Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Giao an DS 8 dang sua 09 - 10.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.24 KB, 135 trang )

Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
Tuần 1
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày soạn:21.08.2009 Ngày dạy:24.08.2009
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A. (B+C) = AB + AC , trong
đó A, B, C là các đơn thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức không quá ba hạng tử và không có
quá hai biến.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7.
- Phương phapù : Qui nạp, đàm thoại
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV hỏi :
@ Thế nào là một đơn thức? Cho
ví dụ về đơn thức một biến, đơn
thức hai biến?
@ Thế nào là một đa thức? Cho ví
dụ về đa thức một biến, đa thức
hai biến?
- Tính các tích sau:
a) (-2x
3
)(x
2
)
b) (6xy


2
)(
3
1
x
3
y)
- GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi
thực hiện phép tính, ta có thể tính
nhẩm các kết quả của phần hệ số,
các phần biến cùng tên và ghi
ngay kết quả đó vào tích cuối cùng
- HS trả lời tại chỗ:
* HS phát biểu khái niệm về
đơn thức
* Đa thức là tổng của các đơn
thức. (ví dụ…)
- HS làm tại chỗ, sau đó trình
bày lên bảng:
- HS nghe hiểu và ghi nhớ

- Tính các tích sau:

a) (-2x
3
) (x
2
) =-2x
3
.x

2
= -2x
5
b) (6xy
2
)(
3
1
x
3
y)
= 6xy
2
3
1
x
3
y = 2x
4
y
3

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- Phép nhân đơn thức với đa thức
có gì mới lạ, phải thực hiện như
thế nà? Để hiểu rõ, ta hãy nghiên
cứu bài học hôm nay.
- HS nghe và chuẩn bò tâm
thế học bài mới…
- HS ghi vào vở

§1. NHÂN ĐƠN THỨC
VỚI ĐA THỨC

Hoạt động 3 : Vào bài mới (20’)
- Cho HS thực hiện ?1 (nêu yêu
cầu như sgk)
- GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên
bảng trình bày
- Cho HS kiểm tra kết quả lẫn
nhau
- Từ cách làm, HS hãy cho biết qui
tắc nhân đơn thức với đa thức?
- HS thực hiện (mỗi HS làm
bài với ví dụ của mình)
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét, HS đổi
bài, kiểm tra lẫn nhau
- HS phát biểu
- HS nhắc lại và ghi công
1.Qui tắc:
a/ Ví dụ :
5x.(3x
2
–4x + 1)
= 5x.3x
2
+ 5x.(-4x) + 5x.1
= 15x
3
– 20x

2
+ 5x
1
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- GV phát biểu và viết công thức
lên bảng
- GV đưa ra ví dụ mới và giải mẫu
trên bảng
- GV lưu ý: Khi thực hiện phép
nhân các đơn thức với nhau, các
đơn thức có hệ số âm được đặt ở
trong dấu ngoặc tròn (…)
thức
- HS tham gia nêu kết quả
phép nhân các đơn thức
- HS nghe và ghi nhớ
b/ Qui tắc : (sgk tr4)
A.(B+C) = A.B +A.C
2.Áp dụng:
Ví dụ : Làm tính nhân
(-2x
3
).(x
2
+ 5x -
2
1
)
Giải
… = (-2x

3
).x
2
+ (-2x
3
).5x + (-
2x
3
)(-
2
1
) = -2x
5
-10x
4
+x
3

Hoạt động 4 : Củng cố (15’)
- Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự
giải (gọi 1 HS lên bảng)
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS
- Đánh giá, nhận xét chung
- Treo bảng phụ bài giải mẫu
- Đọc ?3
- Cho biết công thức tính diện tích
hình thang?
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
- Cho HS báo cáo kết quả …

- GV đánh giá và chốt lại bằng
cách viết biểu thức và cho đáp số
- Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ,
gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài)
Bài tập 1 trang 5 Sgk
- Nhận xét bài làm ở bảng?
- GV chốt lại các giải
- Một HS làm ở bảng, HS
khác làm vào vở
- HS nộp bài theo yêu cầu
- Nhận xét bài giải ở bảng
- Tự sửa vào vở (nếu sai)
- HS đọc và tìm hiểu ?3
S = 1/2(a+b)h
- HS thực hiện theo nhóm
nhỏ
- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả …
- 3 HS cùng lúc làm ở bảng,
cả lớp làm vào vở
a) 5x
5
-x
3
-1/2x
b) 2x
3
y
2
-2/3x

4
y+2/3x
2
y
2
c)-2x
4
y+2/5x
2
y
2
-x
2
y
- HS nhận xét bài ở bảng
- Tự sửa vào vở (nếu có sai)
* Thực hiện ?2






+− xyxyx
5
1
2
1
3
23

.6xy
3
= 3x
3
y.6xy
3
+(-
2
1
x
2
).6xy
3
+
5
1
xy.6xy
3
= 18x
4
y
4
– 3x
3
y
3
+
5
6
x

2
y
4
* Thực hiện ?3
S=
2
1
[(5x+3) + (3x+y).2y]
= 8xy + y
2
+3y
Với x = 3, y = 2
thì S = 58 (m
2
)
Bài tập 1 trang 5 Sgk
a) x
2
(5x
3
- x -
2
1
)
b) (3xy– x
2
+ y)
3
2
x

2
y
c) (4x
3
– 5xy +2x)(-
2
1
xy)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3’)
GV dặn dò, hướng dẫn:
- Học thuộc qui tắc
Bài tập 2 trang 5 Sgk
* Nhân đơn thức với đa thức, thu
gọn sau đó thay giá trò
Bài tập 3 trang 5 Sgk
* Cách làm tương tự
Bài tập 6 trang 5 Sgk
* Cách làm tương tự
- Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn
đơn thức đồng dạng.
- HS nghe dặn
A.(B+C) = A.B +A.C
- Qui tắc chuyển vế
Bài tập 2 trang 5 Sgk
Bài tập 3 trang 5 Sgk
Bài tập 6 trang 5 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
2
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Chú ý cần cho HS yếu chỉ rõ các hạng tử của đa thức ( có kèm theo dấu).

Tiết 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày soạn:21.08.2009 Ngày dạy:28.08.2009
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp
xếp cùng chiều.
- HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (không có quá hai biến và mỗi đa thức không có quá ba
hạng tử); chủ yếu là nhân tam thức với nhò thức.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng.
- Phương án : Qui nạp – đàm thoại.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ, nêu câu hỏi -
Gọi một HS
- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Đánh giá, cho điểm
- GV chốt lại qui tắc, về dấu
- Một HS lên bảng trả lời câu
hỏi và thực hiện phép tính.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm ở bảng
1/ Phát biểu qui tắc nhân
đơn thức với đa thức
2/ Làm tính nhân:
a) 2x(3x
3
– x + ½ )
b) (3x

2
– 5xy +y
2
)(-2xy)
Hoạt động 2 : Quy tắc (20’)
- GV đưa ra yêu cầu của VD
- Theo các HS, ta làm phép tính
này như thế nào?
* Gợi ý: nhân mỗi hạng tử của đa
thức x-2 với đa thức 6x
2
-5x+1 rồi
cộng các kết quả lại
- GV trình bày lại cách làm
- Từ ví dụ trên, HS nào có thể
phát biểu được quy tắc nhân đa
thức với đa thức
- GV chốt lại quy tắc
- GV nêu nhận xét như Sgk
- Cho HS làm ?1 Theo dõi HS
làm bài, cho HS nhận xét bài làm
cuả bạn rồi đưa ra bài giải mẫu
- Giới thiệu cách khác
- Cho HS đọc chú ý SGK
- GV hướng dẫn lại một cách trực
quan từng thao tác
- HS ghi vào nháp, suy nghó
cách làm và trả lời
- HS nghe hướng dẫn, thực
hiện phép tính và cho biết

kết quả tìm được
- HS sửa hoặc ghi vào vở
- HS phát biểu
- HS khác phát biểu
……
- HS nhắc lại quy tắc vài lần
- HS thực hiện ?1 . Một HS
làm ở bảng – cả lớp làm vào
vở sau đó nhận xét ở bảng
- HS đọc SGK
- HS trả lời
- Nghe hiểu và ghi bài (phần
thực hiện phép tính theo cột
dọc)
1. Quy tắc:

a) Ví dụ :
(x –2)(6x
2
–5x +1)
= x.(6x
2
–5x +1) +(-2).
(6x
2
-5x+1)
= x.6x
2
+ x.(-5x) +x.1 +
(-2).6x

