Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 11 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.36 KB, 6 trang )

Chng 11:
Chọn máy biến áp phân x-ởng và xác
định tổn thất điện năng

A trong các trạm
biến áp phân x-ởng
- Trên cơ sở đã chọn đ-ợc công suất các máy ở phần trên, ta có
bảng kết quả chọn máy biến áp cho các TBAPX do hãng ABB chế
tạo:
Bảng 3.10 Kết quả lựa chọn máy biến áp trong các trạm biến
áp của ph-ơng án III.
Tên
TBA
S
đm
(kVA)
U
c
/U
h
(kV)

P
0
(kW)

P
N
(kW)
U
N


(%)
Số
máy
đơn
giá
(10
6
đ)
Thành
tiền
(10
6
đ)
B
1
1250 35/0,4 1,18 13,9 6,5 2 170 340
B
2
800 35/0,4 1,52 10,5 6,5 2 120 240
B
3
630 35/0,4 1,3 8,2 4,5 2 100 200
B
4
500 35/0,4 1,15 7 4,5 2 80 160
B
5
500 35/0,4 1,15 7 4,5 2 80 160
B
6

200 35/0,4 0,6 3,45 4,5 2 50 100
Tổng vốn đầu t- cho trạm biến áp: K
B
= 1200.10
6
đ
- Xác định tổn thất điện năng

A trong các trạm biến áp:
Tổn thất điện năng trong các trạm biến áp đ-ợc tính theo công
thức:

A
2
tt
0 N
dmB
S
1
n. P .t . P .
n S






kWh
Kết quả tính toán cho trong bảng 3.11.
Bảng 3.11 Tổn thất điện năng trong các TBAPX của ph-ơng

án III.
Tên
trạm
Số máy S
tt
(kVA)
S
dm
(kVA)

P
0
(kW)

P
N
(kW)

A
(kWh)
B
1
2 2038,85 1250 1,81 13,9 85073,1
B
2
2 1484,7 800 1,52 10,5 78816,3
B
3
2 1108,92 630 1,3 8,2 59436,6
B

4
2 944,89 500 1,15 7 56221,4
B
5
2 899 500 1,15 7 52802,6
B
6
2 352,64 200 0,6 3,45 25989
Tổn thất điện năng trong trạm biến áp:

A
B
= 358339 kWh
2. Chọn dây dẫn và xác định tổn thất công suất, tổn thất
điện năng trong mạng điện.
- Chọn cáp cao áp từ TPPTT về các TBAPX:
Cáp cao áp đ-ợc chọn theo mật độ kinh tế của dòng điện j
kt
.
Đối với nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp làm việc 2 ca, thời
gian sử dụng công suất lớn nhất T
max
= 4500 h, sử dụng cáp lõi
đồng, tra bảng 5 (trang 294, TL1), tìm đ-ợc j
kt
= 3,1 A/mm
2
.
Tiết diện kinh tế của cáp:
F

kt
=
max
kt
I
j
2
mm


Các cáp từ TBATT về TBAPX đều là cáp lộ kép nên:
I
max
=
ttpx
dm
S
2. 3.U
Dựa vào trị số F
kt
tính ra đ-ợc, tra bảng lựa chọn tiết diện tiêu
chuẩn cáp gần nhất.
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:
k
hc
. I
cp

I
sc

I
sc
dòng điện khi xảy ra sự cố đứt một cáp, I
sc
= 2. I
max
k
hc
= k
1
.k
2
k
1
- hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ, k
1
= 1
k
2
hệ số hiệu chỉnh về số dây cáp đặt trong một rãnh, các
rãnh đều đặt 2 cáp, khoảng cách giữa các sợi cáp là 300 mm.
Theo PL 4.22 (TL1) có k
2
= 0,93.
Vì chiều dài từ TBATT đến TBAPX ngắn nên tổn thất điện áp
nhỏ ta có thể bỏ qua không cần kiểm tra lại theo điều kiện
cp
U
.
Chọn cáp hạ áp từ TBAPX đến các phân x-ởng: tính toán t-ơng

tự ph-ơng án I, kết quả cho trong bảng 3.12
Bảng 3.12 Kết quả chọn cáp cao áp và hạ áp của ph-ơng án
III:
đ-ờng cáp F
(mm
2
)
l
(m)
r
0
(

