Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Lí 12 - THPT PC 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.02 KB, 15 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Đề kiểm tra : 1 tiết.
Ban: Tự nhiên.
Trường THPT Phù Cát I
Môn : Vật lý , khối 12.
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng naêm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Maõ đề : 121.
1). Hai đóa tròn được gắn trên 1 trục quay thẳng đứng vuông góc với đóa và đi qua tâm của chúng, mô
men quán tính của đóa 1 là 2I, của đóa 2 là 3I, hai đóa đang quay cùng chiều với vận tốc góc của đóa 1 là 4
rad/s và của đóa 2 là 2 rad/s, cho 2 đóa dính vào nhau thì sau đó 2 đóa quay với cùng 1 vận tốc góc là bao
nhiêu
A). 9,6 rad/s
B). 8 rad/s
C). 2,8 rad/s
D). 0,4 rad/s
2). Một người ngồi trên ghế quay 2 tay dang ngang thì có mô men quán tính 2,5 kg.m2 và ghế đang quay
với tốc độ góc 10 rad/s. Người này đột ngột thu tay vào để mô men quán tính giảm 1,25 lần thí động năng
quay sẽ
A). Giảm 31,25 lần
B) Tăng 12,35 lần
C) Giảm 12,35 lần
D). Tăng 31,25 lần
3). Hai chất điểm 200g và 300g gắn vào 2 đầu của 1 thanh cứng nhẹ dai 1,6m. Momen quán tính của hệ
đối với trục quay đi qua điểm và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây:
A). 0,28 kg.m2
B). 0,32 kg.m2
C). 0,18 kg.m2
D). 0,36 kg.m2
4). Điều nào sau đây không đúng khi nói về momen quán tính:
A). Momen quán tính càng lớn khi vật quay càng nhanh


B). Momen quán tính phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật so với trục quay
C). Momen quán tính phụ thuộc vào vị trí của trục quay
D). Momen quán tính đối với 1 trục quay là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn
trong chuyển động quay quanh trục đó.
5). Hai quả cầu đặc có khối lượng phân bố đều và có thể quay quanh trục đối xứng của nó. Quả cầu 1
có khối lượng m1 = 2m vá bán kính R1 = 0,5R, quả cầu 2 có khối lượng m2 = 1,25m và bán kính R2 = 0,8R,
momen quán tính của các quả cầu là I1, I2. Ta có:
A). I2 = 211
C). I2 = 1,25I1
D). I2 = 1,5I1
B). I2 = 1,6I1
6). Một vật rắn quay quanh 1 trục, khi mô men quán tính tăng 2,5 lần và tốc độ góc giảm 2 lần thì động
năng quay sẽ
A). Giảm 1,25 lần
B). Tăng 1,25 lần
C). Tăng 1,6 lần
D). Giảm 1,6 lần
7). Một vật rắn quay đều quanh 1 trục cố định, điều nào sau đây không đúng
A). Mọi điểm trên vật có quỹ đạo tròn,tâm ở trên trục quay
B). Mọi điểm trên vật có cùng tốc độ góc
C). Trong cùng một khoảng thời gian thì các điểm càng xa trục quay bán kính quay được các góc
càng lớn
D). Góc quay được là hàm số bậc nhất của thời gian
8). Vật rắn quay quanh 1 trục theo phương trình φ = 1,57 + 0,5γt2 rad, mô men quán tính của vật bằng
0,2 kg.m2, lần 2 vật có tọa độ góc 2,355 rad thì mô men động lượng bằng 0,942 kg.m2/s. Động năng quay
sau khi vật quay được 1 góc 3,14 rad là bao nhiêu
A). 0,98569J
B). 0,98596J
C). 0,95689J
D). 0,98598J

9). Một đóa tròn đồng chất có khối lượng 3,6kg phân bố đều, có bán kính 0,4m. Momen quán tính của
đia đối với trục quay đi qua tâm và vuông góc với mặt đóa bằng:
A.0,288 kg.m2
B.. 0,576 kg.m2
C. 0,882 kg.m2
D. 0,567 kg.m2


10). Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh 1 trục, lúc 2s có tốc độ góc 6rad/s, lúc 10s có tốc độ góc
10rad/s. gia tốc góc của bánh xe là bao nhiêu
A). 0,16 rad/s2
B). 0,4 rad/s2
C). 0,2 rad/s2
D). 0,24rad/s2
11). Một đóa tròn quay quanh trục đối xứng thẳng đứng dưới tác dụng của 1 mô men lực không đổi. Đại
lượng nào sau đây là không đổi?.
A). Mô men quán tính B). Tốc độ góc
C). Động năng
D). Gia tốc toàn phần
12). Một hình trụ có khối lượng m phân bố đều và bán kính 0,5m lăn không trượt không vận tốc đầu
xuống từ đỉnh của 1 mặt phẳng nghiêng cao 30m không ma sát. Lấy g=10 m/s2. Khi tới chân mặt phẳng
nghiêng thì vận tốc góc của hình trụ là bao nhieâu
A). 35 rad/s
B). 40 rad/s
C). 25 rad/s
D). 30 rad/s
13). Thanh AB dài L= 0,5m có khối lượng m= 2,4kgcó thể quay quanh trục đi qua đầu A và có phương
ngang vuông góc với thanh. Mô men quán tính của thanh là m.L2/3. Ban đầu thanh hướng lên và tạo với
phương ngang 1 góc 300, ta buông nhẹ. Lấy g=9,8m/s2, Vào lúc thanh có phương thẳng đứng và B ở dưới
thì vận tốc góc của thanh có giá trị nào sau đây

A). 7,4 rad/s
B). 4,4 rad/s
C). 9,4 rad/s
D). 6,4 rad/s
14). Vật rắn quay chậm dần đều thì:
A). Gia tốc là một đại lượng âm
B). Gia tốc tiếp tuyến là một đại lượng dương
C). Tại 1 thời điểm, điểm càng xa trục quay thì gia tốc pháp tuyến càng lớn
D). Gia tốc tiếp tuyến của mọi điểm thuộc vật đều bằng nhau
15). Một đóa tròn đang quay quanh trục đối xứng với tốc độ góc bằng ômêga. Nếu tốc độ góc tăng lên 9
lần thì
A). Mô men quán tính không đổi và mô men động lượng tăng 3 lần
B). Mô men quán tính không đổi và động năng tăng 18 lần
C). Mô men động lượng tăng 9 lần và động năng tăng 18 lần
D). Mômen động lượng tăng 9 lần và động năng tăng 81 lần
16). Một đóa tròn có trục quay là trục đối xứng và mô men quán tính 5 kg.m2. Đóa quay nhanh dần đều
từ trạng thái đứng yên trong thời gian 25s rồi quay chậm dần đều trong 64s thì dừng , góc quay được bằng
712 rad. Đóa có động năng bằng 409,6J vào các thời điểm naøo
A). 16s vaø 27,8s
B). 16s vaø 37,8s
C). 20s vaø 27,8s
D). 20s và 37,8s.
17). Điều nào sau đây là đúng khi nói về mô men quán tính của vật rắn đối với 1 trục quay cho trước
A). Mô men quán tính tỉ lệ với khối lượng của vật
B). Mô men quán tính là 1 đại lượng dương
C). Vật quay nhanh nếu mô men quán tính nhỏ
D). Mô men quán tính có thể dương hoặc âm
18). Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh 1 trục từ trạng thái ban đầu đứng yên; trong khoảng thời
gian bằng 2s thứ 4 kể từ ban đầu góc quay được bằng 2,1 rad. Tốc độ góc lúc 18s là bao nhiêu?
A). 27 rad/s

B). 2,7 rad/s
C). 18,9 rad/s
D). 1,89 rad/s
2
19). Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay bằng 8 kg.m , đang đứng yên thì chịu tác dụng
của 1 momen lực 10 N.m đối với trục quay bỏ qua ma sát. Lúc 24s kể từ khi chuyển động, động năng của
bánh xe bằng bao nhiêu?
A). 3474,56 J
B). 1474,56 J
C). 2500 J
D). 3600 J
20). Một đóa chịu tác dụng của 1 momen lực khác không, thì:
A). Góc quay của đóa là hàm bậc nhất của thời gian
B). Tốc độ góc của đóa không đổi
C). Gia tốc góc của đóa bằng không
D). Tốc độ góc của đóa thay đổi


