Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
LESSON PLAN – WEEK 19
(From Jan 11
th
2010 to Jan 15
th
2010)
Thứ Lớp Tiết Tên bài giảng
2 3A
5A
1
2
Unit 7: Family members
Section A(1-3)
Unit 7: Section A(4-7)
3 3C
5B
1
2
Unit 7: Family members
Section A(1-3)
Unit 7: Section A(4-7)
4 3B 1
2
Unit 7: Family members
Section A(1-3)
Unit 7: Section A(4-7)
5 4A 1
2
Unit 7: Family members
Section A(1-3)
Unit 7: Section A(4-7)
6 4B 1
2
Unit 7: Family members
Section A(1-3)
Unit 7: Section A(4-7)
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 1 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ 2 ngày 11 tháng 01 năm 2010
Subject: English. Grade: 3
Week 19. Period 1
BÀI: UNIT 7: FAMILY MEMBERS
SECTION A1….A3
A. MỤC TIÊU:
- Hs làm quen với các từ chỉ các thành viên trong gia đình.
- Học sinh biết cách hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình.
B. TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ:
- Who is this/that?
- This/that is my father/mother.
- Vocab: family, father, mother, brother, sister.
C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, tranh ảnh về các thành viên trong gia đình.
D. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up:
- Chào hỏi, kiểm tra sĩ số.
- Hỏi về thứ ngày và các tình huống trong
lớp học.
- Giới thiệu bài mới và viết lên bảng.
II. New lesson:
1. Activity1: Look, listen and repeat.
- Yêu cầu hs nhìn tranh và mô tả nội dung
tranh.
- Sau khi học sinh nhận xét, gv mô phỏng
nội dung tranh.
- Đóng vai đoạn hội thoại giữa Mai và
LiLi.
- Đọc mẫu lại và cho hs đọc đồng thanh.
- Giới thiệu từ mới và mẫu câu:
* New words:
1. family : gia đình
2. father : cha
3. mother : mẹ
4. brother : anh, em trai
5 . sister : chị, em gái
- Chào gv.
- Trả lời.
- Hs viết bài mới vào vở.
- Nhìn tranh và đưa ra nhận xét: Mai và
LiLi đang trong phòng khách, LiLi hỏi
người trong tranh là ai và Mai trả lời).
- Hs nghe.
- Hs nghe.
- Hs đọc đồng thanh.
- Chép vào vở.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 2 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
* Model sentences:
1. Excuse me?
2. Yes ?
3. Who is that / Who is this ?
4. That /This is my brother .
- Giải thích cách dùng.
- Cho học sinh luyện phát âm từ mới và
mẫu câu.
- Gọi 1 vài học sinh đọc lại từ mới và mẫu
câu.
- Sau khi luyện phát âm xong, gv cho học
sinh luyện đọc bài hội thoại theo cặp.
- Chỉ định một vài cặp đóng vai trước lớp.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
2. Activity 2: Look and say
- Khuyến khích hs nói về nội dung tranh.
- Gv chỉ từng thành viên trong gia đình và
đọc to.
- Hướng dẫn hs luyện tập câu hỏi và trả
lời về các thành viên trong gia đình.
- Gv giám sát và giúp đỡ nếu hs chưa rõ.
- Gọi 1 vài cặp luyện nói trước lớp.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
3. Activity 3: Let’s talk
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Gv đặt câu hỏi và câu trả lời mẫu nếu hs
chưa hiểu.
- Yêu cầu hs luyện hỏi và trả lời về các
thành viên trong gia đình trong tranh.
- Gọi 1 vài cặp đóng vai trước lớp.
- Gv nhận xét và sữa lỗi.
III. Consolidation
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung bài học.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1, 2, 3 tr46,
47/SBT.
- Hs nghe và ghi nhớ.
- HS luyện phát âm.
- Hs xung phong đọc lại từ mới.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Đóng vai trước lớp.
- Hs mô tả tranh.
- Hs nhìn tranh nghe và nhắc lại các từ chỉ
thành viên trong gia đình.
- Tập đóng vai theo cặp về cách hỏi và trả
lời lần lượt các thành viên trong gia đình
Vd: Hs1: Who’s that?
Hs2: That’s my father.
- Hs luyện nói trước lớp.
- Hs nghe.
- Hs chú ý nghe.
- Hs luyện nói theo cặp.
- Hs đóng vai trước lớp.
- Hs nhắc lại cách hỏi và trả lời về các
thành viên trong gia đình.
- Hs làm bài tập ở nhà.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 3 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ 2 ngày 11 tháng 01 năm 2010
Subject: English. Grade: 3
Week 19. Period 2
BÀI: UNIT 7: FAMILY MEMBERS
SECTION A4….A7
A. MỤC TIÊU:
- Hs ôn tập về câu hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình thông qua các kỹ
năng.
- Giúp hs luyện các kỹ năng nghe, nói và viết.
B. TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ:
- Pronunciation: /f/ ,/^/ ,/ ou/ .
C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, đài, băng và tranh ảnh về các thành viên trong gia đình.
D. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up:
- Chào hỏi, kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ: gọi hs lên viết lại các
từ mới nói về các thành viên trong gia
đình.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Giới thiệu bài.
II. New lesson
1. Activity 4: Listen and check
- Yêu cầu hs nhìn tranh và cho nhận xét.
- Bật băng 2 lần.
* Lời bài nghe:
1. A: Who’s that?
B: That’s my father.
2. A: Who’s that?
B: That’s my father.
- Gọi học sinh nêu kết quả vừa nghe được.
- Gv nhận xét.
