Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HSG tin học-TP Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.7 KB, 6 trang )

HỘI THI TIN HỌC TRẺ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
LẦN THỨ XII − NĂM 2009
Đề Thi Lập Trình Khối B (Trung học Cơ sở)
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC :

Tổng quan
đề thi
Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4Bài 2
Tên bài làm BL1.PAS BL2.PAS BL3.PAS BL4.PASX
AU.PAS
Dữ ử liệu
vào
Nhập từ bàn phím Nhập từ bàn phím RECT.INP FIBO.INP
XAU.INP
Dữ Dử liệu
ra
In ra màn hình In ra màn hình RECT.OUT FIBO.OUT
XAU.OUT
Giới hạn 1 giây 1 giây 2 giây 2 giây1
giây
Tổng quan đề thi
Tên bài làm BL1.PAS BL2.PAS BL3.PAS
Dữ liệu vào Nhập từ bàn phím
Dữ liệu ra In ra màn hình
Giới hạn 1 giây 1 giây 1 giây
Bài 1:(2,5 điểm)
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số N nguyên dương


(1<=N<32767

32767

65535

). In ra màn hình các thông tin sau:
a) Số c

C

ác ước số nguyên dương của số N.
b) Tổng số các ước số nguyên dương của N.
Ví dụ:



Nhập từ bàn phím N = 10
In ra màn hình:


C

o tat ca

4



uoc so







Tong cac uoc la

18
Bài 2:( 2,52 điểm)
Nhập từ bàn phím Cho một xâu kí ý tự S và một kýí tự tự K.
Hãy in ra màn hình số lượng kí tự K có trong xâu kí tự Sho biết trong xâu ký tự S có
bao nhiêu ký tự K và các vị trí xuất hiện của kí tự K trong xâu Schúng . Nếu không có kí
tự K trong xâu S thì in ra màn hình dòng thông báo:
Khong co
Dữ liệu vào : Cho trong file văn bản XAU.INP có cấu trúc như sau :
- Dòng đầu tiên ghi chuỗi ký tự S.
- Dòng thứ 2 ghi ký tự K.
Dữ liệu ra : Ghi vào file văn bản XAU.OUT gồm 2 dòng:
- Dòng đầu tiên ghi 1 số là số ký tự K trong xâu ký tự S.
- Dòng thứ 2 ghi các số là vị trí ký tự K trong xâu S.
Ví dụ:
Trang 1
Xâu kí tự S và kí tự K nhập từ bàn
phímAU.INP
XAU.OUTIn ra màn
hình
KITHITINHOCTRETHANHPHOKITHITI
NHOCTRETHANHPHO
T

4
3 6 12 15
SOGIAODUC
M
Khong co
Bài 3:RECTANGLE RECTANGLE (27,5 điểm)
Trên giấy kẻ ô khổ N x N có vẽ một số hình chữ nhật. Mỗi hình chữ nhật được tạo
ra từ các ô nguyên vẹn, các hình chữ nhật khác nhau không chồng lên nhau và không tiếp
xúc nhau (Ví dụ : Hình vẽ dưới đây có 4 hình chữ nhật).
Cho mảng A có kích thước N x N, trong đó A[i,j]=1 nếu ô [i,j] thuộc một hình chữ
nhật nào đó, còn A[i,j] =0 trong trường hợp ngược lại.
Hãy viết chương trình xác định số các hình chữ nhật có trong bảng.
Dữ liệu vào: Từ File văn bản RECT.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương N (N<=250).
- N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi N số 0 hoặc 1 là các phần tử của mảng, mỗi số viết
cách nhau ít nhất một dấu cáchkhoảng.trắng .
Dữ liệu ra: Ghi ra File văn bản RECT.OUT gồm duy nhất một số là số hình chữ nhật tìm
được.
Ví dụ:
RECT.INP RECT.OUT
4
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0
7
1 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0

