Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.67 KB, 3 trang )
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ KIỂM TRA 45 PHÚT - Tiết 53
LỚP: . . . . . . MƠN : SINH HỌC 9 - Đề 02
HỌ & TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (HS làm bài trên đề kiểm tra này)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
A. Khoanh tròn chữ cái đầu phương án trả lời đúng.
1. Nhóm các nhân tố sinh thái nào sau đây là vơ sinh?
A. Nước, thực vật, ánh sáng, áp suất. B. Độ cao, độ ẩm, nhiệt độ, nước.
C. Động vật, người, thực vật, nhiệt độ. D. Áp suất, độ sâu, ánh sáng, cây thủy sinh.
2. Sự khác nhau cơ bản giữa quần thể người và quần thể sinh vật là:
A. Đặc trưng tỉ lệ giới tính. B. Đặc trưng nhiều dân tộc.
C. Vấn đề sinh sản. D. Đặc trưng kinh tế - xã hội.
3. Đặc trưng nào sau đây khơng có trong quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần lồi. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ cá thể.
4. Giữa các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực có các biểu hiện quan hệ là:
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối đòch B. Quan hệ hỗ trợ hoặc quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối đòch D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế.
5. Quan hệ giữa hai lồi sinh vật, một bên được lợi, bên kia khơng lợi cũng khơng có hại gì là gì?
A. Quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ hội sinh. C. Quan hệ kí sinh D. Quan hệ cạnh tranh.
6. Vi khuẩn nốt sần rễ cây họ đậu và cây đậu có mối quan hệ:
A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Cộng sinh.
B. Ghép ý ở cột A và ý ở cột B sao cho thích hợp:
Chỉ số dấu hiệu quần xã Thể hiện
1. Độ đa dạng.
2. Độ nhiều.
3. Độ thường gặp.
4. Loài ưu thế.
a. Là tỉ lệ % số đòa điểm bắt gặp một loài trong tổng số
đòa điểm quan sát.
b. Mức độ phong phú số lượng loài trong quần thể.
c. Là loài đóng vai trò quan trọng nhất trong quần xã
d. Là mật độ cá thể trong từng quần thể trong quần xã.