- Bật băng lần nữa đếh kiểm tra kết quả.
* Ex3: Hướng dẫn hs làm bài tập 3/SBT.
- Chào gv.
- Hs viết lên bảng
Vd: father, mother, brother, sister.
- Hs nghe và viết tên bài vào vở.
- Hs nhìn tranh và nhận xét tranh. (các
nhân vật trong tranh là ai trong gia đình).
- Hs nghe và đanh dấu tranh được nhắc
tới.
- Hs nêu kết quả vừa nghe:
1-b, 2-b
- Hs nghe và kiểm tra.
- Hs nghe.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 4 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
2. Activity 5: Say it right
- Yêu cầu hs phân biệt các âm thông qua
các con chữ về màu.
- Chỉ từng từ và đọc to.
- Cho hs luyện đọc đồng thanh.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo nhóm 3.
- Quan sát và đi quanh lớp nếu hs cần giúp
đỡ.
- Gọi một vài hs lên đọc to.
- Gv nhận xét.
3. Activity 6: Let’s write
- Hướng dẫn hs hoàn thành câu.
- Đi quanh lớp để đảm bảo hs làm đúng.
- Gọi 2 hs lên bảng viết câu của mình.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
- Cho hs làm bài tập 5/SBT.
- Gọi hs làm lên bảng.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án.
1. This is my family
2. Who is that ?
3. That is Mai.
4. My name is Phong.
4. Activity 7: Read aload
- Gv giải thích nội dung đoạn văn.
- Gv đọc to cả đoạn văn.
- Đọc từng câu và yêu cầu hs lặp lại.
- Cho học sinh tập đọc theo nhóm.
- Gọi 1 vài đại diện nhóm đọc to trước
lớp.
- Gv nhận xét.
III. Consolidation
- Tóm tắt nội dung tiết học.
- Yêu cầu hs nhắc lại cách hỏi và trả lời về
các thành viên trong gia đình.
- Yêu cầu hs làm bài tập 4 trang 48/SBT.
- Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- Hs phân biệt các âm “f” và “o” thông
qua sự khác biệt về màu.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc đồng thanh.
- Hs luyện phát âm theo nhóm.
- Hs đọc to trước lớp.
- Hs thảo luận về các từ/cụm từ cần điền.
Cá nhân hs tự hoàn thành câu.
- Viết câu lên bảng.
Vd: 1. This is my mother.
2. That is my sister.
- Hs làm bài tập.
- Làm bài tập lên bảng.
- Hs nghe.
- Hs nghe.
- Hs lặp lại.
- Hs luyện đọc theo nhóm.
- Đại diện nhóm đọc to trước lớp.
- Hs nghe.
- Hs trả lời.
- Hs làm bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị bài mới.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 5 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
LESSON PLAN – WEEK 20
(From Jan 18
th
2010 to Jan 22
th
2010)
Thứ Lớp Tiết Tên bài giảng
2 3A
5A
3
4
Unit 7: Family members
Section B(1-3)
Unit 7: Section B(4-7)
3 3C
5B
3
4
Unit 7: Family members
Section B(1-3)
Unit 7: Section B(4-7)
4 3B 3
4
Unit 7: Family members
Section B(1-3)
Unit 7: Section B(4-7)
5 4A 3
4
Unit 7: Family members
Section B(1-3)
Unit 7: Section B(4-7)
6 4B 3
4
Unit 7: Family members
Section B(1-3)
Unit 7: Section B(4-7)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 6 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Thứ 2 ngày 18 tháng 01 năm 2010
Subject: English. Grade: 3
Week 20. Period 3
BÀI: UNIT 7: FAMILY MEMBERS
SECTION B1….B3
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết cách hỏi và giới thiệu tên của người khác:
What + is + his/her name?
His/her name is…
B. TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ:
- His/her name is…
- Vocab: his, her.
C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, bảng và tranh ảnh về các nhân vật trong SGK.
D. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up:
- Chào hỏi, kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ: gọi hs lên làm bài tập
4/SBT.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Giới thiệu bài mới và viết lên bảng.
II. New lesson
1. Activity 1: Listen and repeat
- Giáo viên treo tranh lên bảng.
- Yêu cầu hs nhìn tranh và mô tả tranh.
- Giáo viên mô phỏng lại nội dung tranh.
- Đóng vai 2 nhân vật Mai và LiLi.
- Cho hs đọc đồng thanh.
- Yêu cầu hs chỉ ra cấu trúc câu mới.
- Giới thiệu từ mới và mẫu câu:
* Vocabulary:
+ His: của anh ấy(bạn ấy, ông ấy…)
+ Her: của chị ấy(bạn ấy, bà ấy)
* Model sentences:
+ What + is + his/her name?
+ His/her name + is + tên
- Giải thích cách dùng của mẫu câu.
- Chào gv.
- Hs lên bảng làm bài tập.
1. This is my family
2. A: Who is that?
B: That’s my brother.
- Hs nhìn tranh và mô tả.
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc đồng thanh.
- Đọc và chỉ ra cấu trúc mới
His/her name is….
- Hs chép vào vở.
- Hs nghe và ghi nhớ.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 7 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
- Đọc mẫu từ mới và mẫu câu.
- Cho hs luyện đọc từ mới.
- Chỉ định 1 vài hs đọc lại từ mới.
- Yêu cầu hs đóng vai đoạn hội thoại.
- Gọi 1 vài cặp đóng vai trước lớp.
- Gv nhận xét và sữa âm.
2. Activity2: Let’s talk
- Cho hs xem tranh và yêu cầu nêu tên các
nhân vật trong tranh.