Khởi tạo đáp án đề số : 121
01. ­   ­   =   ­

06. ­   ­   ­   ~

11. ;   ­   ­   ­

16. ­   ­   ­   ~

02. ­   /

07. ­   ­   =   ­


12. ­   /   ­   ­

17. ­   /   ­   ­

03. ­   /   ­   ­

08. ­   /   ­   ­

13. ­   ­   =   ­

18. ­   /   ­   ­

04. ;   ­   ­   ­

09. ­   /   ­

14. ­   ­   =   ­

19. ­   ­   ­   ~

05. ­   /   ­   ­

10. ­   /   ­   ­

15. ­   ­   ­   ~

20. ­   ­   ­   ~



Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Đề kiểm tra : 1 tiết.
Ban: Tự nhiên.
Trường THPT Phù Cát I
Môn : Vật lý khối 12.
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Noäi dung đề số : 122.
1). Một đóa tròn đang quay quanh trục đối xứng với tốc độ góc bằng ômêga. Nếu tốc độ góc tăng lên 9
lần thì
A). Mô men quán tính không đổi và mô men động lượng tăng 3 lần
B). Mô men quán tính không đổi và động năng tăng 18 lần
C). Mômen động lượng tăng 9 lần và động năng tăng 81 lần
D). Mô men động lượng tăng 9 lần và động năng tăng 18 lần
2). Một đóa tròn đồng chất có khối lượng 3,6kg phân bố đều, có bán kính 0,4m. Momen quán tính của
đia đối với trục quay đi qua tâm và vuông góc với mặt đóa bằng:
0,288 kg.m2
A). 0,576 kg.m2
B). 0,882 kg.m2
C). 0,567 kg.m2
D. 0,288 kg.m2.
3). Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay bằng 8 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng
của 1 momen lực 10 N.m đối với trục quay bỏ qua ma sát. Lúc 24s kể từ khi chuyển động, động năng của
bánh xe bằng bao nhiêu?
A). 3600 J
B). 1474,56 J
C). 2500 J
D). 3474,56 J
4). Vật rắn quay chậm dần đều thì:
A). Gia tốc là một đại lượng âm

B). Gia tốc tiếp tuyến là một đại lượng dương
C). Tại 1 thời điểm, điểm càng xa trục quay thì gia tốc pháp tuyến càng lớn
D). Gia tốc tiếp tuyến của mọi điểm thuộc vật đều bằng nhau
5). Một vật rắn quay quanh 1 trục, khi mô men quán tính tăng 2,5 lần và tốc độ góc giảm 2 lần thì động
năng quay sẽ
A). Giảm 1,6 lần
B). Giảm 1,25 lần
C). Tăng 1,6 lần
D). Tăng 1,25 lần
6). Hai đóa tròn được gắn trên 1 trục quay thẳng đứng vuông góc với đóa và đi qua tâm của chúng, mô
men quán tính của đóa 1 là 2I, của đóa 2 là 3I, hai đóa đang quay cùng chiều với vận tốc góc của đóa 1 là 4
rad/s và của đóa 2 là 2 rad/s, cho 2 đóa dính vào nhau thì sau đó 2 đóa quay với cùng 1 vận tốc góc là bao
nhiêu
A). 0,4 rad/s
B). 9,6 rad/s
C). 2,8 rad/s
D). 8 rad/s
7). Một đóa chịu tác dụng của 1 momen lực khác không, thì:
A). Tốc độ góc của đóa không đổi
B). Góc quay của đóa là hàm bậc nhất của thời gian
C). Tốc độ góc của đóa thay đổi
D). Gia tốc góc của đóa bằng không
8). Hai chất điểm 200g và 300g gắn vào 2 đầu của 1 thanh cứng nhẹ dai 1,6m. Momen quán tính của hệ
đối với trục quay đi qua điểm và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây:
A). 0,32 kg.m2
B). 0,18 kg.m2
C). 0,36 kg.m2
D). 0,28 kg.m2
9). Điều nào sau đây là đúng khi nói về mô men quán tính của vật rắn đối với 1 trục quay cho trước
A). Mô men quán tính tỉ lệ với khối lượng của vật

B). Mô men quán tính là 1 đại lượng dương
C). Vật quay nhanh nếu mô men quán tính nhỏ
D). Mô men quán tính có thể dương hoặc âm


10). Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh 1 trục từ trạng thái ban đầu đứng yên; trong khoảng thời
gian bằng 2s thứ 4 kể từ ban đầu góc quay được bằng 2,1 rad. Tốc độ góc lúc 18s là bao nhiêu?
A). 18,9 rad/s
B). 2,7 rad/s
C). 1,89 rad/s
D). 27 rad/s
2
11). Một đóa tròn có trục quay là trục đối xứng và mô men quán tính 5 kg.m . Đóa quay nhanh dần đều
từ trạng thái đứng yên trong thời gian 25s rồi quay chậm dần đều trong 64s thì dừng , góc quay được bằng
712 rad. Đóa có động năng bằng 409,6J vào các thời điểm nào
A). 16s và 27,8s
B). 20s vaø 37,8s.
C). 16s vaø 37,8s
D). 20s vaø 27,8s
12). Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh 1 trục, lúc 2s có tốc độ góc 6rad/s, lúc 10s có tốc độ góc
10rad/s. gia tốc góc của bánh xe là bao nhiêu
A). 0,2 rad/s2
B). 0,16 rad/s2
C). 0,24rad/s2
D). 0,4 rad/s2
2
13). Vật rắn quay quanh 1 trục theo phương trình φ = 1,57 + 0,5γt rad, mô men quán tính của vật bằng
0,2 kg.m2, lần 2 vật có tọa độ góc 2,355 rad thì mô men động lượng bằng 0,942 kg.m2/s. Động năng quay
sau khi vật quay được 1 góc 3,14 rad là bao nhiêu
A). 0,98569J