1 0 1 1 1 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 1 1 1
4
Trang 2
0 0 0 0 1 1 1
Bài 4:(3đ) FIBONACCI (7,5 điểm)
Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau:
U
1
= U
2
= 1; U
n+1
= U
n
+ U
n-1
(với mọi số nguyên dương n, n > 1).
Như vậy, dãy số Fibonacci có dạng sau: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34,…
Với một số tự nhiên x bất kỳ khác 0 ta có thể phân tích thành tổng các số Fibonacci
khác nhau (số số hạng của tổng có thể là từ 1 trở lên). Chẳng hạn x = 9, khi đó, ta có:
9 = 1 + 8 hoặc 9 = 1 + 3 + 5
Trong hai cách phân tích trên thì cách thứ hai có số số hạng nhiều nhất (3 số hạng).
Yêu cầu: Cho trước một số nguyên dương x (x <= 10000). Hãy cho biết, nếu biểu diễn x
thành tổng của các số Fibonacci khác nhau thì số số hạng nhiều nhất của một tổng là bao
nhiêu?
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản FIBO.INP chỉ ghi một số nguyên dương x
(x<=10000).
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản FIBO.OUT gồm một số nguyên dương n duy nhất là số số

hạng của tổng có số số hạng nhiều nhất trong các tổng.
Ví dụ:
FIBO.INP FIBO.OUT
9 3
Chú ý: Đề thi gồm có 2 trang - Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm
Đ ÁP ÁN áP áN PHẦN LẬP TRÌNH
Bài 1:( 5 điểm) (Có 5 Test ứng với 5 giá trị của N, đúng mỗi Test cho 1 điểm. Không
yêu cầu chính xác các từ trong câu trả lời , chủ yếu đúng số ước và tổng số các ước)
Nhập N vào từ bàn phím :
Stt N Kết quả trên màn hình
1 510 Co tat ca 4 uoc so
Tong cac uoc la

18

-10 2
10 3
2 507 Co tat ca

6 uoc so
Tong cac uoc la

93 -2 3
1 7
3 7079 Co tat ca

4 uoc so
Tong cac uoc la

Không có số âm lớn nhất

6 2816
Trang 3
4 500511 Co tat ca

16 uoc so
Tong cac

uoc la

-3 6
4 3 8064
5 32766 Co tat ca

16 uoc so
Tong cac uoc la

67584
Bài 2:( 5 điểm)
Có 2 5 bộ TEST chạy đúng mỗi bộ cho 12 điểm
Stt Xâu kí tự S và kí tự K In ra màn hình
1 KITHITINHOCTRETHANHPHO
T
4
3 6 12 15
2 SOGIAODUC
M
Khong co
3 NGONGUPASCAL
A
2

8 11
4 BANADANANG
N
3
3 7 9
5 HOIANMYSON
O
2
2 9
Bài 3:( 7,5 điểm)
Có 6 bộ TEST : 3 Test đầu chạy đúng mỗi bộ cho 1,5 điểm,3 Test cuối chạy đúng mỗi bộ
cho 1 điểm
Stt RECT.INP RECT.OUT
1 3
1 0 0
0 0 0
1 1 1
2
2 4
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0
3 7
1 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0
0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 1 1 1
0 0 0 0 1 1 1
4
4 15
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
6
Trang 4
0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1
5 Nội dung như File RECT5.INP 20
6 Nội dung như File RECT6.INP 125
Bài 4:( 7,5 điểm)
Có 5 bộ TEST: Chạy đúng mỗi bộ cho 1,5 điểm.
Stt FIBO.INP FIBO.OUT
1 9 3
2 50 6
3 100 7
4 6763 17

5 9989 13
Stt ANALYSE.INP ANALYSE.OUT
1 5
8
50
818
10899
300425
1
2
1
0
6
2 5
900421
7000425
89800016
1500500692
2000000000
4
3
1
6
5
Bài 3:
Có 6 bộ TEST chạy đúng mỗi bộ cho 5 điểm
Stt AREA.INP AREA.OUT
Trang 5
1 0 4 16 4 16 0 0 0 4 4 8 0
15 4 10 0

24.00 26.00 14.00
2 0 4 16 4 16 0 0 0 4 4 10 0
15 4 8 0
27.38 18.62 0.62
17.38
3 -1 5 5 5 5 0 -1 0 0 5 0
0 1 5 3 0
5.00 10.00 15.00
4 -2 2 6 2 6 -3 -2 -3 -1 2 5 -3
1 2 3 -3
17.50 2.50 2.50
17.50
5 -3 4 2 4 2 -2 -3 -2 -1 4 -2
-2 0 4 1 -2
9.00 12.00 9.00
6 -3 4 2 4 2 -2 -3 -2 -1 4 1
-2 0 4 -2 -2
11.25 0.75 6.75
11.25
Trang 6

×