- Gv giải thích nhiệm vụ cần làm.
- Cho hs luyện hỏi và trả lời theo cặp.
- Gọi 1 vài cặp luyện hỏi và trả lời.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
3. Activity 3: Listen and number
- Yêu cầu hs nhìn tranh và thảo luận về
nội dung tranh.
- Gv đọc lời bài nghe:
* Lời bài nghe:
1. This is my mother. Her name’s Huong.
2. This is my father. His name’s son.
3. A: Who’s that?
B: That’s my sister. Her name’s Nga.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Gv nhận xét và đọc lại lời bài nghe.
* Small game: cho hs chơi trò chơi để
củng cố lại toàn bài. Nội dung: giáo viên
chuẩn bị một vài câu hỏi và lần lượt nêu
câu hỏi lên bảng. Mỗi câu hỏi hs suy nghĩ
trong vòng 10 giây và đưa ra đáp án.
Vd: What’s name?
A. you B. my C. Her
III. Consolidation
- Yêu cầu hs nói lại nội dung bài học.
- Yêu cầu hs làm bài tập 5, 6, 7/SBT.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc từ mới.
- Hs đọc từ mới.
- Hs luyện đóng vai theo cặp.
- Đóng vai trước lớp.
- Hs xem tranh và nêu tên các nhân vật.
- Hs nghe.
- Hs luyện theo cặp.
Vd: What’s his name?
His name is Alan.
- Hs luyện đóng vai trước lớp.
- Hs thảo luận.
- Hs nghe và đánh số vào tranh được nhắc
tới.
- Hs nêu kết quả
Tra – 2, trb – 1, trc – 3.
- Hs nghe và kiểm tra.
- Hs chuẩn bị bảng con và ghi kết quả vào
bảng con.
- Hs viết đáp án vào bảng con
Vd: đáp án: C
- Hs nhắc lại nội dung bài.
- Hs làm bài ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 8 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Thứ 2 ngày 18 tháng 01 năm 2010
Subject: English. Grade: 3
Week 20. Period 4
BÀI: UNIT 7: FAMILY MEMBERS
SECTION B4….B7
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về cách giới thiệu các thành viên trong gia đình
thông qua các kỹ năng.
- Phát triển các kỹ năng nghe, nói, viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, tranh ảnh về các nhân vật trong SGK.
C. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up:
- Chào hỏi, kiểm tra sĩ số.
- Trò chơi: cho học sinh hoạt động theo
nhóm 4 để chơi trò chơi (gv chuẩn bị tờ
giấy có ghi các cấu trúc câu đã học).
- Gv nhận xét.
- Giới thiệu bài mới.
II. New lesson:
1. Activity 4: Read and match
- Gv nói rõ nhiệm vụ cần thực hiện (đọc
thầm và nối với tranh cho phù hợp).
- Cho hs thảo luận theo nhóm nhỏ về nội
dung tranh.
- Yêu cầu hs luyện đọc đoạn văn và ghép
chúng với tranh cho phù hợp.
- Gọi 1 vài hs nói đáp án.
- Yêu cầu hs nhận xét.
- Gọi 1 vài hs đọc lại các đoạn văn.
- Gv nhận xét.
2. Activity 5: Let’s write
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Yêu cầu hs thảo luận về các từ/cụm từ để
viết câu giới thiệu về các thành viên trong
gia đình.
- Cho hs viết theo nhóm.
- Hs chơi trò chơi theo nhóm 4 (mỗi nhóm
bầu ra 1 người lên bốc thăm tờ giấy và
chạy về nói thầm cho người tiếp theo, cứ
thế đến người cuối cùng).
- Hs nghe.
- Hs thảo luận theo nhóm.
- Theo cá nhân, hs đọc đoạn văn và ghép
tranh.
- Hs nêu đáp án.
Tra – 2, trb – 1.
- Hs nhận xét.
- Hs xung phong đọc đoạn văn.
- Hs nghe.
- Hs thảo luận.
- Theo nhóm, hs viết câu giới thiệu về các
thành viên trong gia đình.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 9 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
- Gọi đai diện nhóm viết câu lên bảng.
- Yêu cầu hs nhận xét.
- Gv nhận xét và sữa lỗi nếu có.
3. Activity 6: Let’s play
- Gv giải thích cách chơi.
- Cho hs hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Gọi đại diện nhóm nêu đáp án.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án:
1. mother
2. sister
3. father
4. brother
* Exercise 8: hướng dẫn hs làm bài tập
8/SBT.
- Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án:
1-b 2-a
3-c 4-d
4. Activity 7: Summary
- Yêu cầu hs nhìn bảng và nêu lại cách
dùng của các câu trong bảng.
- Cho hs luyện đọc lại các câu hỏi và trả
lời theo cặp.
- Gọi 1 vài cặp đọc to trước lớp.
- Gv nhận xét.
III. Consolidation
- Tóm tắt nội dung bài học.
- Yêu cầu hs làm bài tập 9, 10, 11/SBT.
- Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
Vd: This is my father. His name is Hung.
This is my mother. Her name’s Lan.
- Đại diện nhóm viết câu.
- Hs nhận xét.
- Hs nghe.
- Theo nhóm, hs thảo luận về các từ cần
điền vào ô chữ.
- Nêu đáp án.
- Hs làm bài tập.
- Hs làm lên bảng.
- Hs nhìn bảng và nêu lại cách dùng của
các câu trong bảng.
- Theo cặp, hs luyện đọc.
- Đọc to trước lớp.