B). 0,98596J
C). 0,95689J
D). 0,98598J
14). Hai quả cầu đặc có khối lượng phân bố đều và có thể quay quanh trục đối xứng của nó. Quả cầu 1
có khối lượng m1 = 2m vá bán kính R1 = 0,5R, quả cầu 2 có khối lượng m2 = 1,25m và bán kính R2 = 0,8R,
momen quán tính của các quả cầu là I1, I2. Ta có:
A). I2 = 1,6I1
B). I2 = 1,25I1
C). I2 = 1,5I1
D). I2 = 211
15). Thanh AB dài L= 0,5m có khối lượng m= 2,4kgcó thể quay quanh trục đi qua đầu A và có phương
ngang vuông góc với thanh. Mô men quán tính của thanh là m.L2/3. Ban đầu thanh hướng lên và tạo với
phương ngang 1 góc 300, ta buông nhẹ. Lấy g=9,8m/s2, Vào lúc thanh có phương thẳng đứng và B ở dưới
thì vận tốc góc của thanh có giá trị nào sau đây
A). 9,4 rad/s
B). 7,4 rad/s
C). 4,4 rad/s
D). 6,4 rad/s
16). Một đóa tròn quay quanh trục đối xứng thẳng đứng dưới tác dụng của 1 mô men lực không đổi. Đại
lượng nào sau đây là không đổi?.
A). Tốc độ góc
B). Động năng
C). Gia tốc toàn phần D). Mô men quán tính
17). Một hình trụ có khối lượng m phân bố đều và bán kính 0,5m lăn không trượt không vận tốc đầu
xuống từ đỉnh của 1 mặt phẳng nghiêng cao 30m không ma sát. Lấy g=10 m/s2. Khi tới chân mặt phẳng
nghiêng thì vận tốc góc của hình trụ là bao nhiêu
A). 30 rad/s
B). 35 rad/s
C). 40 rad/s
D). 25 rad/s

18). Một vật rắn quay đều quanh 1 trục cố định, điều nào sau đây không đúng
A). Góc quay được là hàm số bậc nhất của thời gian
B). Mọi điểm trên vật có cùng tốc độ góc
C). Mọi điểm trên vật có quỹ đạo tròn,tâm ở trên trục quay
D). Trong cùng một khoảng thời gian thì các điểm càng xa trục quay bán kính quay được các góc
càng lớn
19). Điều nào sau đây không đúng khi nói về momen quán tính:
A). Momen quán tính đối với 1 trục quay là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong
chuyển động quay quanh trục đó.
B). Momen quán tính càng lớn khi vật quay càng nhanh
C). Momen quán tính phụ thuộc vào vị trí của trục quay
D). Momen quán tính phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật so với trục quay


20). Một người ngồi trên ghế quay 2 tay dang ngang thì có mô men quán tính 2,5 kg.m2 và ghế đang
quay với tốc độ góc 10 rad/s. Người này đột ngột thu tay vào để mô men quán tính giảm 1,25 lần thí động
năng quay sẽ
A). Tăng 31,25 lần
B). Giảm 31,25 lần . C.Tăng 12,35 lần . D.Giảm 12,35 lần.
Giảm 12,35 lần


