Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 12 trang )

Chng 10:

Chọn máy biến áp của TBATT , máy
biến áp phân x-ởng và xác định tổn
thất điện năng

A trong các trạm biến
áp.
- Chọn máy biến áp cho TBATT:
TBATT đặt 2 máy biến áp:
n.k
hc
.S
đmB

S
ttnm
S
đmB

ttnm
S
2

5412,8
2706,4
2



kVA


Chọn máy biến áp tiêu chuẩn S
đm
= 3200


kVA
Kiểm tra lại dung l-ợng máy biến áp theo điều kiện quá tải sự
cố:
S
ttsc
lúc này chính là công suất tính toán của nhà máy sau khi
cắt bớt một số phụ tải không quan trọng trong nhà máy:
( n-1 ). K
qt
. S
đmB

S
ttsc
= 0,7. S
ttnm
S
đmB
0,7.5412,8
2706,4
1, 4



kVA

Vậy TBATT đặt 2 máy biến áp có S
đm
= 3200


kVA
- Chọn máy biến áp phân x-ởng:
Trên cơ sở đã chọn đ-ợc công suất của các máy biến áp ở phần
trên (3.2.2.) ta có bảng kết quả chọn máy biến áp cho các TBAPX
do ABB chế tạo:
Bảng 3.6 Kết quả lựa chọn máy biến áp trong các trạm biến áp
của ph-ơng án II
Tên
TBA
S
đm
(kVA)
U
c
/U
h
(kV)

P
0
(kW)

P
N
(kW)

U
N
(%)
Số
máy
đơn
giá
(10
6
đ)
Thành
tiền
(10
6
đ)
TBATT 3200 35/10 11,5 37 7 2 400 800
B
1
800 10/0,4 1,4 10,5 5,5 2 100 200
B
2
800 10/0,4 1,4 10,5 5,5 2 100 200
B
3
800 10/0,4 1,4 10,5 5,5 2 100 200
B
4
630 10/0,4 1,2 8,2 4,5 2 90 180
B
5

630 10/0,4 1,2 8,2 4,5 2 90 180
Tổng vốn đầu t- cho trạm biến áp: K
B
= 1760. 10
6
đ
- Xác định tổn thất điện năng

A trong các trạm biến áp:
Tổn thất điện năng trong các trạm biến áp đ-ợc tính theo công
thức:

A
2
tt
0 N
dmB
S
1
n. P .t . P .
n S






kWh
Kết quả tính toán ghi trong bảng 3.7
Bảng 3.7 kết quả tính toán tổn thất điện năng trong các trạm

biến áp của ph-ơng án II.
Tên
trạm
Số máy S
tt
(kVA)
S
dm
(kVA)

P
0
(kW)

P
N
(kW)

A
(kWh)
TBATT 2 5412,8 3200 11,5 37 354241
B
1
2 1555,74 800 1,4 10,5 81827,3
B
2
2 1428 800 1,4 10,5 72804
B
3
2 1484,7 800 1,4 10,5 76714

B
4
2 1108,92 630 1,2 8,2 56785
B
5
2 1251,64 630 1,2 8,2 67728,4
Tổn thất điện năng trong trạm biến áp:

A
B
= 710999,7 kWh
2. Chọn dây dẫn và xác định tổn thất công suất, tổn thất
điện năng trong mạng điện.
- Chọn cáp cao áp từ TBATT về các TBAPX:
Cáp cao áp đ-ợc chọn theo mật độ kinh tế của dòng điện j
kt
.
Đối với nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp làm việc 2 ca, thời
gian sử dụng công suất lớn nhất T
max
= 4500 h, sử dụng cáp lõi
đồng, tra bảng 5 (trang 294,TL1), tìm đ-ợc j
kt
= 3,1 A/mm
2
.
Tiết diện kinh tế của cáp:
F
kt
=

max
kt
I
j
2
mm


Các cáp từ TBATT về TBAPX đều là cáp lộ kép nên:
I
max
=
ttpx
dm
S
2. 3.U
Dựa vào trị số F
kt
tính ra đ-ợc, tra bảng lựa chọn tiết diện tiêu
chuẩn cáp gần nhất.
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:
k
hc
. I
cp