- Hs làm bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài mới.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 10 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
LESSON PLAN – WEEK 21
(From Jan 25
th
2010 to 29
th
2010)
Thứ Lớp Tiết Tên bài giảng
2 3A
5A
5
6
Unit 8: Ages
Section A(1 – 3)
Unit 8: Section A(4 – 7)
3 3C
5B
5
6
Unit 8: Ages
Section A(1 – 3)
Unit 8: Section A(4 – 7)
4 3B 5
6
Unit 8: Ages
Section A(1 – 3)
Unit 8: Section A(4 – 7)
5 4A 5
6
Unit 8: Ages
Section A(1 – 3)
Unit 8: Section A(4 – 7)
6 4B 5
6
Unit 8: Ages
Section A(1 – 3)
Unit 8: Section A(4 – 7)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 11 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Thứ 2 ngày 25 tháng 01 năm 2010
Subject: English. Grade: 3
Week 21. Period 5
BÀI: UNIT 8: AGES
SECTION A1….A3
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết cách hỏi và trả lời về tuổi.
- Học sinh luyện các từ chỉ số đếm từ 1 đến 10.
B. TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ:
How old are you?
I’m eight.
- Vocab: numbers :one , two , three ,four , five…
C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, bảng, bảng số đếm từ 1 đến 10 và tranh ảnh về các nhân vật trong SGK.
D. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Check up
- Chào hỏi, kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ: gọi hs nêu lại các mẫu
câu hỏi tên của người thứ 3.
- Gọi hs nhận xét.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Giới thiệu bài mới.
II. New lesson
1. Activity 1: Look, listen and repeat
- Giáo viên treo tranh và yêu cầu hs nhận
xét tranh.
- Sau khi hs nhận xét tranh, gv mô phỏng
lại tình huống tranh (hai bạn Mai và LiLi
đến thăm nhà Mai, Mai giới thiệu LiLi
với mẹ của mình. mẹ của Mai chào và
hỏi tuổi LiLi, LiLi đáp lại).
- Gv đọc mẫu bài hội thoại 2 lần.
- Cho hs đọc đồng thanh.
- Chia lớp học thành 3 nhóm và cho mỗi
nhóm đóng một vai.
- Yêu cầu hs chỉ ra mẫu câu mới.
- Gv giới thiệu mẫu câu:
* Model sentences:
- Hs chào gv.
- Hs nêu lại các mẫu câu về hỏi tên người
thứ 3:
What’s his name?
What’s her name?
- Hs nhận xét.
- Hs ghi tên bài mới vào vở.
- Hs nhìn tranh và mô tả tranh.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc đồng thanh.
- Hs mỗi nhóm lần lượt đóng vai Mai, LiLi
và mẹ Mai.
- Hs chỉ ra mẫu câu mới.
- Hs chép mẫu câu vào vở.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 12 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
+ How old are you?
+ I’m + số tuổi.
Vd: I’m eight
- Gv giải thích cách dùng của mẫu câu.
- Gv đọc mẫu lại mẫu câu.
- Cho hs luyện đọc đồng thanh.
- Gọi một vài hs đọc lại mẫu câu.
- Yêu cầu hs luyện đóng vai bài hội thoại.
- Gọi một vài nhóm đóng vai bài hội
thoại.
- Gv nhận xét và sữa âm nếu có.
2. Activity 2: Look and say
- Yêu cầu hs nhìn tranh và mô tả tranh.
- Gv dùng bảng số để giới thiệu từ mới.
* New words:
One; two; three; four; five; six; seven;
eight; nine; ten.
- Gv đọc mẫu từ mới.
- Cho hs luyện đọc từ mới.
- Gọi 1 vài hs đọc lại từ mới.
- Chỉ định 1 vài hs đọc lại các số đếm từ
1 đến 10.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
3. Activity 3: Let’s talk
- Gv giải thích nhiệm vụ cần làm.
- Gv đọc lại các câu trong SGK và yêu
cầu hs lặp lại.
- Yêu cầu hs thảo luận về các từ cụm từ
cần điền.
- Cho hs luyện đóng vai theo cặp.
- Gv quan sát và đưa ra sự giúp đỡ nếu
cần.
Lưu ý: hs dùng tuổi thật của mình mà trả
lời
- Gọi 1 vài cặp thực hiện trước lớp.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
III. Consolidation
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung bài học.
- Huớng dẫn hs làm bài tập 1,2/SBT.
- Hs nghe và ghi nhớ.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc mẫu câu.
- 1 vài hs đọc lại mẫu câu.
- Hs luyện đóng vai theo nhóm 3.
- 1 vài nhóm hs đóng vai bài hội thoại.
- Hs mô tả tranh.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc từ mới.
- Hs xung phong đọc từ mới.
- Hs đọc lại bảng số đếm.
- Hs nghe.
- Hs nghe và lặp lại.
- Hs thảo luận.
- Hs luyện đóng vai.
- Đóng vai trước lớp.
- Hs nhắc lại.
- Hs nghe và làm bài tập ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 13 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Thứ 2 ngày 25 tháng 01 năm 2010
Subject: English. Grade: 3
Week 21. Period 6
BÀI: UNIT 8: AGES
SECTION A4….A7
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh nghe hiểu các từ chỉ số đếm và đánh dấu vào tranh phù hợp.
- Học sinh luyện phát âm các con chữ: ow, th, ou.
- Hs phát triển các kỹ năng nghe, nói và viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, bảng, bảng số đếm từ 1 đến 10 và tranh ảnh minh hoạ.
C. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up
* Small game: gv cho hs chơi trò chơi
chập bảng. Gv viêt lên bảng các con số và
gọi hs lên chập bảng. Hs nào chập được
nhiều hơn sẽ thắng cuộc.
- Kết thúc trò chơi, gv tuyên dương hs
thắng cuộc.
- Giới thiệu bài học mới.
II. New lesson
1. Activity 4: Listen and check
- Yêu cầu hs nhìn tranh.
- Khuyến khích hs nêu nhiệm vụ cần làm.
- Nêu nội dung bài nghe để hs hiểu rõ.
- Đọc lời bài nghe 2 lần:
* Lời bài nghe:
1. eight
2. nine
- Gọi hs nêu kết quả.
- Yêu cầu hs nhận xét.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
- Đọc lại lời bài nghe.
2. Activity 5: Say it right
- Yêu cầu hs xác định các con chữ khác
nhau qua sự khác biệt về màu.
- Gv đọc mẫu các từ 2 lần.
- Cho hs đọc đồng thanh.
- Hs tham gia trò chơi.
- Hs nhìn tranh.
- Hs nói nhiệm vụ cần thực hiện: nghe và
đánh dấu vào tranh được nói đến.
- Hs nghe.
- Hs nghe và đánh dấu vào tranh phù hợp.
- Hs nêu kết quả:
Trb – 1, tra - 2
- Hs nhận xét.
- Hs nghe và kiểm tra lại đáp án.
- Hs phân biệt các con chữ: ow, th, ou qua
sự khác biệt về màu.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc đồng thanh.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 14 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
- Yêu cầu hs luyện đọc theo nhóm 3.
- Gọi hs đọc từng cặp từ.
- Gv nhận xét và sữa âm.
3. Activity 6: Let’s write
- Nêu nhiệm vụ cần làm.
- Hướng dẫn hs cách hoàn thành câu còn
thiếu.
- Yêu cầu hs thảo luận về các từ, cụm từ
cần điền.
- Yêu cầu cá nhân hs luyện viết câu.
* Lưu ý: hs vận dụng các cấu trúc câu đã
học: My name is + tên (câu 1); I am + tuổi
(câu 2).
- Gọi 2 hs lên bảng viết câu của mình.
- Yêu cầu hs nhận xét.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
4. Activity 7: Read aloud
- Gv nói sơ lược nội dung bài thơ.
- Đọc mẫu bài thơ.
- Cho hs đọc đồng thanh.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp.
- Gv chỉ định hs đọc từng câu thơ.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài thơ.
* Ex 4: hướng dẫn hs làm bài tập 4/SBT.
- Gọi hs lên bảng làm bài tập.
- Gọi hs nhận xét.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án:
1. How old are you ?
2. I am nine.
3. What is your name?
4. Nice to meet you.
III. Consolidation
- Tóm tắt nội dung bài dạy.
- Yêu cầu hs nhắc lại.
- Yêu cầu hs làm bài tập 3/SBT.
- Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- Hs luyện đọc theo nhóm.
- Hs đọc từng cặp từ.
- Hs nghe.
- Hs nghe.
- Hs thảo luận.
- Cá nhân hs luyện viết câu.
- Hs viết câu lên bảng:
Vd: 1. My name is Thu
2. I am eight.
- Hs nhận xét.
- Hs nghe.
- Hs nghe.
- Hs đọc đồng thanh.
- Theo cặp, hs luyện đọc bài thơ.
- Hs đọc câu thơ.
- 1 hs đọc toàn bài thơ.
- Hs lên bảng làm bài tập.
- Hs nhận xét.
- Hs xem, đối chiếu và sữa sai nếu có.
- Hs nghe.
- Hs nhắc lại.
- Hs làm bài tập ở nhà.
- Hs chuẩn bị bài mới.
LESSON PLAN – WEEK 22
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 15 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
(From Feb 1
st
2010 to Feb 5
th
2010)
Thứ Lớp Tiết Tên bài giảng
2 3A
5A
7
8
Unit 8: Ages
Section B(1-3)
Unit 8: Section B(4-7)
3 3C
5B
7
8
Unit 8: Ages
Section B(1-3)
Unit 8: Section B(4-7)
4 3B 7
8
Unit 8: Ages
Section B(1-3)
Unit 8: Section B(4-7)
5 4A 7
8
Unit 8: Ages
Section B(1-3)
Unit 8: Section B(4-7)
6 4B 7
8
Unit 8: Ages
Section B(1-3)
Unit 8: Section B(4-7)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 16 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Thứ 2 ngày 01 tháng 02 năm 2010
Subject: English. Grade: 3
Week 22. Period 7
BÀI: UNIT 8: AGES
SECTION B1….B3
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh nghe và làm quen với cách hỏi và trả lời về tuổi của người khác.
- Học sinh luyện hỏi và trả lời về tuổi của người khác.
B. TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ
How old is she ?
She is three.
C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ các nhân vật.
D. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up
- Chào hỏi, kiểm tra sĩ số.
* Check up: gọi 2 hs lên bảng. Một hs nêu
lại cách hỏi và trả lời về tuổi. Một hs đọc lại
các số đếm từ 1 đến 10 và viết lên bảng vài
số mà hs ghi nhớ.
- Gọi hs nhận xét.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Giới thiệu bài mới.
1. Activity 1: Listen and repeat
- Gv treo tranh lên bảng và yêu cầu hs mô
tả.
- Sau khi hs mô tả, gv mô phỏng lại tình
huống tranh.
- Đọc mẫu đoạn hội thoại 2 lần.