2
+(-2).(-5x) +(-2).1
= 6x
3
– 5x
2
+ x –12x
2
+10x
–2
= 6x
3
– 17x
2
+11x – 2
b) Quy tắc: (Sgk tr7)
?1 (½xy – 1).(x
3
– 2x – 6)
= ½xy.(x
3
–2x–6) –1(x
3
–2x–
6)
= ½x
4
y –x
2
y – 3xy – x

3
+ 2x
+6

* Chú ý: Nhân hai đa thức
sắp xếp
6x
2
–5x + 1
3
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
x – 2
- 12x
2
+ 10x –2
6x
3
– 5x
2
+ x
6x
3
–17x
2
+ 11x –2
Hoạt động 3 : p dụng (14’)
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2
vào phiếu học tập
- GV yêu cầu HS thực hiện ?3
- GV nhận xét, đánh giá chung

- HS thực hiện ?2 trên phiếu
học tập
- HS thực hiện ?3 (tương tự ?
2)
2. p dụng :
?2 a) (x+3)(x
2
+3x – 5) = …
… = x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15
c) (xy – 1)(xy + 5) = …
… = x
2
y
2
+ 4xy – 5
?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x
2

y
2

S = 4(5/2)
2
–1 = 25 –1
= 24 m
2


Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)
- Học thuộc quy tắc, HS lại các
bài đã giải
- Bài tập 7 trang 8 Sgk
* Áp dụng qui tắc
- Bài tập 8 trang 8 Sgk
* Tương tự bài 7
- Bài tập 9 trang 8 Sgk
* Nhân đa thức với đa thức, thu
gọn sau đó thay giá trò
- HS nghe dặn . Ghi chú vào
vở
-Xemlại qui tắc
- Có thể sử dụng máy tính bỏ
túi để tính giá trò
Bài tập 7 trang 8 Sgk
Bài tập 8 trang 8 Sgk
Bài tập 9 trang 8 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:



Tuần 2
Tiết 3. LUYỆN TẬP
Ngày soạn:21.08.2009 Ngày dạy:01.09.2009
I. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa
thức
- Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ

thể.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng
- HS : Ôn các qui tắc đã học.
- Phương án : Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (10’)
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi
kiểm tra ; gọi 1 HS
- Một HS lên bảng trả lời câu
hỏi và thực hiện phép tính ;
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức (4đ)
4
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Kiểm tra vở bài làm vài
HS
- Cho HS nhận xét bài làm
- Chốt lại vấn đề: Với A,B
là hai đa thức ta có : (-
A).B= -(AB)
còn lại làm tại chỗ bài tập
- Cả lớp nhận xét
- HS nghe GV chốt lại vấn đề
và ghi chú ý vào vở
2/Tính: (x-5)(x
2
+5x+25) (5đ)
Từ kết quả trên =>

(5-x)(x
2
+5x+25)
giải thích? (1đ)
Hoạt động 2 : Luyện tập (25’)
- Bài 12 trang 8 Sgk
- HD : thực hiện các tích rồi
rút gọn. Sau đó thay giá trò
- Chia 4 nhóm: nhóm 1+2
làm câu a+b, nhóm 3+4 làm
câu c+d
- Cho HS nhận xét.
- Cho HS nhận xét. GV
nhận xét, đánh giá
- Ghi đề bài lên bảng
Bài 13 trang 8 Sgk
- Gọi một HS làm ở bảng.
- Còn lại làm vào vở
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại cách làm
- Đọc yêu cầu của đề bài
- Nghe hướng dẫn
- HS chia nhóm làm việc
- Đọc, ghi đề bài vào vở
- Nhận xét kết quả, cách làm
Bài 12 trang 8 Sgk
A= (x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2

)
A= -x-15
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= 15,15
Bài 13 trang 8 Sgk
Tìm x, biết :
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)
= 81
48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-
7+112x = 81
83x = 83
x = 1
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
- Nhắc lại các qui tắc đã
học cách làm bài dạng bài
12, 13?
- Cho HS nhận xét
- HS phát biểu qui tắc
- Cách làm bài dạng bài 12, 13
* Nhân đơn thức,đa thức với đa
thức, sau đó thu gọn
- Nhận xét
A.(B+C) = AB+BC
(A+B).(C+D)=AC+AD+BC+BD

Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (5’)
- Bài tập 11 trang 8 Sgk
* Nhân đơn thức,đa thức với
đa thức, sau đó thu gọn
- Bài tập 14 trang 9 Sgk
* x, x+2, x+4
- Bài tập 15 trang 9 Sgk
* Tương tự bài 13
A(B+C)= AB+BC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
(x+2)(x+4)=x(x+2)
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở
Bài tập 11 trang 8 Sgk
Bài tập 14 trang 9 Sgk
Bài tập 15 trang 9 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:



5
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
Tiết 4 . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Ngày soạn: Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu,
hiệu hai bình phương.
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp
lí.
II. Phương tiện dạy học:

- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức.
- Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp – đàm thoại
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ (hoặc ghi bảng)
- Gọi một HS
- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm
- Một HS lên bảng, cả lớp
theo dõi và làm nháp
=> 4x
2
+4x+1
- HS nhận xét
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức. (4đ)
2/ Tính : (2x+1)(2x+1) =
(6đ)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Không thực hiện phép nhân có
thể tính tích trên một cách nhanh
chóng hơn không?
- Giới thiệu bài mới
- HS tập trung chú ý, suy
nghó…
- Ghi tựa bài
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG
THỨC ĐÁNG NHỚ

Hoạt động 3 : Tìm qui tắc bình phương một tổng (11’)
-GV yêu cầu của SGK
- GV đưa ra dạng tổng quát
- Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng
dẫn HS ý nghóa hình học của
HĐT
- Yêu cầu HS Phát biểu HĐT
trên bằng lời.
- Cho HS thực hiện áp dụng sgk
- Thu một vài phiếu học tập của
HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV nhận xét đánh giá chung
- HS thực hiện trên nháp
- HS ghi bài
- HS quan sát, nghe giảng
- HS phát biểu
- HS làm trên phiếu học tập,
4 HS làm trên bảng
- Cả lớp nhận xét ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
1. Bình phương của một
tổng:
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2


p dụng:
a) (a+1)
2
= a
2
+ 2a + 1
b) x
2
+ 4x+ 4 = … = (x+2)
2

c) 51
2
= (50 + 1)
2
= … = 2601
d) 301
2
=(300+1)
2
= …= 90601
Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu (8’)
- Yêu cầu HS làm?3.
- GV gợi ý hai cách tính, gọi 2
HS cùng thực hiện
- Cho HS nhận xét
- Cho HS phát biểu bằng lời ghi
bảng
- HS làm trên phiếu học tập:
(A – B)

2
= [A +(-B)]
2
= …
(A –B)
2
= (A –B)(A –B)
- HS nhận xét rút ra kết quả
- HS phát biểu và ghi bài
2. Bình phương của một
hiệu:
(A-B)
2
= A
2
–2AB+ B
2

6
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Cho HS làm bài tập áp dụng
- Theo dõi HS làm bài
- Cho HS nhận xét
- HS làm bài tập áp dụng
vào vở
- HS nhận xét và tự sửa
p dụng
a) (x –1/2)
2
= x

2
–x + 1/4
b) (2x–3y)
2
= 4x
2
–12xy+9y
2

c) 99
2
= (100–1)
2
= … = 9801
Hoạt động 5 : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương (11’)
- Yêu cầu HS thực hiện ?5 :
- Cho HS phát biểu bằng lời và
ghi công thức lên bảng
- Hãy làm các bài tập áp dụng
(sgk) lên phiếu học tập
- Cả lớp nhận xét
- HS thực hiện theo yêu cầu
GV .
- HS phát biểu và ghi bài
- HS trả lời miệng bài a, làm
phiếu học tập bài b+c
- Cả lớp nhận xét
3. Hiệu hai bình phương :
A
2

– B
2
= (A+B)(A –B)
p dụng:
a) (x +1)(x –1) = x
2
– 1
b) (x –2y)(x +2y) = x
2
–4y
2

c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) =
60
2
–4
2
= … = 3584
Hoạt động 6 : Củng cố (7’)
- GV yêu cầu
* Gợi ý:
1/ Đức và Thọ ai đúng?
2/ Sơn rút ra được HĐT?
- Cho HS làm các bài tập Sgk
(tr11)
* Gợi ý: xác đònh giá trò của A,B
bằng cáchXemA
2
= ? ⇒ A
B

