Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET LI THUYET KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.59 KB, 5 trang )

Trờng THCS Mai Thủy
Họ và tên:
Lớp: 8
Kiểm tra mt tit.
Môn: Tin học.
Thời gian: 45 phút.
im Nhn xột ca giỏo viờn
A
Cõu 1:
Cõu 2: Cho on chng trỡnh:
!"#
For !$to%do !&'#
()*+,-./0(12+/
Câu 3::3+.405(6.Nếu không hãy sửa lại
cho hợp lệ?
78+ !$""+$9+:;<=>?7#
97@ !$"#:;@!$"9+@!@&%#
Câu 4: Hãy phát biểu sự khác biệt giữa các câu lệnh lặp với số lần lặp cho trớc và câu
lệnh lặp với số lần lặp cha biết trớc.
Câu 5: A/B-.CDE)/F*5C+GHD0
2./(6.
Bài làm:


















































Trêng THCS Mai Thñy
Hä vµ tªn: …………………
Líp: 8
KiÓm tra một tiết.
M«n: Tin häc.
Thêi gian: 45 phót.
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đ B
Câu 1:
C©u 2: Cho đoạn chương trình:
 !"#
For !$to%do !&I#
()*+,-./0(12+/
C©u 3:3+.405(6.NÕu kh«ng h·y söa l¹i cho
hîp lÖ?
78+ !$J%+$"J%9+K;<=>?7#
7@ !$"#:;@ !$"9+@ !@&%#
C©u 4: H·y ph¸t biÓu sù kh¸c biÖt gi÷a c¸c c©u lÖnh lÆp víi sè lÇn lÆp /B tríc vµ c©u
lÖnh lÆp víi sè lÇn lÆp cha biÕt tríc.
C©u 5: A-.HL.!$&I&'&M&./CG
HDJ

Bµi lµm:
















































Đáp án và thang điểm.
Cõu 1 2 3 4
ỏp ỏn A. D. B. D.
im 0.5 0.5 0.5 0.5
Cõu 5:Cỳ phỏp ca cõu lnh lp vi s ln lp bit trc
Cỳ phỏp:N+O*DP !O.Q*P+O.QP9+OP# (0.5 im)
Trong ú:
+ N+R+R9+G(0R*D(S./J (0.5 im)
+ TQ*.Q.Q./.Q(6.2U-.
Q*J(0.5 im)
+ TQ!.Q*&$J (0.5 im)
+ DVW.*D*5)*E.X./D$*-Q+*(Y..Q

J(0.5 im)
Câu 6:
Sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trớc và câu lệnh lặp với số lần lặp cha biết tr-
ớc là ở các điểm sau đây:
+) Nh tên gọi của nó, câu lệnh lặp với số lần lặp cho trớc chỉ thị cho máy tính thực hiện một
lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần đã đợc xác định từ trớc, còn với câu lệnh lặp với số lần
lặp cha biết trớc thì số lần lặp cha đợc xác định trớc.
+) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc, điều kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị
nguyên đã đạt đợc giá trị lớn nhất hay cha, còn trong câu lệnh lặp với số lần lặp cha biết trớc,
điều kiện tổng quát hơn nhiều, có thể là kiểm tra một giá trị của một số thực, cũng có thể là
một điều kiện tổng quát khác.
+) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc, câu lệnh đợc thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm
tra điều kiện. Trong câu lệnh lặp với số lần cha xác định trớc, trớc hết điều kiện đợc kiểm tra.
Nếu điều kiện đợc thỏa mãn, câu lệnh mới đợc thực hiện. Do đó có thể có trờng hợp câu lệnh
hoàn toàn không đợc thực hiện.
Câu 7: Chơng trình Pascal có thể nh sau:
var n,i,x: integer; a: longint;
begin
write('Nhap x='); readln(x);
write('Nhap n='); readln(n);
A:=1;
for i:=1 to n do A:=A*X;
writeln(x,' mu ',n,' bang ',A);
end.
78+ !$+$""9+:;<=>?7#
78+ !$+$"9+K;<=>?7#
7@ !$"#:;@!$"9+@ !@&%#
97@ !$"#:;@!$"9+@ !@&%#
( Mỗi câu đúng 0,75đ)
Bài 2:

4+.DZ+.#
[;#
A
R \;.;#
+. ]+.#
^;.
3#
K;<=_++D++++"?7#
`;9<7#
8+ !$+9++. !+.&#
K;<=$&I&JJJ?RR=!?R+. $"7#
`;9#
a9J(3®)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×