- Cho hs luyện đọc đồng thanh.
- Gv đóng vai Nam và yêu cầu cả lớp đóng
vai LiLi.
- Chia lớp học làm 2 nhóm và cho mỗi
nhóm đóng vai Nam hoặc LiLi.
- Sau khi luyện đọc xong, gv yêu cầu hs chỉ
ra mẫu câu mới.
- Gv giới thiệu mẫu câu mới:
* Model sentences:
- Chào gv.
- Hs 1: nêu lại cách hỏi và trả lời về tuổi:
How are you?
I’m eight.
- Hs 2: đọc lại các số và viết lên bảng mọtt
vài số:
Vd: One, three, five, nine…
- Hs nhận xét.
- Hs nhìn tranh và mô tả nội dung tranh.
- Hs nghe.
- Hs nghe.
- Hs đọc đồng thanh.
- Hs đóng vai LiLi.
- Cả lớp luyện đóng vai theo phân công
của gv.
- Hs chỉ ra mẫu câu mới.
- Hs chép mẫu câu vào vở.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 17 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
How old is she ?
She is three.
- Gv giải thích cách dùng.
- Cho hs luyện đọc mẫu câu.
- Gọi một vài hs đọc lại mẫu câu.
- Yêu cầu hs luyện đóng vai bài hội thoại.
- Gọi một vài cặp đóng vai trước lớp.
- Gv nhận xét và sữa âm.
2. Activity 2: Let’s talk
- Gv treo tranh và yêu cầu hs mô tả tranh.
- Mô phỏng lại nội dung tranh.
- Gv hướng dẫn hs luyện tập về hỏi và trả
lời về tuổi của các nhân vật trong tranh.
- Gv làm mẫu để hs hiểu tình huống tranh.
Vd: How old is she?
She is eight.
- Yêu cầu hs luyện đóng vai theo cặp.
- Gọi 1 vài cặp thực hiện trước lớp.
* Lưu ý: hs hỏi chỉ vào tranh của nhân vật
và hỏi. Vd: hs muốn hỏi tuổi Alan thì chỉ
vào Alan để hs còn lại trả lời.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
3. Activity 3: Listen and number
- Yêu cầu hs nhìn tranh và mô tả tranh.
- Gv nêu sơ lược về nội dung bài nghe để hs
nắm rõ.
- Gv đọc lời bài nghe.
- Gọi hs nêu kết quả vừa nghe.
- Yêu cầu hs nhận xét.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án:
1-b . 3-a. 2-c
- Đọc lại lời bài nghe để hs kiểm tra.
III. Consolidation
- Tóm tắt nội dung bài học.
- Yêu cầu hs nhắc lại.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 5 trong SBT.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc mẫu câu.
- Hs đọc lại mẫu câu.
- Theo cặp, hs luyện đóng vai.
- Hs luyện đóng vai trước lớp.
- Hs nhìn và mô tả tranh.
- Hs nghe.
- Hs nghe.
- Hs luyện đóng vai.
- Hs đóng vai trước lớp.
- Hs xem tranh và mô tả.
- Hs lắng nghe.
- Hs nghe và đánh số vào tranh vừa nghe.
- Hs nêu kết quả.
- Hs nhận xét.
- Hs nghe và kiểm tra đáp án.
- Hs nghe.
- Hs nhắc lại.
- Hs nghe và về nhà làm bài tập.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 18 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Thứ 2 ngày 01 tháng 02 năm 2010
Subject: English. Grade: 3
Week 22. Period 8
BÀI: UNIT 8: AGES
SECTION B4….B7
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc và nối với các tranh cho phù hợp
- Học sinh luyện viết về người bạn của mình.
- Giúp hs phát triển các kỹ năng nghe, đọc, viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ các nhân vật.
C. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up:
* Small game: cho hs chơi trò chơi tìm từ.
Gv viết lên bảng một số chữ cái như: a, m,
e, s, i, n, o, t, h, w. Từ các chữ cái đó, gv
yêu cầu hs viết ra được các từ đã học. Gv
có thể đưa ra một vài từ mẫu như: meet,
to, how Kết thúc trò chơi, nhóm nào tìm
được nhiều từ nhất sẽ thắng cuộc.
- Gv gọi đại diện nhóm đưa ra kết quả,
tuyên dương nhóm thắng cuộc và cộng
điểm.
- Giới thiệu bài mới.
1. Activity 4: Read and match
- Yêu cầu hs nhìn tranh và nêu nhiệm vụ
cần làm.
- Hướng dẫn hs đọc và ghép tranh.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi hs nêu đáp án.
- Yêu cầu hs khác nhận xét.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án.
1-b 2-a
- Gọi hs luyện đọc lại các đoạn hội thoại
trước lớp.
- Gv sữa âm.
2. Avtivity 5: Let’s write
- Hướng dẫn hs nhìn vào các đoạn hội
- Hs tham gia trò chơi theo nhóm 6.
- Hs nêu nhiệm vụ cần làm: đọc và ghép
với tranh cho phù hợp.
- Hs nghe.
- Theo cặp, hs luyện đọc và ghep với tranh
cho phù hợp.
- Hs nêu đáp án.
- Hs nhận xét.
- Theo cặp, hs luyện đọc trước lớp.
Hs nghe.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 19 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
thoại ở phần 4 để viết về bạn của mình.
- Yêu cầu hs thảo luận về cách viết.
- Gọi đại diện nhóm nêu cách viết.
- Yêu cầu hs luyện viết.
- Gv đi quanh lớp và đưa ra sự giúp đỡ
nếu cần thiết.