2
= ? ⇒B
Yêu cầu HS nhận xét
- HS đọc ?7 (sgk trang 11)
- Trả lời miệng: …
- HS hợp tác làm bài theo
nhóm
- Mỗi HS tự trình bày bài
làm của mình
16b/ 9x
2

+y
2
+6xy = (3x +y)
2

c/ 25a
2
+4b
2
–20ab = (5a-2b)
2
18a) x
2
+6xy +9y
2
= (x+3y)
2


b) x
2
–10xy+25y
2
= (x–
5y)
2
- Nhận xét bài làm của bạn
Bài tập ?7
+ Cả Đức và Thọ đều đúng
+ HĐT : (A-B)
2
= (B-A)
2

- Bài Tập 16(bc), 18(ab):
16b/ 9x
2

+y
2
+6xy = (3x +y)
2

c/ 25a
2
+4b
2
–20ab = (5a-2b)
2


18a) x
2
+6xy +9y
2
= (x+3y)
2

b) x
2
–10xy+25y
2

= (x–5y)
2

Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc lòng hằng đẳng thức
chú ý dấu của hằng đẳng thức
- Bài tập 16 trang 8 Sgk
* Áp dụng HĐT 1+2
- Bài tập 17 trang 11 Sgk
* VT: Áp dụng HĐT 1
VP: Nhân đơn thức với đa thức
- Bài tập 18 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 16
(A + B)
2
= A
2

+ 2AB + B
2
(A-B)
2
= A
2
–2AB+ B
2

- Ghi chú vào vở

Bài tập 16 trang 11 Sgk
Bài tập 17 trang 11 Sgk
Bài tập 18 trang 11 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:




7
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
Tuần 3
Tiết 5. LUYỆN TẬP
Ngày soạn:06.09.2009 Ngày dạy:07.09.2009
I. Mục tiêu:
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.

- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ – đề kiểm tra
- Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS)
- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng, còn lại
chép đề vào vở và làm bài
tại chỗ.
a) (x+1)
2
b) (5a-2b)
2
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
2/ Viết các bthức sau dưới
dạng bình phương 1 tổng
(hiệu) (4đ)
a) x
2
+2x +1
b) 25a
2
+4b
2
–20ab

Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
- Vế phải có dạng HĐT nào?
Hãy tính (x+2y)
2
rồi nhận xét?
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán
về dạng HĐT (áp dụng HĐT
nào?)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại …
- Đọc đề bài và suy nghó
VP= x
2
+4xy+4y
2
VT VP =>(kết quả này sai)≠
- Hai HS cùng lên bảng còn
lại làm vào vở từng bài
a) 9x
2
-6x+1= (3x-1)
2
b) (2x+3y)
2
+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)
2
- HS nhận xét kết quả, cách
làm từng bài

Bài 20 trang 12 Sgk
x
2
+ 2xy +4y
2
= (x +2y)
2

(kết quả này sai)
Bài 21 trang12 Sgk
Tính nhanh
a) 9x
2
-6x+1= (3x-1)
2
b) (2x+3y)
2
+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)
2
- Hướng dẫn cách thực hiện bài
chứng minh hai biểu thức bằng
nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo
nhóm làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày, cả
lớp nhận xét.
- GV nêu ý nghóa của bài tập
- Cho HS nhận xét, GV đánh giá
- HS đọc đề bài 23.
- Nghe hướng dẫn sau đó hợp

tác làm bài theo nhóm û :
nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm
2+ 4 làm bài còn lại.
- HS nghe và ghi nhớ
- HS vận dụng, 2 HS làm ở
bảng
- Nhận xét kết quả trên bảng
Bài 23 trang 12 Sgk
Chứng minh
* (a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab
VP = a
2
-2ab + b
2
+4ab
= a
2
+2ab +b
2
= (a+b)
2

=VT
* (a-b)
2
=(a+b)

2
–4ab
VP = a
2
+2ab + b
2
–4ab
= a
2
–2ab +b
2
= (a-b)
2
=VT
p dụng:
8
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
a) (a -b)
2
= 7
2
- 4.12=49 -48
=1
b)(a+b)
2
=20
2
+4.3=400-
12=388
Hoạt động 3 : Củng cố (3’)

- Nêu nhận xét ưu khuyết điểm
của HS qua giờ luyện tập
- Nêu các vấn đề thường mắc
sai lầm.
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
-Xemlại lời giải các bài đã giải.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk
* Tách thành bình phương của
một tổng hoăïc hiệu
- Bài tập 24 trang 11 Sgk
* Dùng HĐT
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 24

(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(A-B)
2
= A
2
–2AB+ B
2

- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở
Bài tập 22 trang 12 Sgk

Bài tập 24 trang 12 Sgk
Bài tập 25 trang 12 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:



Tiết 6. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
Ngày soạn:06.09.2009 Ngày dạy:10.09.2009
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập
phương của một hiệu.
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo đề bài
- Gọi một HS lên bảng
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở bài
tập
1/ … = 9x
2
– 6xy + y
2


2/ … = 4x
2
– ¼
1/ Viết 3 hằng đẳng thức
(6đ)
2/ Tính :
a) (3x – y)
2
= … (2đ)
b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- GV vào bài trực tiếp: ta đã học
ba hằng đẳng thức bậc hai …
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về
- Chú ý nghe, chuẩn bò tâm
thế vào bài
- Ghi bài vào vở
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG
THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
9
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
các hằng đẳng thức bậc ba
Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng (15’)
- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực
hiện
- Ghi kết quả phép tính lên bảng
rồi rút ra công thức (a+b)
3
= …

- Từ công thức hãy phát biểu
bằng lời?
- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý,
ta cũng có: (A+B)
3
= …
- Cho HS phát biểu bằng lời thay
bằng từ “hạng tử” (?2)
- Ghi bảng bài áp dụng
- Ghi bảng kết quả và lưu ý HS
tính chất hai chiều của phép tính
- HS thực hiện ?1 theo yêu
cầu :
* Thực hiện phép tính tại chỗ
* Đứng tại chỗ báo cáo kết
quả
- HS phát biểu, HS khác hoàn
chỉnh nhắc lại…
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
- HS phát biểu (thay từ “số”
bằng từ “hạng tử”)

- HS thực hiện phép tính
- a) (x + 1)
3
=x
3
+3x
2
+3x+1
- b) (2x +
y)
3
=4x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
2
4. Lập phương của một
tổng:
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B

2


p dụng:
a) (x + 1)
3
=
b) (2x + y)
3
=
Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (13’)
- Nêu ?3
- Ghi bảng kết quả HS thực hiện
cho cả lớp nhận xét
- Phát biểu bằng lời HĐT trên ?4
- Làm bài tập áp dụng
- Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên
bảng (mỗi HS 1 câu)
- Gọi HS trả lời câu c
- GV chốt lại và rút ra nhận xét
- HS làm ?3 trên phiếu học
tập
- Từ [a+(-b)]
3
rút ra (a-b)
3

(A-B)
3
= A

3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
- Hai HS phát biểu bằng lời
a) (x -1/3)
3
= = x
3
-x
2
+x - 1/27
b) (x-2y)
3
=…=x
3
-6x
2
y+12xy
2
-
y
3

- Cả lớp nhận xét
- Đứng tại chỗ trả lời và giải
thích từng câu

5. Lập phương của một
hiệu:

(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3

p dụng:
a) (x -1/3)
3
= = x
3
-x
2
+x - 1/27
b) (x-2y)
3
=…=x
3
-6x
2
y+12xy
2

-
y
3

c) Khẳng đònh đúng: 1, 3
(A-B)
2
= (B-A)
2
(A-B)
3
≠ (B-A)
3
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời
gian (3’).
- GV quan sát nhắc nhở HS nào
không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình
bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn
nhau
- HS chia nhóm làm bài
- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
- Cử đại diện nhận xét bài
của nhóm khác
1/ Rút gọn (x+2)
3

-(x-2)
3
ta
được:
a) 2x
2
+2 b)2x
3
+12x
2
c) 4x
2
+2 d)Kết quả
khác
2/Phân tích 4x
4
+8x
2
+4 thành
tích
a)(4x+1)
2
b) (x+2)
2
c)(2x+1)
2
d) (2x+2)
2
3/ Xét (x
2

