Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bản tự đánh giá "Trường học thân thiện"_TVD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT Bảo Lộc Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường TH Tô Vĩnh Diện Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


TỰ ĐÁNH GIÁ
“TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC”
Năm học : 2009-2010

Căn cứ công văn hướng dẫn số 1741/BGD&ĐT – GDTH ngày 05/3/2009 của
Bộ GD&ĐT và các công văn đã hướng dẫn của cấp trên.
Nay trường tiểu học Tô Vĩnh Diện tự đánh giá trường tiểu học đạt “trường
học thân thiện,học sinh tích cực”.
I/- BẢNG ĐÁNH GIÁ
Tiêu
chuẩn
Nội dung tiêu chuẩn Điểm
tối đa
Điểm
tự
đánh
giá
Điểm
ngành
đánh
giá
Xếp
loại
I
Xây dựng trường, lớp xanh, sạch, đẹp, an toàn.
15 15.0
- Có quy hoạch và xây dựng bồn hoa, cây xanh. 2.5 2.5


- Có khu đỗ rác hợp vệ sinh môi trường. 2.0 2.0
- Giữ gìn vệ sinh khuôn viên trường, lớp thường
xuyên sạch, thoáng mát.
2.5 2.5
- Có tổ chức trồng, chăm sóc cây xanh hàng năm
(vào dịp 19/5 hàng năm).
2.5 2.5
- Có nhà vệ sinh, công trình nước sạch, đặt ở vị
trí phù hợp; khai thác, sử dụng có hiệu quả.
2.5 2.5
- Có tổ chức lao động vệ sinh bảo vệ cảnh quan
môi trường; đa số học sinh có ý thức tự vệ sinh
cá nhân.
3.0 3.0
Tổ chức các hoạt động giáo dục; rèn kỹ năng
sống cho học sinh.
30 21.5
- Thực hiện đúng, đủ chương trình, biên chế năm
học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.0 3.0
- Tổ chức tốt chương trình ngoài giờ lên lớp,
giáo dục hướng nghiệp theo quy định.
3.0 2.5
- 1 -
- Giáo viên tích cực đổi mới phương pháp dạy
học, khuyến khích sự chuyên cần, tích cực chủ
động, sáng tạo và ý thức vươn lên, rèn luyện khả
năng tự học của học sinh.
4.0 3.5
- Học sinh được khuyến khích đề xuất sáng kiến

và cùng giáo viên thực hiện các giải pháp để
nâng cao chất lượng giáo dục.
3.0 2.5
- Giáo án và bài giảng của giáo viên phù hợp với
các đối tượng học sinh.
3.0 2.5
- Có chú trọng rèn kỹ năng ứng xử với các tình
huống trong cuộc sống, rèn luyện thói quen và kỹ
năng làm việc theo nhóm.
3.0 2.5
- Có kiểm tra sức khoẻ định kỳ, giáo dục ý thức
rèn luyện, bảo vệ sức khỏe; kỹ năng phòng,
chống tai nạn giao thông, đuối nước và các tai
nạn thương tích khác cho học sinh.
3.0 2.0
- Có rèn luyện kỹ năng ứng xử văn hoá, phòng
ngừa bạo lực và các tệ nạn xã hội.
3.0 3.0
III
Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học 15 10
- Phòng học đảm bảo tiêu chuẩn về diện tích, đủ
ánh sáng, thoáng, mát.
1.5 1.5
- Hệ thống bảng, bàn, ghế học sinh đảm bảo tiêu
chuẩn kỹ thuật. (bảng chống loá, bàn học sinh 02
chỗ ngồi)
1.5 1.0
- Trang trí phòng học, nơi công cộng đúng quy
cách, có tác dụng giáo dục, hấp dẫn học sinh.
1.5 1.0