- Gọi 2 hs lên bảng viết câu của mình.
- Gọi hs nhận xét.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
3. Activity 6: Let’s play
- Hướng dẫn hs nhìn vào tranh và hoàn
thành các ô chữ để ôn lại các số đếm.
- Cho hs hoàn thành ô chữ theo nhóm.
- Gọi hs hoàn thành ô chữ.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án:
1-one 2-two 3-three 4-four
5-five 6-six 7-seven 8-eight
9-nine 10-ten
4. Activity 7: Summary
- Yêu cầu hs nhìn vào bảng.
- Yêu cầu hs nhắc lại cách dùng của từng
mẫu câu trong bảng.
- Cho hs luyện hỏi và trả lời từng câu
trong bảng.
- Gọi một vài cặp đọc to.
* Ex6: hướng dẫn hs đọc và nối.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án:
1-b 2-a
3-d 4-c
III. Consolidation
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung bài học.
- Yêu cầu hs làm bài tập 7,8,9 trong SBT.
- Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- Hs thảo luận cách viết.
- Đại điện nhóm nêu cách viết: giới thiệu
bạn, giới thiệu tên và tuổi.
- Theo cá nhân, hs luyện viết.
- 2 hs lên bảng viết câu:
Vd: This is my friend. His name is Ca.
He is ten years old.
- Hs nhận xét.
- Hs nghe.
- Hs hoàn thành ô chữ theo nhóm.
- Lần lượt hs nêu từng ô số.
- Hs nhìn bảng.
- Hs nhắc lại cách dùng.
- Hs luyện theo cặp.
- Hs đọc theo cặp.
- Hs làm bài tập.
- Hs làm bài tập lên bảng.
- Hs nhận xét.
- Hs nhắc lại.
- Hs làm bài ở nhà.
- Hs chuẩn bị bài mới.
LESSON PLAN – WEEK 23
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 20 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
(From Feb 22
nd
2010 to Feb 26
th
2010)
Thứ Lớp Tiết Tên bài giảng
2 3A
5A
9
10
Unit 9: My house
Section A(1-3)
Unit 9: Section A(4-7)
3 3C
5B
9
10
Unit 9: My house
Section A(1-3)
Unit 9: Section A(4-7)
4 3B 9
10
Unit 9: My house
Section A(1-3)
Unit 9: Section A(4-7)
5 4A 9
10
Unit 9: My house
Section A(1-3)
Unit 9: Section A(4-7)
6 4B 9
10
Unit 9: My house
Section A(1-3)
Unit 9: Section A(4-7)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ 2 ngày 22 tháng 02 năm 2010
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 21 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Subject: English. Grade: 3
Week 23. Period 9
BÀI: UNIT 9: MY HOUSE
SECTION A1…A3
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết cách giới thiệu về các phòng trong nhà của mình.
This is the living room.
That is my bed room.
- Học sinh luyện nói khi giới thiệu tên phòng.
B. TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ
-Vocab.: house, living room, bedroom, kitchen, bathroom.
C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ.
D. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up
- Chào hỏi, kiểm tra sĩ số.
- Hỏi thăm tình hình hs sau tết.
- Giới thiệu bài học mới.
II. New lesson
1. Activity 1: Look, listen and repeat
- Gv treo tranh lên bảng và yêu cầu hs mô
tả tranh.
- Sau khi hs mô tả tranh, gv mô phỏng lại
nội dung tranh.
- Gv giới thiệu các từ mới của bài:
* New words:
1-house: nhà
2-living room: phòng khách
3-bedroom: phòng ngủ
4-kitchen: nhà bếp
5-bathroom: phòng tắm
- Đọc mẫu từ mới và cho hs đọc đồng
thanh.
- Chỉ định một vài hs đọc lại từ mới.
- Đọc mẫu lời giới thiệu của Nam.
- Cho hs đọc đồng thanh.
- Giới thiệu mẫu câu mới:
* Model sentences:
This is the living room
This is my bedroom.
- Chào gv.
- Hs trả lời.
- Hs nhìn và mô tả tranh.
- Hs nghe.
- Hs chép từ mới vào vở.
- Hs đọc đồng thanh.
- Hs đọc to trước lớp.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc đồng thanh.
- Hs chép mẫu câu vào vở.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 22 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
- Gv giải thích cách dùng.
- Gv đọc mẫu mẫu câu.
- Gọi 1 vài hs lặp lại mẫu câu.
- Cho hs luyện đọc các câu chỉ các phòng
trong nhà Nam.
- Gọi 1 vài hs đóng vai Nam.
- Gv nhận xét và sữa âm.
2. Activit 2: Look and say
- Gv treo tranh và yêu cầu hs nêu tên các
phòng.
- Gv đọc mẫu các từ ở dưới mỗi tranh.
- Gv đọc lại mẫu câu giới thiệu phòng
khách.
- Yêu cầu hs luyện giới thiệu về các
phòng.
- Gv quan sát và giúp đỡ nếu cần thiết.
- Gọi hs lên bảng, lần lượt chỉ từng tranh
và giới thiệu.
- Yêu cầu hs khác nhận xét.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
3. Activity3: Let’s talk
- Treo tranh và yêu cầu hs mô tả tranh.
- Hướng dẫn hs cách giới thiệu về các
phòng trong nhà.
- Gv làm mẫu để hs nắm rõ.
Vd: This is my living room
- Yêu cầu hs luyện theo cặp.
- Gv quan sát và giúp đỡ nếu cần.