+2y)
3
=x
3
+ ax
4
y +
18x
2
y
2
+by
3
. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=4 b=6 b)a=6 b=4
c/ a=9 b=6 d)a=6 b=9
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Học bài: viết công thức bằng
10
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
các chữ tuỳ ý, rồi phát biểu bằng
lời.
- Bài tập 26 trang 12 Sgk
* Áp dụng hằng đẳng thức 4,5
- Bài tập 27 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
- Bài tập 28 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở

(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
Bài tập 26 trang 12 Sgk
Bài tập 27 trang 12 Sgk
Bài tập 28 trang 12 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:




Tuần 4
Tiết 7. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)

Ngày soạn:06.09.2009 Ngày dạy:14.09.2009
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập
phương; phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “Hiệu hai lập
phương” với các khái niệm “Lập phương một tổng”, “Lập phương một hiệu”
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Thuộc bài (năm hằng đẳng thức đã học), làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ (đề kiểm tra)
- Gọi một HS lên bảng
- Kiểm vở bài làm vài HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá, cho điểm
- HS đọc câu hỏi kiểm tra
- Một HS lên bảng, còn lại
làm vào phiếu học tập
(2x
2
+3y)
3
=
4x
3
+18x
4

y+18x
2
y
2
+27y
3
(1/2x -3)
3
= 1/8x
3
-9/2x
2
+9/2x-
27
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai
1/ Viết các hằng đẳng thức
lập phương một tổng, lập
phương một hiệu?
2/ p dụng tính:
a) (2x
2
+3y)
3

b) (1/2x –3)
3
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (3’)
- GV vào bài trực tiếp: ta đã học
năm hđt đáng nhớ là …

- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu
hai hằng đẳng thức bậc ba còn lại

- HS ghi đề bài vào vở
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG
THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
11
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
Hoạt động 3 : Tổng hai lập phương (13’)
- Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện
- Từ đó ta rút ra a
3
+ b
3
= ?
- Với A và B là các biểu thức tuỳ
ý ta có?
- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời
hằng đẳng thức
- GV phát biểu chốt lại: Tổng hai
lập phương của hai bthức bằng
tích của tổng hai bthức đó với
bình phương thiếu của hiệu hai
bthức đó.
- Ghi bảng bài toán áp dụng
- GV gọi HS nhận xét và hoàn
chỉnh
- HS thực hiện ?1 cho biết
kết quả:
(a + b)(a

2
– ab + b
2
) = … = a
3
+
b
3

A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
)
- HS phát biểu bằng lời …
- HS nghe và nhắc lại (vài
lần)
- Hai HS lên bảng làm
a) x
3
+8 = (x+8)(x
2
- 2x+ 4)
b) (x+1)(x
2
–x+1) = x

3
+ 1
6. Tổng hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức
tuỳ ý ta có:
A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
)
Qui ước gọi A
2
– AB + B
2

bình phương thiếu của một
hiệu A – B
p dụng:
a) x
3
+8 = (x+8)(x
2
- 2x+ 4)
b) (x+1)(x
2
–x+1) = x

3
+ 1
Hoạt động 4: Hiệu hai lập phương (12’)
- Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện
- Từ đó ta rút ra a
3
- b
3
= ?
- Với A và B là các biểu thức tuỳ
ý ta có?
- Nói và ghi bảng qui ước, yêu
cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt
- GV phát biểu chốt lại: Hiệu hai
lập phương của hai bthức bằng
tích của hiệu hai bthức đó với
bình phương thiếu của tổmg hai
bthức đó.
- Treo bảng phụ (bài toán áp
dụng), gọi 3HS lên bảng .
- Cho HS so sánh hai công thức
vừa học
- GV chốt lại vấn đề
-HS thực hiện ?3 cho biết kết
quả:
(a -b)(a
2
+ ab + b
2
) = … = a

3
-
b
3

A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+AB+B
2
)
- HS phát biểu bằng lời …
- HS nghe và nhắc lại (vài
lần)
- Ba HS làm ở bảng (mỗi HS
một bài), còn lại làm vào vở
a) (x –1)(x
2
+x+1) = x
3
–1
b) 8x
3
–y
3
= (2x)
3

– y
3

= (2x –y)(4x+2xy+y
2
)
c) (x +2)(x
2
-2x + 4) = x
3
- 2
3

= x
3
– 8
- Nhận xét bảng sau khi làm
xong
- HS suy nghó, trả lời…
- HS theo dõi và ghi nhớ …
7. Hiệu hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức
tuỳ ý ta có:
A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+AB+B

2
)
Qui ước gọi A
2
+ AB + B
2

bình phương thiếu của một
tổng A + B
p dụng:
a) (x –1)(x
2
+x+1) = x
3
–1
b) 8x
3
–y
3
= (2x)
3
– y
3

= (2x –y)(4x+2xy+y
2
)
c) (x +2)(x
2
-2x + 4) = x

3
- 2
3

= x
3
– 8
A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
)
A
3
-B
3
= (A -B)(A
2
+AB+B
2
)
Hoạt động 4 : Củng cố (10’)
12
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy
hằng đẳng thức đã học (treo bảng

phụ và mở ra lần lượt)
- Khi A = x, B = 1 thì các công
thức trên được viết dưới dạng
như thế nào?
- GV chốt lại và ghi bảng
- HS thay nhau nêu các hằng
đẳng thức đã học
(A+B)
2
= A
2
+ 2A + B
2
(A –B)
2
=A
2
– 2A + B
2
A
2
– B
2
= (A +B)(A -B)
(A +B)
3
=A
3
+3A
2

B+3AB
2
+B3
(A -B)
3
= A
3
–3A
2
B+3AB
2

B
3

A
3
+ B
3
=(A +B)(A
2
-AB +B
2
)
A
3
– B
3
=(A –B)(A
2

+AB+B
2
)
- Ta có bảy hằng đẳng thức
đáng nhớ:
(A+B)
2
= A
2
+ 2A + B
2
(A –B)
2
=A
2
– 2A + B
2
A
2
– B
2
= (A +B)(A -B)
(A +B)
3
=A
3
+3A
2

B+3AB

2
+B3
(A -B)
3
= A
3
–3A
2
B+3AB
2

B
3

A
3
+ B
3
=(A +B)(A
2
-AB
+B
2
)
A
3
– B
3
=(A –B)
(A

2
+AB+B
2
)
Hoạt động 5: Dặn dò (5’)
- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đo
bằng lờiù.
- Bài tập 30 trang 16 Sgk
* Áp dụng hằng đẳng thức 6,7
- Bài tập 31 trang 16 Sgk
* Tương tự bài 30
- Bài tập 32 trang 16 Sgk
* Tương tự bài 30
- HS nghe dặn
x
3
+ 1 = (x +1)(x
2
- x +1)
x
3
– 1 = (x –1)(x
2
+ x + 1)
- Ghi chú vào vở
Bài tập 30 trang 16 Sgk
Bài tập 31 trang 16 Sgk
Bài tập 32 trang 16 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:




Tiết 8. LUYỆN TẬP
Ngày soạn:06.09.2009 Ngày dạy:17.09.2009
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.
- HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thọai, gởi mở, nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Gọi một HS
- Thu và kiểm giấy vài HS
- Cho HS nhận xét
- Một HS lên bảng, còn lại
làm vào giấy
a) 8x
3
– 1=(2x-1)(4x
2
+2x+1)
b)27+64y
3
=(3+4y)(9-
24y+16y

2
)
- HS được gọi nộp giấy làm
1/ Viết công thức tổng hai
lập phương, hiệu hai lập
phương (5đ)
2/ Viết các biểu thức sau
dưới dạng tích: (5đ)
13
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Sửa sai và đánh giá cho điểm bài.
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có).
a) 8x
3
– 1
b) 27 + 64y
3

Hoạt động 2 : Chữa bài tập ở nhà (7’)
- Ghi bài tập 31 lên bảng , cho
một HS lên bảng trình bày lời
giải, GV kiểm vở bài làm HS
- Cho HS nhận xét lời giải của
bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại
vấn đề (về cách giải một bài
chứng minh đẳng thức).
- HS lên bảng trình bày lời
giải, còn lại trình vở bài làm
trước mặt

- HS nhận xét sửa sai bài làm
ở bảng
- HS nghe ghi để hiểu hướng
giải bài toán cm đẳng thức
Bài 31 trang 16 Sgk
a)VP: (a + b)
3
– 3ab(a + b)
= a
3
+ 3a
2
b+ 3ab
2
+ b
3
–3a
2
b –
3ab
2
= a
3
+ b
3
.
Vậy :a
3
+ b
3