- Có phòng Thư viện, Thiết bị, phòng Chức
năng, phòng Vi tính, phòng Bộ môn và các thiết
bị, ĐDDH theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.5 1.0
- Có xây dựng phòng, góc truyền thống để trưng
bày, lưu trữ các tài liệu liên quan đến lịch sử hình
thành, phát triển của nhà trường; các thành tích,
danh hiệu thi đua của đơn vị.
1.5 1.0
- Có cổng, biển trường, hàng rào. 1.5 1.5
- Có nhà bếp, nhà ăn, khu nghỉ trưa đúng tiêu
chuẩn cho học sinh. (trường có bán trú)
1.5 /
- Sân trường, lối đi chung được bê tông hoá,
thuận tiên cho việc đi lại và tổ chức các hoạt
động tập thể.
1.5 1.0
- Có nhà để xe cho giáo viên và học sinh theo
quy định.
1.5 /
- Có hệ thống loa phát thanh, có hát nhạc ngoài
giờ, tập thể dục theo nhạc.
1.5 1.5
Đội ngũ nhà giáo và CBQL. 25 25.0
- Có đủ thành phần Ban giám hiệu theo Điều lệ
quy định.
2.5 2.5
- Đảm bảo đủ về số lượng, cơ cấu loại hình. 2.5 2.5
- 100% đội ngũ CBVC đạt chuẩn về trình độ đào
tạo, có tay nghề giảng dạy đạt yêu cầu trở lên, có

giáo viên dạy giỏi cấp trường, cấp huyện.
3.0 3.0
- Có 100% CBVC sử dụng thành thạo Máy Vi 3.0 3.0
- 2 -
IV
tớnh v bit khai thỏc mng Internet, phng tin
Tin hc phc v ging dy.
- 100% CBVC khụng vi phm o c nh giỏo,
khụng vi phm quy ch chuyờn mụn, quy ch
dy thờm, hc thờm.
3.0 3.0
- Ch ng, tớch cc trong i mi phng phỏp
dy hc, chỳ trng dy hc sinh phng phỏp t
hc, kớch thớch tớnh tớch cc, ch ng, sỏng to
ca hc sinh.
4.0 4.0
- Cú tinh thn trỏch nhim cao vi cụng vic, cú
lng tõm ngh nghip, tụn trng nhõn phm,
danh d, uy tớnh v tớnh mng ca hc sinh.
4.0 4.0
- Cú kh nng t chc v tham gia t chc cỏc
hot ng tp th, sinh hot ngoi gi lờn lp ca
hc sinh.
3.0 3.0
Giỏo dc truyn thng, cỏc giỏ tr lch s, vn
hoỏ ca dõn tc, t chc cỏc hot ng vui
chi tp th lnh mnh.
15 14.0
- T chc cỏc hot ng vn ngh, th thao mt
cỏch thit thc, khuyn khớch s ch ng, t

giỏc tham gia ca hc sinh.
2.5 2.5
- Cú t chc cỏc trũ chi dõn gian v cỏc hot
ng vui chi gii trớ tớch cc phự hp vi iu
kin nh trng v la tui hc sinh.
2.5 2.0
- Cú nhn chm súc, giỳp gia ỡnh chớnh sỏch,
gia ỡnh neo n, chm súc cỏc cụng trỡnh lch
s, vn hoỏ ti a phng.
2.5 2.5
- Cú t chc cỏc bui sinh hot chuyờn , mớt
tinh k nim cỏc ngy l trng i ca dõn tc.
2.5 2.5
- Cú tham gia phong tro quyờn gúp ng h xõy
dng cỏc cụng trỡnh vn hoỏ, ng h ng bo b
thiờn tai, ng h vựng sõu, vựng xa.
2.5 2.5
- Cú phũng, gúc truyn thng trng by, gii
thiu truyn thng lch s ca nh trng, lu
gi cỏc thnh tớch, danh hiu thi ua ca nh
trng qua cỏc thi k.
2.5 2.0
Tng cng 100 85.5
II. T NH GI : Trng tiờn tin cp Th

Lc Chõu,ngy 20 thỏng 3 nm 2010
Tm/BCH Cụng on Hiu trng
Ch tch ( ó ký )
( ó ký )


Leõ Thũ Hong Phan Coõng Huyứnh
- 3 -

×