiđườngthẳngD’C’vàCC’
là hai đường như thế nào?
Cùngthuộcmpnào?
-HaiđườngthẳngADvàD’C’
cóđiểmchungkhông?Cósong
songvớinhaukhông?vìsao?
-HaiđườngthẳngD’C’vàCC’
làhaiđườngthẳngchéonhau.
-Quansáthìnhhộpchữnhật
ABthuộcmp(A’B’C’D’)?
SosánhvịtríABvàA’B’
A’B’thuộcmp(A’B’C’D’)?
⇒
AB//mp(A’B’C’D’)
-SosánhvịtríABvàBC?
-SosánhvịtríA’B’vàB’C’?
-SosánhvịtríABvàA’B’?
-SosánhvịtríBCvàB’C’?
-AB,BCthuộcmpnào?
-A’B’,B’C’thuộcmpnào?
⇒
Haimặtphẳngsongsong.
trongkhônggiankhi:
+cùngnằmtrong1mặtphẳng
+khôngcóđiểmchung
-Trảlời
AB//CD;BC//AD;A’B’//D’C’;….
-Trảlời
Cắtnhau.
Cùngthuộcmp(DCC’D’)
-Trảlời:
khôngcóđiểmchung
khôngsongsongvìkhôngcùng
nằmtrong1mặtphẳng
-Tiếpthu
-AB
⊄
mp(A’B’C’D’)
AB//A’B’
A’B’
⊂
mp(A’B’C’D’)
⇒
AB//mp(A’B’C’D’)
-ABvàBCcắttạiB
-A’B’vàB’C’cắttạiB’
-AB//A’B’
-BC//B’C’
-AB,BC
⊂
mp(ABCD)
-A’B’,B’C’
⊂
mp(A’B’C’D’)
-mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)
Vớihaiđườngthẳngphânbiệttrong
khônggiancóthểxẩyra:
+a//b
+acắtb
+avàbchéonhau.
2/ Đường thẳng song song với mặt
phẳng. Hai mặt phẳng song song.
a mp(P)
a//b a//mp(P)
b mp(P)
⊄
⇒
⊂
a//c
mp(P)//mp(P')
b//d
a,b mp(P)
c,d mp(P')
⇒
⊂
⊂
a caét b
c caét d
4. Củng cố: Hoạt động 2:
-Nhắclạinộidungbài.
5. Hướng dẫn học ở nhà: Hoạt động 3:
-Họcbàivàlàmbài5đến9trang100.
VàphầnBTtrang100phầnLT.
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010
TrườngTHCSLiêngSrônhGiáoán:Hìnhhoc8
Tuần 32 Ngày soạn: 08/04/09
Tiết 57 Ngày dạy: 09/04/09
THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
*Kiếnthức:
-BằnghìnhảnhcụthểchoHSbướcđầunắmđượcdấuhiệuđểđườngthẳngvuônggócvớimặtphắng,haimặt
phẳngvuônggócvớinhau.
-Nắmđượccôngthứctínhthểtíchhìnhhộpchữnhật.
*Kĩnăng:
-Rènkĩnăngtínhthểtích,kĩnăngtrìnhbầy,kĩnăngvậndụngcôngthứcvàotínhtoán.
*Tháiđộ:
-Cẩnthận,chínhxác,tíchcựctrongquátrìnhhọc.
II. Chuẩn bị:
* Thầy:SGK,Phấnmàu,thướcthẳng,êke,bảngphụvẽhìnhhộpchữnhật.
*Trò:êke,miếngbìacứnghìnhchữnhật.
III.Tiến trình lên lơp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:Hoạt động 1:
-ChohìnhhộpchữnhậtABCD.A’B’C’D’cóAB//mp(A’B’C’D’)
a/Hãykểtêncáccạnhkhácsongsongvớimp(A’B’C’D’)
b/CạnhCDsongsongvớinhữngcạnhnàocủahìnhhộpchữnhật.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 2:
-Treobảngphụvẽhìnhhộpchữ
nhật.GọiHSnhậnxét
A
D
B
C
B'
C'
D'
A'
-Trảlờicáccâuhỏisau:
AA’
⊥
ADkhông?Vìsao?
AA’
⊥
ABkhông?Vìsao?
-Đườngthẳng nàovuông góc
vớimặtphẳng?
-GV:GợiíchoHS2mpvuông
gócnhau.
- Giới thiệu kí hiệu hai mặt
-Quansát
-HS:Dựavàobảngphụnêu
nhậnxét:
AA’
⊥
AD;AA’
⊥
AB
-HS:Đườngthẳngvuônggóc
vớimpthìnóvuônggócvới
mọiđườngthẳngnằmtrong
mặtphẳngđó
Vd:
AA’
⊥
mp(ABCD)
-Mộtmpchứamộtđường
thẳngvuônggócvớimpkhác
thì2mpđóvuônggócnhau.
-Kíhiệu
mp(ADD’A’)
⊥
mp(ABCD)
1/ Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
'
, ( )
AA AD
AD AB mp ABCD
⊥
⊂
ADvàABcắtnhauởA
⇒
AA’
⊥
mp(ABCD)
NhậnxétSGKtrang101,102
Kýhiệuhaimpvuônggóc
mp(ADD’A’)
⊥
mp(ABCD)
Giáoviên:LêThịThảoNămhọc2009-2010