= (a+b)
3
-
3ab(a+b)
b) (a – b)
3
+ 3ab(a-b) = a
3

3a
2
b +3ab
2
– b
2
= a
3
- b
3

Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp (28’)
-Treo bảng phụ.Gọi một HS lên
bảng, yêu cầu cả lớp cùng làm
- Cho vài HS trình bày kết quả,
cả lớp nhận xét
- GV nhận xét và hoàn chỉnh
- HS làm việc cá nhân
- Một HS làm ở bảng
a) (2+xy)
2

= 4 + 4xy + x
2
y
2

b) (5 -3x)
2
= 25 - 30x + 9x
2

c) (5 – x
2
)(5+ x
2
) = 25 – x
4

d) (5x –1)
3
=125x
3
–50x
2
+15x–
1
e)(x -2y)(x
2
+2xy + 4y
2
)=x

3
-
8y
3

f) (x+3)(x
2
-3x+9) = x
3
+ 27
- Trình bày kết quả – cả lớp
nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Tự sửa sai và ghi vào vở
Bài 33 trang 16 Sgk
a) (2+xy)
2
= 4 + 4xy + x
2
y
2

b) (5 -3x)
2
= 25 - 30x + 9x
2

c) (5 – x
2
)(5+ x
2

) = 25 – x
4

d) (5x –1)
3
= 125x
3
– 50x
2
+
15x –1
e) (x -2y)(x
2
+2xy + 4y
2
)=x
3
-
8y
3

f) (x+3)(x
2
-3x+9) = x
3
+ 27
- Ghi đề bài 34 lên bảng, cho HS
làm việc theo nhóm nhỏ ít phút
- Gọi đại diện một vài nhóm nêu
kết quả, cách làm

- GV ghi bảng kiểm tra kết quả
- HS làm bài tập theo nhóm
nhỏ cùng bàn
- Đại diện nêu cách làm và
cho biết đáp số của từng câu
- Sửa sai vào bài (nếu có)
Bài 34 trang 17 Sgk
a) (a+b)
2
– (a-b)
2
= … = 4ab
b) (a+b)
3
-(a-b)
3
-2b
3
=…= 6a
2
b
c) (x+y+z)
2
–2(x+y+z)(x+y)+
(x+y)
2

= … = z
2


- Ghi bảng đề bài 35 lên bảng
- Hỏi: Nhận xétXemcác phép
tính này có đặc điểm gì? (câu a?
câu b?)
- Hãy cho biết đáp số của các
phép tính. GV trình bày lại
- HS ghi đề bài vào vở
- HS suy nghó trả lời
a) Có dạng bình phương của
một tổng
b) Bình phương của một hiệu
- HS làm việc cá thể-nêu kết
quả
Bài 35 trang 17 Sgk
a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66
= 34
2
+ 66
2
+ 2.34.66 = (34 +
66)
2

= 100
2
= 10.000

b)74
2
+ 24
2
– 48.74
= 74
2
+ 24
2
– 2.24.74
= (74 – 24)
2
= 50
2
= 2500.
Hoạt động 4: Củng cố (5’)
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời
gian (3’).
- GV quan sát nhắc nhở HS nào
không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình
- HS chia nhóm làm bài
- Câu 1 b đúng
1/ Rút gọn (x+1)
3
-(x-1)
3
ta
được:
a) 2x

2
+2 b)2x
3
+6x
2
c) 4x
2
+2 d)Kết quả
khác
14
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn
nhau
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
-Cử đại diện nhận xét bài của
nhóm khác
2/Phân tích 4x
4
+8x
2
+4 thành
tích
a)(4x+1)
2
b) (x+2)
2
c)(2x+1)
2

d) (2x+2)
2
3/ Xét (2x
2
+3y)
3
=4x
3
+ ax
4
y
+ 18x
2
y
2
+by
3
. Hỏi a,b
bằng ?
a/ a=27 b=9 b)a=18
b=27
c/ a=48 b=27 d)a=36
b=27
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)
- Học lại các hằng đẳng thức
- Bài tập 36 trang 17 Sgk
* Biến đổi sau đó thay giá trò
- Bài tập 38 trang 17 Sgk
* Phân tích từng vế sau đó
sosánh

-Xemlại tính chất phép nhân
phân phối đối với phép cộng
- HS nghe dặn , ghi chú vào
vở
- Áp dụng hằng đẳng thức 1,4
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức
Bài tập 36 trang 17 Sgk
Bài tập 38 trang 17 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:



Tuần 5
Tiết 9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP
ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Ngày soạn: 19.09.2009 Ngày dạy:21.09.2009
I. Mục tiêu:
- HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức.
- HS biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung với các đa thức không quá ba hạng tử.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ, thước , phấn màu
- HS : Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ, nhân đơn thức, nhân đa thức.
- Phương pháp : Đàm thoại
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ. Gọi một HS lên
bảng. Cả lớp cùng làm bài tập
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét ở bảng

- GV đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng viết công
thức và làm bài
- Cả lớp làm vào vở bài tập

Nhận xét, đánh giá bài làm
- Viết 7 hđt đáng nhớ: (7đ)
(x+y)
2
=
(x -y)
2
=
x
2
– y
2
=
(x+y)
3
=
(x –y)
3
=
15
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
của bạn trên bảng
(a+b)
2
+(a –b)

2
= … = 2a
2
+
2b
2

x
3
+y
3
=
x
3
– y
3
=
- Rút gọn biểu thức: (3đ)
(a+b)
2
+ (a –b)
2
=
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- Chúng ta đã biết phép nhân đa
thức ví dụ: (x +1)(y - 1)=xy–
x+y– 1
thực chất là ta đã biến đổi vế trái
thành vế phải. Ngược lại, có thể
biến đổi vế phải thành vế trái?

- HS nghe để đònh hướng
công việc phải làm trong tiết
học.
- Ghi vào vở tựa bài học
§6. PHÂN TÍCH ĐA
THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Hoạt động 3 : Ví dụ (15’)
- Nêu và ghi bảng ví dụ 1
- Đơn thức 2x
2
và 4x có hệ số và
biến nào giống nhau ?
- Vậy phân tích đa thức thành
nhân tử là gì?
- Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức này có
mấy hạng tử? Nhân tử chung là
gì?
- Hãy phân tích thành nhân tử?
- GV chốt lại và ghi bảng bài giải
- Nếu chỉ lấy 5 làm nhân tử
chung ?
2x
2
= 2x . x
4x = 2x . 2
- HS ghi bài vào vở
- Phân tích đa thức thành
nhân tử là biến đổi đa thức

đó thành một tích của
những đa thức
- HS hiểu thế nào là phương
pháp đặt nhân tử chung
- HS suy nghó trả lời:
+ Có ba hạng tử là…
+ Nhân tử chung là 5x
- HS phân tích tại chỗ …
- HS ghi bài
- Chưa đến kết quả cuối cùng
1/ Ví dụ 1:
Hãy phân tích đa thức 2x
2

4x thành tích của những đa
thức.
2x
2
-4x = 2x.x+2x.2 = 2x(x-2)
Ví dụ 2:
Phân tích đa thức sau thành
nhân tử 15x
3
- 5x
2
+10x
Giải: 15x
3
- 5x
2

+10x =
= 5x.3x
2
- 5x.x + 5x.2
= 5x.(3x
2
– x +2)
Hoạt động 4 : Áp dụng (15’)
- Ghi nội dung ?1 lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
nhỏ, thời gian làm bài là 5’
- Yêu cầu đại diện nhóm trình
bày
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau
- GV sửa chỗ sai và lưu ý cách
đổi dấu hạng tử để có nhân tử
chung
- HS làm ?1 theo nhóm nhỏ
cùng bàn.
- Đại diện nhóm làm trên
bảng phụ. Sau đó trình bày
lên bảng
a) x
2
– x = x.x – x.1 = x(x-1)
b) 5x
2
(x –2y) – 15x(x –2y)
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)

c) 3(x - y) – 5x(y - x)
= 3(x - y) + 5x(x - y)
= (x - y)(3 + 5x)
- Cả lớp nhận xét, góp ý
- HS theo dõi và ghi nhớ cách
đổi dấu hạng tử
- Ghi vào vở đề bài ?2
2/ p dụng :
Giải?1 :
a) x
2
– x = x.x – x.1 = x(x-1)
b) 5x
2
(x –2y) – 15x(x –2y)
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x - y) –5x(y - x)
= 3(x - y) + 5x(x - y)
= (x - y)(3 + 5x)