Khởi tạo đáp án đề số : 122
01. ­   ­   =   ­

06. ­   ­   =   ­

11. ­   /   ­   ­

16. ­   ­   ­   ~


02. ­   /   ­

07. ­   ­   =   ­

12. ­   ­   ­   ~

17. ­   ­   =   ­

03. ;   ­   ­   ­

08. ;   ­   ­   ­

13. ­   /   ­   ­

18. ­   ­   ­   ~

04. ­   ­   =   ­

09. ­   /   ­   ­

14. ;   ­   ­   ­

19. ­   /   ­   ­

05. ;   ­   ­   ­

10. ­   /   ­   ­

15. ;   ­   ­   ­


20. ;   ­


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Đề kiểm tra : 1 tiết.
Ban: Tự nhiên.
Trường THPT Phù Cát I
Môn : Vật lý khối 12.
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 123.
1). Một đóa chịu tác dụng của 1 momen lực khác không, thì:
A). Gia tốc góc của đóa bằng không
B). Góc quay của đóa là hàm bậc nhất của thời gian
C). Tốc độ góc của đóa không đổi
D). Tốc độ góc của đóa thay đổi
2). Hai quả cầu đặc có khối lượng phân bố đều và có thể quay quanh trục đối xứng của nó. Quả cầu 1
có khối lượng m1 = 2m vá bán kính R1 = 0,5R, quả cầu 2 có khối lượng m2 = 1,25m và bán kính R2 = 0,8R,
momen quán tính của các quả cầu là I1, I2. Ta có:
A). I2 = 1,6I1
B). I2 = 211
D). I2 = 1,5I1
C). I2 = 1,25I1
3). Thanh AB daøi L= 0,5m có khối lượng m= 2,4kgcó thể quay quanh trục đi qua đầu A và có phương
ngang vuông góc với thanh. Mô men quán tính của thanh là m.L2/3. Ban đầu thanh hướng lên và tạo với
phương ngang 1 góc 300, ta buông nhẹ. Lấy g=9,8m/s2, Vào lúc thanh có phương thẳng đứng và B ở dưới
thì vận tốc góc của thanh có giá trị nào sau đây
A). 9,4 rad/s
B). 4,4 rad/s

C). 7,4 rad/s
D). 6,4 rad/s
4). Vật rắn quay chậm dần đều thì:
A). Gia tốc là một đại lượng âm
B). Tại 1 thời điểm, điểm càng xa trục quay thì gia tốc pháp tuyến càng lớn
C). Gia tốc tiếp tuyến là một đại lượng dương
D). Gia tốc tiếp tuyến của mọi điểm thuộc vật đều bằng nhau
5). Hai chất điểm 200g và 300g gắn vào 2 đầu của 1 thanh cứng nhẹ dai 1,6m. Momen quán tính của hệ
đối với trục quay đi qua điểm và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây:
A). 0,18 kg.m2
B). 0,28 kg.m2
C). 0,32 kg.m2
D). 0,36 kg.m2
6). Một vật rắn quay quanh 1 trục, khi mô men quán tính tăng 2,5 lần và tốc độ góc giảm 2 lần thì động
năng quay sẽ
A). Giảm 1,25 lần
B). Tăng 1,25 lần
C). Tăng 1,6 lần
D). Giảm 1,6 lần
7). Điều nào sau đây là đúng khi nói về mô men quán tính của vật rắn đối với 1 trục quay cho trước
A). Mô men quán tính là 1 đại lượng dương
B). Vật quay nhanh nếu mô men quán tính nhỏ
C). Mô men quán tính tỉ lệ với khối lượng của vật
D). Mô men quán tính có thể dương hoặc âm
8). Một đóa tròn có trục quay là trục đối xứng và mô men quán tính 5 kg.m2. Đóa quay nhanh dần đều từ
trạng thái đứng yên trong thời gian 25s rồi quay chậm dần đều trong 64s thì dừng , góc quay được bằng
712 rad. Đóa có động năng bằng 409,6J vào các thời điểm nào
A). 20s vaø 27,8s
B). 16s vaø 27,8s
C). 16s vaø 37,8s

D). 20s và 37,8s.
9). Một người ngồi trên ghế quay 2 tay dang ngang thì có mô men quán tính 2,5 kg.m2 và ghế đang quay
với tốc độ góc 10 rad/s. Người này đột ngột thu tay vào để mô men quán tính giảm 1,25 lần thí động năng
quay sẽ
A). Giảm 31,25J.
B. Tăng 31,25 J.
C. Giảm 12,35 J.
D. Tăng 12.35 J.


10). Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh 1 trục từ trạng thái ban đầu đứng yên; trong khoảng thời
gian bằng 2s thứ 4 kể từ ban đầu góc quay được bằng 2,1 rad. Tốc độ góc lúc 18s là bao nhiêu?
A). 2,7 rad/s
B). 27 rad/s
C). 1,89 rad/s
D). 18,9 rad/s
11). Một đóa tròn đồng chất có khối lượng 3,6kg phân bố đều, có bán kính 0,4m. Momen quán tính của
đia đối với trục quay đi qua tâm và vuông góc với mặt đóa bằng:
0,288 kg.m2
A). 0,576 kg.m2
B). 0,567 kg.m2
C). 0,882 kg.m2
D. 0,288 kg.m2.
12). Vật rắn quay quanh 1 trục theo phương trình φ = 1,57 + 0,5γt2 rad, mô men quán tính của vật bằng
0,2 kg.m2, lần 2 vật có tọa độ góc 2,355 rad thì mô men động lượng bằng 0,942 kg.m2/s. Động năng quay
sau khi vật quay được 1 góc 3,14 rad là bao nhiêu
A). 0,95689J
B). 0,98598J
C). 0,98596J
D). 0,98569J

2
13). Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay bằng 8 kg.m , đang đứng yên thì chịu tác dụng
của 1 momen lực 10 N.m đối với trục quay bỏ qua ma sát. Lúc 24s kể từ khi chuyển động, động năng của
bánh xe bằng bao nhiêu?
A). 2500 J
B). 3600 J
C). 3474,56 J
D). 1474,56 J
14). Một đóa tròn quay quanh trục đối xứng thẳng đứng dưới tác dụng của 1 mô men lực không đổi. Đại
lượng nào sau đây là không đổi?.
A). Mô men quán tính B). Động năng
C). Gia tốc toàn phần D). Tốc độ góc
15). Một đóa tròn đang quay quanh trục đối xứng với tốc độ góc bằng ômêga. Nếu tốc độ góc tăng lên 9
lần thì
A). Mô men quán tính không đổi và động năng tăng 18 lần
B). Mô men động lượng tăng 9 lần và động năng tăng 18 lần
C). Mômen động lượng tăng 9 lần và động năng tăng 81 lần
D). Mô men quán tính không đổi và mô men động lượng tăng 3 lần
16). Hai đóa tròn được gắn trên 1 trục quay thẳng đứng vuông góc với đóa và đi qua tâm của chúng, mô
men quán tính của đóa 1 là 2I, của đóa 2 là 3I, hai đóa đang quay cùng chiều với vận tốc góc của đóa 1 là 4
rad/s và của đóa 2 là 2 rad/s, cho 2 đóa dính vào nhau thì sau đó 2 đóa quay với cùng 1 vận tốc góc là bao
nhiêu
A). 9,6 rad/s
B). 8 rad/s
C). 2,8 rad/s
D). 0,4 rad/s
17). Một vật rắn quay đều quanh 1 trục cố định, điều nào sau đây không đúng
A). Góc quay được là hàm số bậc nhất của thời gian
B). Trong cùng một khoảng thời gian thì các điểm càng xa trục quay bán kính quay được các góc
càng lớn

C). Mọi điểm trên vật có cùng tốc độ góc
D). Mọi điểm trên vật có quỹ đạo tròn,tâm ở trên trục quay
18). Một hình trụ có khối lượng m phân bố đều và bán kính 0,5m lăn không trượt không vận tốc đầu
xuống từ đỉnh của 1 mặt phẳng nghiêng cao 30m không ma sát. Lấy g=10 m/s2. Khi tới chân mặt phẳng
nghiêng thì vận tốc góc của hình trụ là bao nhiêu
A). 40 rad/s
B). 25 rad/s
C). 35 rad/s
D). 30 rad/s
19). Điều nào sau đây không đúng khi nói về momen quán tính:
A). Momen quán tính càng lớn khi vật quay càng nhanh
B). Momen quán tính phụ thuộc vào vị trí của trục quay
C). Momen quán tính đối với 1 trục quay là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn
trong chuyển động quay quanh trục đó.


D). Momen quán tính phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật so với trục quay
20). Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh 1 trục, lúc 2s có tốc độ góc 6rad/s, lúc 10s có tốc độ góc
10rad/s. gia tốc góc của bánh xe là bao nhiêu
A). 0,2 rad/s2
B). 0,16 rad/s2
C). 0,24rad/s2
D). 0,4 rad/s2