I
sc
I
sc

dòng điện khi xảy ra sự cố đứt một cáp, I
sc
= 2. I
max
k
hc
= k
1
.k
2
k
1
- hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ, k
1
= 1
k
2
hệ số hiệu chỉnh về số dây cáp đặt trong một rãnh, các
rãnh đều đặt 2 cáp, khoảng cách giữa các sợi cáp là 300 mm.
Theo PL 4.22 (TL1) có k
2
= 0,93.
Vì chiều dài từ TBATT đến TBAPX ngắn nên tổn thất điện áp
nhỏ ta có thể bỏ qua không cần kiểm tra lại theo điều kiện
cp
U
.
+ Chọn cáp từ TBATT đến B
1
:

I
max
=
ttpx
dm
S
2. 3.U
1555,74
44,9
2. 3.10



A
Tiết diện kinh tế của cáp:
F
kt
=
max
kt
I
j
44,9
14,5
3,1

2
mm



Tra PL 4.34 (TL1), lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F
= 16 mm
2
, cáp đồng 3 lõi 10 kV cách điện XPLE đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật) chế tạo có I
cp
=110 A.
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:
0,93.I
cp
= 0,93.110 = 102,3 A < I
sc
= 2.44,9 = 89,8 A
Vậy chọn cáp XPLE của FURUKAWA

2XPLE ( 3

16 )
+ Chọn cáp từ TBATT đến B
2
:
I
max
=
ttpx
dm
S
2. 3.U
1428
41,2

2. 3.10



A
Tiết diện kinh tế của cáp:
F
kt
=
max
kt
I
j
41,2
13,3
3,1

2
mm


Tra PL 4.34 (TL1), lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F
= 16 mm
2
, cáp đồng 3 lõi 10 kV cách điện XPLE đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật) chế tạo có I
cp
=110 A
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:
0,93.I

cp
= 0,93.110 = 102,3 A > I
sc
= 2.41,2 = 82,4 A
Vậy chọn cáp XPLE của FURUKAWA

2XPLE ( 3

16 )
+ Chọn cáp từ TBATT đến B
2
:
I
max
=
ttpx
dm
S
2. 3.U
1484,7
43
2. 3.10



A
Tiết diện kinh tế của cáp:
F
kt
=

max
kt
I
j
43
14
3,1

2
mm


Tra PL 4.34 (TL1), lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F
= 16 mm
2
, cáp đồng 3 lõi 10 kV cách điện XPLE đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật) chế tạo có I
cp
= 110 A
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:
0,93.I
cp
= 0,93.110 = 102,3 A > I
sc
= 2.43 = 86 A
Vậy chọn cáp XPLE của FURUKAWA

2XPLE ( 3

16 )

+ Chọn cáp từ TBATT đến B
3
:
I
max
=
ttpx
dm
S
2. 3.U
1108,92
32
2. 3.10



A
Tiết diện kinh tế của cáp:
F
kt
=
max
kt
I
j
32
10,3
3,1

2

mm


Tra PL 4.34 (TL1), lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F
= 16 mm
2
, cáp đồng 3 lõi 10 kV cách điện XPLE đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật) chế tạo có I
cp
= 110 A.
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:
0,93.I
cp
= 0,93.110 = 102,3 A > I
sc
= 2.32 = 64 A
Vậy chọn cáp XPLE của FURUKAWA

2XPLE ( 3

16 )
+ Chọn cáp từ TBATT đến B
4
:
I
max
=
ttpx
dm
S

2. 3.U
1108,92
32
2. 3.10



A
Tiết diện kinh tế của cáp:
F
kt
=
max
kt
I
j
32
10,3
3,1

2
mm


Tra PL 4.34 (TL1), lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F
= 16 mm
2
, cáp đồng 3 lõi 10 kV cách điện XPLE đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật) chế tạo có I
cp