@ Chú ý : A = - (- A)
Giải ?2 :
16
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Ghi bảng nội dung ?2
* Gợi ý: Muốn tìm x, hãy phân
tích đa thức 3x
2
–6x thành nhân

tử
- Cho cả lớp nhận xét và chốt lại
- Nghe gợi ý, thực hiện phép
tính và trả lời
- Một HS trình bày ở bảng
3x
2
– 6x = 0
⇒ 3x . (x –2) = 0
⇒ 3x = 0 hoặc x –2 = 0
⇒ x = 0 hoặc x = 2
- Cả lớp nhận xét, tự sửa sai

3x
2
– 6x = 0
⇒ 3x.(x –2) = 0
⇒ 3x = 0 hoặc x –2 = 0
⇒ x = 0 hoặc x = 2
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)
- Đọc Sgk làm lại các bài tập
vàXemlại các bài tập đã làm
- Bài 39 trang 19 Sgk
* Đặt nhân tử chung
- Bài 40 trang 19 Sgk
* Đặt nhân tử chung rồi tính giá
trò
- Bài 41 trang 19 Sgk
* Tương tự ?2
- Bài 42 trang 19 Sgk

* 55
n+1
= ?
- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở
- Chú ý dấu, đặt đến kết quả
cuối cùng
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Bài 39 trang 19 Sgk
Bài 40 trang 19 Sgk
Bài 41 trang 19 Sgk
Bài 42 trang 19 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:




Tiết 10. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNGPHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
Ngày soạn:19.09.2009 Ngày dạy:24.09.2009
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đằng thức
thông qua các ví dụ cụ thể.
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Ôn kỹ các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phương pháp : Đàm thoại
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- HS đọc yêu cầu kiểm tra
- Hai HS lên bảng thực hiện
phép tính mỗi HS 2 câu
- Phân tích đa thức thành
nhân tử :
a) 3x
2
- 6x (2đ)
17
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Cả lớp làm vào bài tập
+ Khi xác đònh nhân tử chung
của các hạng tử , phải chú ý cả
phần hệ số và phần biến.
+ Chú ý đổi dấu ở các hạng tử
thích hợp để làm xuất hiện nhân
tử chung .
- Cho cả lớp nhận xét ở bảng
- Đánh giá cho điểm
a) 3x
2
- 6x = 3x(x -2)
b) 2x
2
y + 4 xy
2

= 2xy(x +2y)
c) 2x
2
y(x-y) + 6xy
2
(x-y)
= 2xy(x-y)(x+3y)
d) 5x(y-1) – 10y(1-y) = 5x(y-
1) + 10y(y-1) = 5(y-1)(x+y)
- Nhận xét ở bảng .Tự sửa sai
(nếu có)
b) 2x
2
y + 4 xy
2
(3đ)
c) 2x
2
y(x-y) + 6xy
2
(x-y) (3đ)
d) 5x(y-1) – 10y(1-y) (2đ)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- Chúng ta đã phân tích đa thức
thành nhân tử bằng cách đặt
nhân tử chung ngoài ra ta có thể
dùng 7 hằng đẳng thức để biết
được điều đó ta vào bài học hôm
nay
- Nghe giới thiệu, chuẩn bò

vào bài
- Ghi vào vở tựa bài
- HS ghi vào bảng :
§7. PHÂN TÍCH ĐA
THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
DÙNG HẰNG ĐẢNG
THỨC
Hoạt động 3 : Ví dụ (15’)
- Ghi bài tập lên bảng và cho HS
thực hiện
- Chốt lại: cách làm như trên gọi
là phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp dùng hằng
đẳng thức
- Ghi bảng ?1 cho HS
- Gọi HS báo kết quả và ghi bảng
- Chốt lại cách làm: cần nhận
dạng đa thức (biểu thức này có
dạng hằng đẳng thức nào? Cần
biến đổi ntn?…)
- Ghi bảng nội dung ?2 cho HS
tính nhanh bằng cách tính nhẩm
- Cho HS khác nhận xét
- HS chép đề và làm bài tại
chỗ
- Nêu kết quả từng câu
a) = … = (x – 3)
2


b) = … = (x +2)(x -2)
c) = … = (2x-1)(4x
2
+ 2x +
1)
- HS thực hành giải bài tập ?
1 (làm việc cá thể)
a) x
3
+ 3x
2
+3x +1 = (x+1)
3

b) (x+y)
2
– 9x
2
= (x+y)
2

(3x)
2

= (x+y+3x)(x+y-3x)
- Ghi kết quả vào vở và nghe
GV hướng dẫn cách làm bài
- HS suy nghó cách làm …
- Đứng tại chỗ nêu cách tính
nhanh và HS lên bảng trìng

bày
105
2
– 25 = 105
2
– 5
2

= (105+5)(105-5) = 110.100 =
1100
- HS khác nhận xét
1/ Ví dụ:
Phân tích đa thức sau thành
nhân tử :
a) x
2
– 6x + 9 =
b) x
2
– 4 =
c) 8x
3
– 1 =
Giải ?1
a) x
3
+ 3x
2
+3x +1 = (x+1)
3


b) (x+y)
2
–9x
2
=(x+y)
2
– (3x)
2
= (x+y+3x)(x+y-3x)
Giải ?2
105
2
– 25 = 105
2
– 5
2

= (105+5)(105-5) = 110.100
= 1100
Hoạt động 4 : Áp dụng (7’)
- Nêu ví dụ như Sgk
- Cho HSXembài giải ở Sgk và
giải thích
* Biến đổi (2n+5)
2
-25 có dạng
- HS đọc đề bài suy nghó
cách làm
-Xemsgk và giải thích cách

làm
2/ p dụng: (Sgk)
(2n+5)
2
-5
2
18
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
4.A
* Dùng hằng đẳng thức thứ 3
- Cho HS nhận xét
(2n+5)
2
-5
2
=(2n+5+5)(2n+5-5)
=2n(2n+10)=4n(n+
5)
- HS khác nhận xét
=(2n+5+5)(2n+5-5)
=2n(2n+10)=4n(n+5)
Hoạt động 5 : Củng cố (10’)
Bài 43 trang 20 Sgk
- Gọi 4 HS lên bảng làm, cả lớp
cùng làm
- Gọi HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
a) x
2
+6x+9 = (x+3)

2
b) 10x – 25 – x
2
= -(x
2
-
10x+25)
= -(x+5)
2

c) 8x
3
-1/8=(2x-1/2)
(4x
2
+x+1/4)
d) 1/25x
2
-64y
2
= (1/5x+8y)
(1/5x-8y)
- HS nhận xét bài của bạn
Bài 43 trang 20 Sgk
a) x
2
+6x+9 = (x+3)
2
b) 10x – 25 – x
2


= -(x
2
-10x+25)= -(x+5)
2

c) 8x
3
-1/8
=(2x-1/2) (4x
2
+x+1/4)
d)1/25x
2
-64y
2

= (1/5x+8y)(1/5x-8y)
Hoạt động 6 : Dặn dò (3’)
-Xemlại cách đặt nhân tử chung
- Bài 44 trang 20 Sgk
* Tương tự bài 43
-Bài 45 trang 20 Sgk
* Phân tích đa thức thành nhân tử
trước rồi mới tìm x
- Bài 46 trang 20 Sgk
* Dùng hằng đẳng thức thứ 3 để
tính nhanh
-Xemtrước bài §8
- HS nghe dặn. Ghi chú vào

vở

Bài 44 trang 20 Sgk
Bài 45 trang 20 Sgk
Bài 46 trang 20 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:




Tuần 6
Tiết 11. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
Ngày soạn:19.09.2009 Ngày dạy:28.09.2009
I. Mục tiêu:
- HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử mỗi nhóm để làm xuất hiện các
nhân tửø chung của các nhóm.
- Kỹ năng biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử, không quá hai biến.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : bảng phụ , thước kẻ.
- HS : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức.
- Phương pháp : Phân tích, đàm thoại
III. Tiến trình lên lớp:
19
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới (2’)
- Xét đa thức x
2
– 3x + xy -3y,

có thể phân tích đa thức này
thành nhân tử bằng phương pháp
đặt nhân tử chung hoặc dùng
hằng đẳng thức được ko?(có
nhân tử chung ko? Có dạng hằng
đẳng thức nào không?)
- Có cách nào để phân tích? Ta
hãy nghiên cứu bài học hôm nay
- HS nghe để tìm hiểu
- HS trả lời : không …
- HS tập trung chú ý và ghi
bài