- Gọi 1 vài hs lên bảng giới thiệu về các
phòng.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
III. Consolidation
- Yêu cầu hs nêu lại nội dung bài học.
- Yêu cầu hs làm bài tập 1,2 trong SBT.
- Hs nghe và ghi nhớ.
- Hs nghe và lặp lại.
- Hs đọc to.
- Theo nhóm, hs luyện đọc.
- Hs đóng vai Nam trước lớp.
- Hs nhìn tranh và nêu tên các phòng trong
nhà bằng tiếng việt.
- Hs nghe và lặp lại.
- Hs nghe và lặp lại.
- Theo nhóm, hs lần lượt chỉ các phòng và
giới thiệu.
- Hs lên bảng chỉ vào tranh và giới thiệu.
Vd: This is the bedroom.
- Hs nhận xét.
- Hs mô tả tranh.
- Hs nghe.
- Hs nghe.
- Theo cặp, hs luyện giới thiệu về các
phòng trong nhà mình.
- Hs chỉ vào sơ đồ và lần lượt giới thiệu.
- Hs nhắc lại.
- Hs làm bài ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ 2 ngày 22 tháng 02 năm 2010
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 23 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
Subject: English. Grade: 3
Week 23. Period 10
BÀI: UNIT 9: MY HOUSE
SECTION A4…A7
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh nghe và đánh dấu vào tranh được nói tới
- Học sinh luyện phát âm các âm: i, thr, pl,
- Hs phát triển các kỹ năng nghe, nói và viết.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách, bảng, và tranh ảnh minh hoạ.
C. QUY TRÌNH:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Warm up
* Revision: yêu cầu hs viết lại các từ mới về
các phòng trong ngôi nhà của mình. (hs gấp
hết sách vở lại).
- Gọi đại diện một vài nhóm lên bảng viết.
- Gv nhận xét và cho điểm từng nhóm.
- Giới thiệu bài mới.
1. Activity 4: Listen and check
- Yêu cầu hs nói về nội dung các cặp tranh.
- Gv nói sơ lược nội dung bài nghe.
- Gv đọc lời bài nghe 2 lần
* Lời bài nghe:
1. This is my house. There’s a bedroom.
It’s small.
2. This is the kitchen. It’s big.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Yêu cầu hs khác nhận xét.
- Gv nhận xét và đưa ra đáp án.
1 – trb; 2 – tra.
- Gv đọc lại lời bài nghe.
2. Activity 5: Say it right
- Lưu ý hs cách phát âm các con chữ i, thr,
pl qua sự khác biệt về màu.
- Đọc mẫu các từ.
- Cho hs đọc đồng thanh.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo nhóm.
- Gv quan sát và giúp đỡ nếu cần.
- Theo nhóm, hs viết lại các từ mới.
- Đại diện nhóm viết lại các từ.
- Hs nêu nội dung các cặp tranh. (cặp 1
gồm phòng khách và phòng ngủ, cặp 2
gồm nhà bếp và phòng tắm).
- Hs nghe.
- Hs nghe và đánh dấu tranh được nói tới.
- Hs nêu kết quả.
- Hs nhận xét.
- Hs nghe và kiểm tra kết quả.
- Hs xác định các con chữ thông qua sự
khác biệt về màu.
- Hs nghe.
- Hs luyện đọc đồng thanh.
- Theo nhóm, hs luyện phát âm.
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 24 -
Trường TH Nguyễn Trường Tộ Tiếng Anh lớp 3 học kỳ II
- Gọi 1 vài hs đọc to trước lớp.
- Gv nhận xét và sữa âm.
3. Activity 6: Let’s write
- Gv nêu yêu cầu của bài (hoàn thành hai
câu còn thiếu tả về các phòng trong nhà).
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm về cách
viết.
- Yêu cầu cá nhân hs tự hoàn thành hai câu.
- Gv đi quanh lớp để giúp đỡ nếu cần.
- Gọi 2 hs lên bảng viết câu vừa hoàn thành.
- Gọi hs đọc to các câu vừa hoàn thành.
- Gv nhận xét và sữa sai nếu có.
4. Activity 7: Let’s play
- Gv phổ biến cách chơi.
- Gv đưa ra 15 từ: house, room, kitchen,
father, mother, brother, living room,
bathroom, bedroom, ….
- Gv đọc to 9 từ quy định: Tv, chair, table,
bed, living room, bathroom, bedroom,
kitchen, room.
- Kết thúc trò chơi, gv tuyên dương người
thắng cuộc.
III. Consolidation
- Tóm tắt nội dung bài học.
- Yêu cầu hs nhắc lại.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 3, 4, 5 trong
SBT.
- Yêu cầu hs chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc to.
- Hs nghe.
- Theo nhóm, hs thảo luận cách viết.
- Theo cá nhân, hs hoàn thành câu.
- Hs lên bảng viết câu
Vd: 1. This is my bedroom. It is big
2. That is my kitchen. It is small.
- Hs đọc to.
- Hs nghe.
- Mỗi hs vẽ 9 ô vuông và chọn 9 tù bất kỳ
trong số 15 từ cho sẵn và điền vào ô
vuông đó.
- Hs nghe và đánh dấu (X) vào từ đã chọn
khi nghe gv đọc. Hs có cả 9 từ quy định
đã đánh dấu X hô Bingo.
- Hs nghe.
- Hs nhắc lại.
- Hs nghe và làm ở nhà.
- Hs chuẩn bị bài mới.
LESSON PLAN – WEEK 24
(From March 1
st
2010 to March 5
th
2010)
Giáo viên: Vũ Thị Thuý Hà - 25 -