= 110 A.
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:
0,93.I
cp
= 0,93.110 = 102,3 A > I
sc
= 2.32 = 64 A
Vậy chọn cáp XPLE của FURUKAWA

2XPLE ( 3

16 )
+ Chọn cáp từ TBATT đến B
5
:
I
max
=
ttpx
dm
S
2. 3.U
1251,64
36,1
2. 3.10



A
Tiết diện kinh tế của cáp:

F
kt
=
max
kt
I
j
36,1
11,7
3,1

2
mm


Tra PL 4.34 (TL1), lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F
= 16 mm
2
, cáp đồng 3 lõi 10 kV cách điện XPLE đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật) chế tạo có I
cp
= 110 A.
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:
0,93.I
cp
= 0,93.110 = 102,3 A > I
sc
= 2.36,1 = 72,2 A
Vậy chọn cáp XPLE của FURUKAWA


2XPLE ( 3

16 )
- Chọn cáp hạ áp từ TBAPX đến các phân x-ởng:
Ta chỉ xét đến các đoạn cáp khác nhau giữa các ph-ơng án, các
đoạn giống nhau bỏ qua, không xét tới trong quá trình so sánh kinh
tế giữa các ph-ơng án. Cụ thể với ph-ơng án II, ta chi cần chọn cáp
từ trạm biến áp B
1
đến phân x-ởng nén khí và đoạn cáp từ trạm
biến áp B
5
đến bộ phận hành chính và x-ởng thiết kế.
Cáp hạ áp đ-ợc chọn theo điều kiện phát nóng cho phép. Đoạn
đ-ờng cáp ở đây cũng rất ngắn, tổn thất điện áp không đáng kể nên
có thể bỏ qua, không cần kiểm tra lại theo điều kiện
cp
U
.
+ Chọn cáp từ trạm biến áp B
1
đến phân x-ởng nén khí:
Phân x-ởng nén khí đ-ợc xếp vào hộ tiêu thụ loại I nên dùng
cáp lộ kép để cung cấp điện:
I
max
=
ttpx
dm
S

2. 3.U
=
610,85
464
2. 3.0,38



A
Trong rãnh có 2 cáp nên k
2
= 0,93
Điều kiện chọn cáp: 0,93.I
cp

I
sc
= 2.I
max
= 2.464 = 928


A
Chọn cáp đồng hạ áp 4 lõi cách điện PVC do hãng LENS chế
tạo có tiết diện (1

630) mm
2
với I
cp

= 1088 A

0,93.1088 = 1011,84 A > 928 A
+ Chọn cáp từ trạm biến áp B
5
đến bộ phận hành chính và
x-ởng thiết kế:
Bộ phận hành chính và x-ởng thiết kế đ-ợc xếp vào hộ tiêu thụ
loại III nên chỉ cần dùng cáp đơn để cung cấp điện cho phân
x-ởng:
I
max
=
ttpx
dm
S
3.U
=
75,08
114
3.0,38



A
Trong rãnh đặt 1 cáp nên k
2
= 1
Điều kiện chọn cáp: I
cp


I
max
Chọn cáp đồng hạ áp 4 lõi cách điện PVC do hãng LENS chế
tạo có tiết diện (3

35 + 25) mm
2
với I
cp
= 158 A
Tổng hợp kết quả chọn cáp của ph-ơng án II đ-ợc ghi trong
bảng:
Bảng 3.8 Kết quả chọn cáp cao áp và hạ áp của ph-ơng án II:
đ-ờng cáp F
(mm
2
)
l
(m)
r
0
(

/km)
R
(

)
đơn giá

lộ đơn
(10
3
đ/m)
Thành
tiền
(10
3
đ)
TBATG-B
1
3

16 80 1,15 0,046 48 7680
TBATG-B
2
3

16 50 1,15 0,06 48 4800
TBATG-B
3
3

16 35 1,15 0,02 48 3360
TBATG-B
4
3

16 210 1,15 0,12 48 20160
TBATG-B

5
3

16 170 1,15 0,1 48 16320
B
1
- 4 3

630 100 0,0283 0,001 560 112000
B
6
- 9 3

35+25 115 0,524 0,06 56 6440
Tổng vốn đầu t- cho đ-ờng dây: K
D
= 170760.10
3
đ
- Xác định tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây:
Tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây đ-ợc tính theo
công thức:


2
ttpx
3
2
dm
S

P .R.10 kW
U


Trong đó:
R- Điện trở đ-ờng dây
0
1
R .r .l
n




n số đ-ờng dây đi song song.
Kết quả tính toán đ-ợc ghi trong bảng 3.9.
Bảng 3.9 Tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây của
ph-ơng án II.
đ-ờng cáp F
(mm
2
)
l
(m)
r
0
(

/km)
R

(

)
S
tt
(kVA)
P

(kW)
TBATT-B
1
3

16 80 1,15 0,046 1555,74 1,11
TBATT-B
2
3

16 50 1,15 0,03 1428 0,61
TBATT-B
3
3

16 35 1,15 0,02 1484,7 0,44
TBATT-B
4
3

16 210 1,15 0,12 1108,92 1,5
TBATT-B

5
3

16 170 1,15 0,1 1251,64 1,6
B
1
- 4 3

240+95 100 0,0283 0,001 610,85 3,05
B
5
- 9 3

35+25 115 0,524 0,06 75,08 2,1
Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn
D
P


= 9,91 kW
Xác định tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây:
D D
A P .




kWh
Trong đó:


- thời gian tổn thất công suất lớn nhất,

= 2886 h
D
A
= 9,91. 2886 = 28600,26


kWh
3. Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong mạng cao áp của
ph-ơng án II
Đầu vào TBATT sử dụng 2 máy cắt điện cấp 35 kV, TBATT hạ
điện áp từ 35 kV xuống 10 kV. Đầu ra của TBATT đặt 2 máy cắt
điện cấp 10 kV và 1 máy cắt phân đoạn thanh góp 10 kV. TBATT
cung cấp điện cho 5 TBAPX, với mỗi trạm có 2 máy biến áp nhận
điện trực tiếp từ 2 phân đoạn thanh góp qua máy cắt điện cấp 10
kV ở đầu đ-ờng cáp. Vậy trong mạng cao áp của nhà máy ta sử
dụng tất cả 2 máy cắt điện cấp 35 kV và 13 máy cắt điện cấp 10 kV
Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong mạng cao áp của ph-ơng
án II:
K
MC2
= 2.K
MC35
+ 13.K
MC10
= 2.160.10
6
+ 13.120.10
6

= 1880.10
6
(đ)
4. Chi phí tính toán của ph-ơng án II:
Vốn đầu t-:
K
2
= K
B
+K
D
+K
MC2
= (1760 + 170,76 + 1880).10
6
= 3810,76.10
6
đ
Tổng tổn thất điện năng trong các TBA và đ-ờng dây:
A
2
= A
B
+ A
D
= 710999,7 + 28600,26 = 739599,96


kWh
Chi phí tính toán:

Z
2
= (a
vh
+a
tc
).K
2
+c. A
2
trong đó a
vh
=0,1 , a
tc
= 1/T
tc
=1/5
=0,2
= ( 0,1 +0,2). 3810,76.10
6
+ 1000 . 739599,96
= 1882,828.10
6
đồng
3.3.3. Ph-ơng án III:
Ph-¬ng ¸n sö dông tr¹m ph©n phèi trung t©m ( TPPTT ) nhËn
®iÖn tõ hÖ thèng vÒ cÊp ®iÖn cho tr¹m biÕn ¸p ph©n x-ëng (
TBAPX ). C¸c tr¹m biÕn ¸p B
1
, B

2
, B
3
, B
4
, B
5
, B
6
h¹ ®iÖn ¸p tõ 35
kV xuèng 0,4 kV ®Ó cung cÊp ®iÖn cho c¸c ph©n x-ëng.
H×nh 3.4 – S¬ ®å ph-¬ng ¸n III

×