§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC
THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP NHÓM
CÁC HẠNG TỬ
Hoạt động 2 : Tìm kiến thức mới (15’)
- Ghi bảng ví dụ
Hỏi: có nhận xét gì về các hạng
tử của đa thức này ?
* Gợi ý : Nếu chỉ coi là một đa
thức thì các hạng tử không có
nhân tử chung. Nhưng nếu coi là
tổng của hai biểu thức, thì các đa
thức này như thế nào?
- Hãy biến đổi tiếp tục
- GV chốt lại và trình bày bài
giải
- Ghi bảng ví dụ 2, yêu cầu HS

làm tương tự
- Cho HS nhận xét bài giải của
bạn
- Bổ sung cách giải khác
- GV kết luận về phương pháp
giải
- HS ghi vào vở
- HS suy nghó (có thể chưa
trả lời được)
- HS suy nghó – trả lời
- HS tiếp tục biến đổi để biến
đa thức thành tích …
x
2
-3x+xy–3y=(x
2
–3x)+(xy –
3y)
= x(x–3)+y(x–3)=(x–3)(x +y)
- HS nghe giảng, ghi bài
- HS lên bảng làm
b) 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x+3) + z(3+x)
= (x+3)(2y+z)
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Nêu cách giải khác cùng
đáp số
- Nghe để hiểu cách làm
1. Ví dụ :

Phân tích đa thức sau thành
nhân tử :
a) x
2
– 3x + xy – 3y
= (x
2
– 3x) + (xy – 3y)
= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x +y)
b) 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x+3) + z(3+x)
= (x+3)(2y+z)
Hoạt động 3 : Vận dụng (13’)
- Ghi bảng ?1
- Cho HS thực hiện tại chỗ
- Chỉ đònh HS nói cách làm và
kết quả
- Cho HS khác nhận xét kết quả,
nêu cách làm khác .
- GV ghi bảng và chốt lại cách
làm …
- Treo bảng phụ đưa ra ?2
- Ghi đề bài và suy nghó cách
làm
- Thực hiện tại chỗ ít phút .
- Đứng tại chỗ nói rõ cách
làm và cho kết quả …
- HS khác nhận xét kết quả

và nêu cách làm khác (nếu
có) :
15.64 + 25.100 + 36.15 +
60.100
= 15(64+36) + 25.100 +
60.100
2. p dụng :
?1
Tính nhanh 15.64+ 25.100
+36.15 + 60.100
Giải
15.64+25.100+36.15+60.100
= (15.64+36.15)+(25.100+
60.100)
= 15(64+36) + 100(25+60)
=15.100+100.85=100(15+85)
= 100.100 = 10 000
?2
20
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Cho HS thảo luận trao đổi theo
nhóm nhỏ
- Cho đại diện các nhóm trả lời
- Nhận xét và chốt lại ý kiến
đúng
= 15.100 + 25.100 + 60.100
= 100(15 + 25 + 60) =
100.100
= 10 000
- HS đọc yêu cầu của ?2

- Hợp tác thảo luận theo
nhóm 1-2 phút …
- Đại diện các nhóm trả lời
(xHS Sgk)
Hoạt động 4 : Kiểm tra 15'
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x(x - 2) + x - 2
b) x
2
- xy + x - y
c) a
2
+ 2ab - c
2
+ b
2
Bài 2. Tìm x, biết:
5x(x - 3) - x + 3 = 0
Hoạt động 5 : Dặn dò (2’)
Bài 47a trang 22 Sgk
* Tương tự bài 47, chú ý dấu trừ
Bài 48 trang 22 Sgk
* a) Dùng hằng đẳng thức A
2

B
2

* b,c) Dùng hằng đẳng thức (A
±


B)
2

Bài 49 trang 22 Sgk
* Tương tự bài 48
Bài 50 trang 23 Sgk
- Ôn lại các phương pháp phân
tích
- HS nghe dặn
- Ghi chú vào vở bài tập
Bài 47a trang 22 Sgk
Bài 48 trang 22 Sgk
Bài 49 trang 22 Sgk
Bài 50 trang 23 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Trong tiết có phần thu hoạch kết quả học tập thông qua kiểm tra 15' do đó GV cần in sẵn đề
kiểm tra để phát cho HS tiết kiệm thời gian.
Tiết 12. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH
PHỐI HP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
Ngày soạn:19.09.2009 Ngày dạy:01.10.2009
I. Mục tiêu:
- HS vận dụng được các phương pháp đã học để phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài
toán phối hợp bằng hai phương pháp là chủ yếu.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : bảng phụ, thước kẻ.
- HS : Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
- Phương pháp : Vấn đáp; nhóm
III. Tiến trình lên lớp:

21
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra
- Gọi HS lên bảng
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và
làm bài, cả lớp làm vào vở
bài tập
a) x
2
+ xy + x + y
= x(x+y) + (x+y)=(x+1)(x+y)
b) 3x
2
– 3xy + 5x – 5y
= 3x(x-y)+5(x-y)=(x-y)(3x+5)
- Tham gia nhận xét câu trả
lời và bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử:
a) x
2

+ xy + x + y
b) 3x
2
– 3xy + 5x – 5y
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Chúng ta đã học các phương
pháp cơ bản phân tích đa thức
thành nhân tử , đó là những
phương pháp nào?
- Trong tiết học hôm nay, chúng
ta sẽ nghiên cứu cách phối hợp
các phương pháp đó để phân tích
đa thức thành nhân tử.
- HS nêu ba phương pháp
phân tích đa thức thành nhân
tử đã học.
§9. PHÂN TÍCH ĐA
THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG CÁCH PHỐI HP
NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 3 : Tìm tòi kiến thức (15’)
- Ghi bảng ví dụ 1, hỏi để gợi ý:
* Có nhận xét gì về các hạng tử
của đa thức này? Chúng có nhân
tử chung không? Đó là nhân tử
nào?
- Hãy vận dụng các phương
pháp đã học để phân tích?
- Ghi bảng, chốt lại cách giải
(phối hợp hai phương pháp…)

- Ghi bảng ví dụ 2, hỏi để gợi ý:
* Có nhận xét gì về ba hạng tử
đầu của đa thức này?
* (x – y)
2
– 3
2
= ?
- Ghi bảng, chốt lại cách giải
(phối hợp hai phương pháp…)
- Ghi bảng ?1 cho HS thực hành
giải
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
làm bài …
- Ghi vào vở ví dụ 1, suy nghó
cách làm
- Quan sát biểu thức và trả
lời: có nhân tử chung là 5x
- HS thực hành phân tích đa
thức thành nhân tử : nêu cách
làm và cho biết kết quả …
- Ghi bài và nghe giải thích
cách làm
- Ghi vào vở ví dụ 2
- Có ba hạng tử đầu làm
thành một hằng đẳng thức
thứ 1
x
2
– 2xy + y

2
– 9 =
= (x
2
– 2xy + y
2
) – 9
= (x – y)
2
– 3
2

- Dùng hằng đẳng thức thứ 3
= (x – y + 3)(x – y – 3)
- Ghi bảng ?1 cho HS làm
2x
3
y - 2xy
3
- 4xy
2
– 2xy =
= 2xy(x
2
– y
2
–2y – 1)
1.Ví dụ :
Ví dụ 1 : Phân tích đa thức
sau thành nhân tử:

5x
3
+ 10x
2
+ 5xy
2
Giải :
5x
3
+ 10x
2
+ 5xy
2
=
= 5x.(x
2
+ 2xy + y
2
)
= 5x.(x + y)
2

Ví dụ 2 : Phân tích đa thức
sau thành nhân tử:
x
2
– 2xy + y
2
– 9
Giải :

x
2
– 2xy + y
2
– 9 =
= (x
2
– 2xy + y
2
) – 9
= (x – y)
2
– 3
2

= (x – y + 3)(x – y – 3)
?1 Phân tích đa thức sau
thành nhân tử :
2x
3
y – 2xy
3
– 4xy
2
– 2xy
Giải
2x
3
y - 2xy
3