Khởi tạo đáp án đề số : 123.
01. ­   ­   ­   ~

06. ­   ­   ­   ~


11. ­   ­   =

16. ­   ­   =   ­

02. ;   ­   ­   ­

07. ;   ­   ­   ­

12. ­   ­   =   ­

17. ­   /   ­   ­

03. ;   ­   ­   ­

08. ­   ­   ­   ~

13. ­   /   ­   ­

18. ;   ­   ­   ­

04. ­   /   ­   ­

09. ­   /

14. ;   ­   ­   ­

19. ;   ­   ­   ­

05. ­   ­   =   ­


10. ;   ­   ­   ­

15. ­   ­   =   ­

20. ­   ­   ­   ~


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Đề kiểm tra : 1 tiết.
Ban: Tự nhiên.
Trường THPT Phù Cát I
Môn : Vật lý khối 12.
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Noäi dung đề số : 124.
1). Một vật rắn quay quanh 1 trục, khi mô men quán tính tăng 2,5 lần và tốc độ góc giảm 2 lần thì động
năng quay sẽ
A). Tăng 1,6 lần
B). Giảm 1,25 lần
C). Tăng 1,25 lần
D). Giảm 1,6 lần
2). Một đóa tròn đồng chất có khối lượng 3,6kg phân bố đều, có bán kính 0,4m. Momen quán tính của
đia đối với trục quay đi qua tâm và vuông góc với mặt đóa bằng:
0,288 kg.m2
A). 0,882 kg.m2
B). 0,576 kg.m2
C.0,288 kg.m2.
D. 0,567 kg.m2
3). Hai quả cầu đặc có khối lượng phân bố đều và có thể quay quanh trục đối xứng của nó. Quả cầu 1
có khối lượng m1 = 2m vá bán kính R1 = 0,5R, quả cầu 2 có khối lượng m2 = 1,25m và bán kính R2 = 0,8R,

momen quán tính của các quả cầu là I1, I2. Ta coù:
A). I2 = 1,6I1
B). I2 = 211
D). I2 = 1,25I1
C). I2 = 1,5I1
4). Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh 1 trục, lúc 2s có tốc độ góc 6rad/s, lúc 10s có tốc độ góc
10rad/s. gia tốc góc của bánh xe là bao nhiêu
A). 0,2 rad/s2
B). 0,4 rad/s2
C). 0,24rad/s2
D). 0,16 rad/s2
5). Một đóa tròn đang quay quanh trục đối xứng với tốc độ góc bằng ômêga. Nếu tốc độ góc tăng lên 9
lần thì
A). Mômen động lượng tăng 9 lần và động năng tăng 81 lần
B). Mô men quán tính không đổi và động năng tăng 18 lần
C). Mô men quán tính không đổi và mô men động lượng tăng 3 lần
D). Mô men động lượng tăng 9 lần và động năng tăng 18 lần
6). Hai chất điểm 200g và 300g gắn vào 2 đầu của 1 thanh cứng nhẹ dai 1,6m. Momen quán tính của hệ
đối với trục quay đi qua điểm và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây:
A). 0,32 kg.m2
B). 0,36 kg.m2
C). 0,18 kg.m2
D). 0,28 kg.m2
7). Một đóa chịu tác dụng của 1 momen lực khác không, thì:
A). Tốc độ góc của đóa không đổi
B). Tốc độ góc của đóa thay đổi
C). Góc quay của đóa là hàm bậc nhất của thời gian
D). Gia tốc góc của đóa bằng không
8). Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh 1 trục từ trạng thái ban đầu đứng yên; trong khoảng thời
gian bằng 2s thứ 4 kể từ ban đầu góc quay được bằng 2,1 rad. Tốc độ góc lúc 18s là bao nhieâu?

A). 27 rad/s
B). 1,89 rad/s
C). 18,9 rad/s
D). 2,7 rad/s
9). Một hình trụ có khối lượng m phân bố đều và bán kính 0,5m lăn không trượt không vận tốc đầu
xuống từ đỉnh của 1 mặt phẳng nghiêng cao 30m không ma sát. Lấy g=10 m/s2. Khi tới chân mặt phẳng
nghiêng thì vận tốc góc của hình trụ là bao nhiêu
A). 35 rad/s
B). 30 rad/s
C). 25 rad/s
D). 40 rad/s
2
10). Vật rắn quay quanh 1 trục theo phương trình φ = 1,57 + 0,5γt rad, mô men quán tính của vật bằng
0,2 kg.m2, lần 2 vật có tọa độ góc 2,355 rad thì mô men động lượng bằng 0,942 kg.m2/s. Động năng quay
sau khi vật quay được 1 góc 3,14 rad là bao nhiêu
A). 0,98569J
B). 0,98598J
C). 0,98596J
D). 0,95689J