/km)
R
(

)
đơn giá
lộ đơn
(10
3
đ/m)
Thành
tiền
(10
3
đ)
TPPTT-B
1

3

50 50 0,387 0,01 210 21000
TPPTT-B
2
3

50 35 0,387 0,007 210 14700
TPPTT-B
3
3

50 210 0,387 0,04 210 88200
TPPTT-B
4
3

50 80 0,387 0,02 210 33600
TPPTT-B
5
3

50 170 0,387 0,03 210 71400
TPPTT-B
6
3

50 100 0,387 0,02 210 42000
B
1

- 4 3

630 75 0,0283 0,001 560 84000
B
6
- 9 3

35+25 150 0,524 0,08 56 8400
Tổng vốn đầu t- cho đ-ờng dây: K
D
= 363300.10
3
đ
- Xác định tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây:
Tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây đ-ợc tính theo
công thức:


2
ttpx
3
2
dm
S
P .R.10 kW
U


Kết quả tính toán ghi trong bảng 3.13
Bảng 3.13 Tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây của

ph-ơng án III.
đ-ờng cáp F
(mm
2
)
l
(m)
r
0
(

/km)
R
(

)
S
tt
(kVA)
P

(kW)
TPPTT-B
1
3

50 50 0,387 0,01 2038,85 0,034
TTTTT-B
2
3


50 35 0,387 0,007 1484,7 0,013
TPPTT-B
3
3

50 210 0,387 0,04 1108,92 0,04
TPPTT-B
4
3

50 80 0,387 0,02 944,89 0,015
TPPTT-B
5
3

50 170 0,387 0,03 899 0,02
TPPTT-B
6
3

50 100 0,387 0,02 352,64 0,002
B
1
4 1

630 75 0,0283 0,001 610,85 2,58
B
6
9 3


35+25 150 0,524 0,08 75,08 2,82
Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn
P


= 5,524
kW
- Xác định tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây:
D D
A P .




kWh
Trong đó:

- thời gian tổn thất công suất lớn nhất,

= 2886 h
D
A
= 5,524. 2886 = 15942,264


kWh
3. Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong mạng cao áp của
ph-ơng án III.
Mạng cao áp trong ph-ơng án có cấp điện áp 35 kV từ

TPPTT đến TBAPX. TPPTT có 2 phân đoạn thanh góp nhận điện từ
lộ dây kép của đ-ờng dây trên không đ-a điện từ hệ thống về.
Với 6 TBAPX, mỗi trạm có 2 máy biến áp nhận điện trực tiếp
từ 2 phân đoạn thanh góp qua máy cắt điện ở đầu đ-ờng cáp.
Vậy trong mạng cao áp của nhà máy ta sử dụng 12 máy cắt
điện cấp 35 kV cộng thêm một máy cắt phân đoạn thanh góp điện
áp 35 kV và 2 máy cắt ở cuối đ-ờng dây từ TBATG đến TPPTT,
tổng cộng là 15 máy cắt điện cấp 35 kV
Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong mạng cao áp của ph-ơng
án III:
K
MC3
= 15.K
MC35
= 15.160.10
6
= 2400.10
6
(đ)
4. Chi phí tính toán của ph-ơng án III:
Vốn đầu t-:
K
3
= K
B
+ K
D
+ K
MC2
= (1200 + 363,3 + 2400).10

6
= 3963,3.10
6
đ
Tổng tổn thất điện năng trong các TBA và đ-ờng dây:
A
3
= A
B
+ A
D
= 358339 + 15942,264 = 374281,26


kWh
Chi phí tính toán:
Z
3
= (a
vh
+a
tc
).K
3
+ c. A
3
trong ®ã a
vh
=0,1 , a
tc

= 1/T
tc
=1/5
=0,2
= ( 0,1 +0,2). 3963,3.10
6
+ 1000 . 374281,26
= 1563,271.10
6
®ång
3.3.4. Ph-¬ng ¸n IV:
Ph-¬ng ¸n sö dông tr¹m ph©n phèi trung t©m ( TPPTT ) nhËn
®iÖn tõ hÖ thèng vÒ cÊp ®iÖn cho tr¹m biÕn ¸p ph©n x-ëng (
TBAPX ). C¸c tr¹m biÕn ¸p B
1
, B
2
, B
3
, B
4
, B
5
h¹ ®iÖn ¸p tõ 35 kV
xuèng 0,4 kV ®Ó cung cÊp ®iÖn cho c¸c ph©n x-ëng.
H×nh 3.5 – S¬ ®å ph-¬ng ¸n IV.

×