- 4xy
2
– 2xy =
22
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Cho HS nhận xét bài giải của
bạn, rồi nói lại hoặc trình bày lại
các bước thực hiện giải toán
= 2xy[x
2
–(y
2
+2y + 1)]
= 2xy[x
2
–(y+1)
2
] =
= 2xy(x + y + 1)(x – y – 1)
- Cho HS nhận xét bài giải
của bạn, rồi nói lại hoặc trình
bày lại các bước thực hiện
giải toán
= 2xy(x
2
– y
2
–2y – 1)
= 2xy[x
2

–(y
2
+2y + 1)]
= 2xy[x
2
–(y+1)
2
] =
= 2xy(x + y + 1)(x – y – 1)
Hoạt động 4 : Vận dụng (10’)
- Treo bảng phụ đưa ra ?2. Chia
HS làm 4 nhóm . Thời gian làm
bài 5’
- GV nhắc nhở HS không tập
trung
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Cho các nhóm nhận xét
- HS suy nghó cá nhân trước
khi chia nhóm
a) x
2
+ 2x + 1 – y
2
=
= (x
2
+2x + 1) – y
2
=
= (x+1)

2
– y
2

= (x+1+y)(x+1 –y)
Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có:
(94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –4,5)
= 100.91 = 9100.
b) Bạn Việt đã sử dụng các
phương pháp :
+ Nhóm các hạng tử
+ Dùng hằng đẳng thức
+ Đặt nhân tử chung.
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét
2. Vận dụng :
?2 : Giải
a) x
2
+ 2x + 1 – y
2
=
= (x
2
+2x + 1) – y
2
=
= (x+1)
2
– y

2

= (x+1+y)(x+1 –y)
Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có:
(94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –4,5)
= 100.91 = 9100.
b) Bạn Việt đã sử dụng các
phương pháp :
- Nhóm các hạng tử
- Dùng hằng đẳng thức
- Đăët nhân tử chung.
Hoạt động 5 : Củng cố (10’)
1. Rút gọn (2x+1)
3
- (2x-1)
3
ta được :
a. 24x
2
+2 b. 16x
3
+12x
c.12x
2
+2 b. Đáp số khác
2. Tìm giá trò của x biết
x
2
– 1 = 0
a. x = 1 b. x= -1

c. x=1 hoặc x=-1
d. Kết quả khác
3. Tìm giá trò của x biết
(2x+1)
2
= 0
a. x = 1/2 b. x= -1/2
c. x=1/2 hoặc x=-1/2
d. Kết quả khác
Bài 51a,b trang 24 Sgk
a) x
3
– 2x
2
+ x = x(x
2
- 2x + 1) =
x(x - 1)
2
b) 2x
2
+ 4x + 2 – 2y
2
= 2[(x
2
+ 2x + 1) - y
2
]
= 2[(x + 1)
2

- y
2
]
= 2(x+1+y)(x+1-y)
- Treo bảng phụ . Gọi HS lên
bảng
- Cả lớp cùng làm
- Gọi HS nhận xét
Bài 51a,b trang 24 Sgk
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- HS lên bảng làm
1. a 2. c 3. b
- HS nhận xét
- HS lên bảng làm
a) x
3
– 2x
2
+ x = x(x
2
- 2x +
1)
= x(x - 1)
2
b) 2x
2
+ 4x + 2 – 2y
2
= 2[(x
2

+ 2x + 1) - y
2
]
= 2[(x + 1)
2
- y
2
]
23
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Cho HS khác nhận xét
= 2(x+1+y)(x+1-y)
- HS khác nhận xét
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 51c trang 24 Sgk
* Áp dụng A=-(-A) để có hđt
Bài 52 trang 24 Sgk
* Biến đổi (5n+2)
2
- 4 = 5A
Bài 53 trang 24 Sgk
* Làm theo gợi ý
- Về nhàXemlại các cách phân
tích đa thức thành nhân tư û. Tiết
sau “Luyện tập“
- HS ghi nhận vào vở
Bài 51c trang 24 Sgk
Bài 52 trang 24 Sgk
Bài 53 trang 24 Sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:





Tuần 7
Tiết 13 . LUYỆN TẬP
Ngày soạn:24.09.2009 Ngày dạy:05.10.2009
I. Mục tiêu:
- HS được rèn luyện về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (ba phương pháp cơ
bản) .
- HS biết thêm phương pháp “tách hạng tử” , cộng , trừ thêm cùng một số hoặc cùng một hạng
tử vào biểu thức
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ, thước, phấn màu …
- HS : Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân từ đã học; làm bài tập về nhà.
- Phương pháp : Vấn đáp, nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra
- Gọi HS lên bảng. Cả lớp cùng
làm
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng
- GV đánh giá cho điểm
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Hai HS lên bảng trả lời và
làm

- Tham gia nhận xét câu trả
lời và bài làm trên bảng (sau
khi xong)
- HS tự sửa sai (nếu có)
Bài 56 trang 25 Sgk
a) x
2
+1/2x +1/16 tại x =
49.75
b) x
2
– y
2
- 2y - 1 tại x = 93
và y=6
Giải
Hoạt động 2 : Luyện tập (31’)
- Ghi bảng đề bài 54, yêu cầu HS
làm bài theo nhóm.Thời gian làm
bài 5’
- HS hợp tác làm bài theo
nhóm.
Bài 54 trang 25 Sgk
a) x
3
+ 2x
2
y + xy
2
–9x

b) 2x –2y –x
2
+2xy –y
2

24
Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010 Nguyễn Xuân Trường
- Gọi bất kỳ một thành viên của
nhóm nêu cách làm từng bài.
- Cho cả lớp có ý kiến nhận xét
- GV đánh giá cho điểm các
nhóm
- Đưa ra bảng phụ lời giải mẫu
các bài toán trên.
- Ghi bảng bài tập 55b sgk : giải
như thế nào?
- GV nói lại cách giải, ghi chú ở
góc bảng, gọi 2HS cùng lên bảng
- Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
- Thu, kiểm bài làm của vài HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Biến đổi biểu thức về dạng tích
+ Cho mỗi nhân tử bằng 0, tìm x
tương ứng.
+ Tất cả giá trò của x tìm được
đều là giá trò cần tìm
- Đại diện nhóm trình bày bài
giải lên bảng phụ. Đứng tại
chỗ nêu cách làm từng bài.

- Cả lớp nhận xét góp ý bài
giải của từng nhóm
- HS sửa sai trong lời giải của
mình nếu có
- Chép đề bài; nêu cách giải :
phân tích vế trái thành nhân
tử. Cho mỗi nhân tử = 0 ⇒ x

- 2 HS cùng giải ở bảng, cả
lớp làm vào vở
- HS nhận xét bài làm ở bảng
- HS nghe để hiểu và ghi nhớ
cách giải loại toán này
c) x
4
– x
2

Giải
a) x
3
+ 2x
2
y + xy
2
–9x
= x(x
2
+ 2xy + y
2

–9)
= x[(x+y)
2
- 3
2
]
= x(x+y+3)(x+y-3)
b) 2x –2y –x
2
+2xy –y
2

= 2(x-y) – (x
2
-2xy +y
2
)
= 2(x-y) – (x-y)
2

= (x-y)(2-x+y)
c) x
4
– x
2
= x
2
(x
2
-1)

= x
2
(x -1)(x+1)
Bài 55 trang 25 Sgk
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh
- HS lên bảng chọn
1c 2a 3d
- HS nhận xét
1/ Thu gọn (y+4)(y – 4)
bằng
a) y
2
– 2 b) y
2
– 4
c) y
2
– 16 d) y
2
– 8
2/ Thu gọn 2x
2
+4x+2 bằng :
a) 2(x+1)
2
b) (x+1)

2
c) (2x+2)
2
d) (2x+1)
2
3/ Thu gọn (y2+2y+1) – 4
bằng
a) (y+1+4)(y+1-4)
a) (y+1+8)(y+1-8)
a) (y+1+16)(y+1-16)
a) (y+1+2)(y+1-2)
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Học ôn các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử
Bài 57 trang 25 Sgk
a) Tách hạng tử –4x= - 3x – x
b) Tách hạng tử 5x= 4x + x
c) Tách hạng tử –x= 2x – 3x
d) Thêm và bớt 4x
2
vào đa thức
Bài 58 trang 25 Sgk
* Hai số nguyên liên tiếp phải có
- HS nghe dặn
- HS ghi chú vào vở bài tập
- Hai số nguyên liên tiếp
Bài 57 trang 25 Sgk
Bài 58 trang 25 Sgk
25

×