11). Một người ngồi trên ghế quay 2 tay dang ngang thì có mô men quán tính 2,5 kg.m2 và ghế đang
quay với tốc độ góc 10 rad/s. Người này đột ngột thu tay vào để mô men quán tính giảm 1,25 lần thí động
năng quay sẽ
A). Giảm 31,25 J..
B,Tâng 31,25 J.
C. Giảm 12,35 J.
D. Tăng 12,35 J.
12). Thanh AB dài L= 0,5m có khối lượng m= 2,4kgcó thể quay quanh trục đi qua đầu A và có phương
ngang vuông góc với thanh. Mô men quán tính của thanh là m.L2/3. Ban đầu thanh hướng lên và tạo với

phương ngang 1 góc 300, ta buông nhẹ. Lấy g=9,8m/s2, Vào lúc thanh có phương thẳng đứng và B ở dưới
thì vận tốc góc của thanh có giá trị nào sau đây
A). 7,4 rad/s
B). 4,4 rad/s
C). 9,4 rad/s
D). 6,4 rad/s
13). Một vật rắn quay đều quanh 1 trục cố định, điều nào sau đây không đúng
A). Trong cùng một khoảng thời gian thì các điểm càng xa trục quay bán kính quay được các góc
càng lớn
B). Mọi điểm trên vật có quỹ đạo tròn,tâm ở trên trục quay
C). Góc quay được là hàm số bậc nhất của thời gian
D). Mọi điểm trên vật có cùng tốc độ góc
14). Một đóa tròn quay quanh trục đối xứng thẳng đứng dưới tác dụng của 1 mô men lực không đổi. Đại
lượng nào sau đây là không đổi?.
A). Tốc độ góc
B). Gia tốc toàn phần C). Mô men quán tính D). Động năng
15). Một đóa tròn có trục quay là trục đối xứng và mô men quán tính 5 kg.m2. Đóa quay nhanh dần đều
từ trạng thái đứng yên trong thời gian 25s rồi quay chậm dần đều trong 64s thì dừng , góc quay được bằng
712 rad. Đóa có động năng bằng 409,6J vào các thời điểm nào
A). 20s và 37,8s.
B). 20s và 27,8s
C). 16s và 37,8s
D). 16s và 27,8s
16). Vật rắn quay chậm dần đều thì:
A). Gia tốc tiếp tuyến là một đại lượng dương
B). Gia tốc tiếp tuyến của mọi điểm thuộc vật đều bằng nhau
C). Gia tốc là một đại lượng âm
D). Tại 1 thời điểm, điểm càng xa trục quay thì gia tốc pháp tuyến càng lớn
17). Điều nào sau đây là đúng khi nói về mô men quán tính của vật rắn đối với 1 trục quay cho trước
A). Mô men quán tính tỉ lệ với khối lượng của vật

B). Mô men quán tính là 1 đại lượng dương
C). Vật quay nhanh nếu mô men quán tính nhỏ
D). Mô men quán tính có thể dương hoặc âm
18). Điều nào sau đây không đúng khi nói về momen quán tính:
A). Momen quán tính đối với 1 trục quay là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong
chuyển động quay quanh trục đó.
B). Momen quán tính phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật so với trục quay
C). Momen quán tính càng lớn khi vật quay càng nhanh
D). Momen quán tính phụ thuộc vào vị trí của trục quay
19). Hai đóa tròn được gắn trên 1 trục quay thẳng đứng vuông góc với đóa và đi qua tâm của chúng, mô
men quán tính của đóa 1 là 2I, của đóa 2 là 3I, hai đóa đang quay cùng chiều với vận tốc góc của đóa 1 là 4
rad/s và của đóa 2 là 2 rad/s, cho 2 đóa dính vào nhau thì sau đó 2 đóa quay với cùng 1 vận tốc góc là bao
nhiêu
A). 8 rad/s
B). 0,4 rad/s
C). 2,8 rad/s
D). 9,6 rad/s


20). Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay bằng 8 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng
của 1 momen lực 10 N.m đối với trục quay bỏ qua ma sát. Lúc 24s kể từ khi chuyển động, động năng của
bánh xe bằng bao nhiêu?
A). 2500 J
B). 1474,56 J
C). 3600 J
D). 3474,56 J


Khởi tạo đáp án đề số : 124
01. ­   ­   ­   ~


06. ;   ­   ­   ­

11. ­   /

16. ­   ­   ­   ~

02. ;   ­   ­

07. ­   /   ­   ­

12. ­   ­   =   ­

17. ­   /   ­   ­

03. ;   ­   ­   ­

08. ­   ­   ­   ~

13. ;   ­   ­   ­

18. ­   ­   =   ­

04. ­   /   ­   ­

09. ­   ­   ­   ~

14. ­   ­   =   ­

19. ­   ­   =   ­


05. ;   ­   ­   ­

10. ­   ­   =   ­

15. ;   ­   ­   ­

20. ­   ­   =   ­



×