Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 18 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.19 KB, 6 trang )

Chng 18:
Tính toán ngắn mạch và kiểm tra các
thiết bị đã chọn
a) Tính toán ngắn mạch tại N
0
;
R
N0
= R
B
+ R
A1
= 2,625 + 0,054 = 2,679


m

X
N0
= X
B
+ X
A1
= 13 + 0,07 = 13,07


m

Z
N0
=


2
N 0 N0
R X
=
2 2
2,679 13,07 13,34



m

I
N0
=
N0
U
3.Z
=
400
17,31
3.13,34



kA
I
xk0
= 2 .1,8.I
N0
=

2.1,8.17,31 44,06



kA
Kiểm tra MCCB:
Loại NS250 có I
cắtN
= 20 kA
Vậy MCCB đ-ợc chọn thoả mãn điều kiên ổn định động.

b) Tính toán ngắn mạch tại N
1
:
R
N1
= R
B
+ R
A1
+ R
TG1
+ 2.R
A2
+ 2.R
T2
+ R
c1
= 2,625 + 0,054 + 0,168 + 2.0,28 + 2.0,6 + 8,04
= 12,647



m

X
N1
= X
B
+ X
A1
+ X
TG1
+ 2.X
A2
+ X
c1
= 13 + 0,07 + 0,756 + 2.0,36 + 4,71 = 18,58


m

Z
N1
=
2
1N
2
1N
XR =
2 2

12,647 18,58 22,48



m

I
N1
=
1N
Z.3
U
=
400
3.22,48
= 10,27


kA
I
xk1
= 2 .1,8.I
N1
=
2.1,8.10,27 26,14



kA
+ Kiểm tra MCCB:

Loại NS250H có I
cắtN
= 20 kA
Vậy MCCB đ-ợc chọn thoả mãn điều kiên ổn định động.
+ Kiểm tra cáp tiết diện (3x70+50) mm
2
:
Tiết diện ổn định nhiệt của cáp
F
.I

.
qd
t = 6 .10,27 . 4,0 = 38,97
2
mm


Vậy chọn cáp (3x70+50) mm
2
là hợp lý.

c) Tính ngắn mạch tại N
2
:
R
N2
= R
N1
+ 2.R

A3
+ 2.R
T3
+ R
TG2
+ R
C2
= 12,647 + 2.2,7 + 2.1,3 + 0,3216 + 118,95 = 139,92


m

X
N2
= X
N1
+ 2. X
A3
+ X
TG2
+ X
C2
= 18,58 + 2.5,5 + 0,2928 + 5,876 = 35,75


m

Z
N2
=

2
2
2
2
NN
XR =
2 2
139,92 35,75 144,41



m

I
N2
=
2
.3
N
Z
U
=
400
1,6
3.144,41



kA
I

xk2
= 2 .1,8.I
N2
=
2.1,8.1,6 4,07



kA
+ Kiểm tra MCCB:
Loại C60L có I
N
= 20kA
Vậy các máy cắt đ-ợc chọn đều thoả mãn điều kiên ổn định
động
+ Kiểm tra cáp tiết diện 4G10
Tiết diện ổn định nhiệt của cáp
F
.I

.
qd
t = 6 .1,6. 4,0 = 6,07
2
mm


Vậy chọn cáp 4G10 là hợp lý .
Đ4.3. Lựa chọn thiết bị trong các tủ động lực và
dây dẫn đến các thiết bị của phân x-ởng:

Hình 4.4 Sơ đồ nguyên lý tủ động lực.
Chọn tủ động lực căn cứ vào điện áp, dòng điện, số lộ ra cũng
nh- các thiết bị đóng cắt và bảo vệ đặt sẵn trong tủ. Các tủ động
lực đều chọn loại tủ do Siemens chế taọ, có sẵn CD, CC và KĐT,
có thể lựa chọn theo catalogue của hãng
1.
Các MCCB tổng của các tủ động lực có thông số t-ơng tự
các áptômát nhánh t-ơng ứng trong tủ phân phối, kết quả lựa
chọn ghi trong bảng 4.3.
Bảng 4.3 Kết quả lựa chọn MCCB tổng trong các TĐL.
TĐL I
tt
(A) Loại I
đm
(A)
U
đm
(V
)
I
cắt N
(kA)
Số cực
ĐL1 57,52 C60L 63 440 20 4
ĐL2 54,5 C60L 63 440 20 4
ĐL3 45,79 C60L 63 440 20 4
ĐL4 32,67 C60L 63 440 20 4
ĐL5 50,78 C60L 63 440 20 4
ĐL6 50,2 C60L 63 440 20 4
2. Các MCCB đến các thiết bị và nhóm thiết bị trong các

TĐL cũng đ-ợc chọn theo các điều kiện đã nêu ở phần trên.
Ví dụ chọn MCCB cho đ-ờng cáp từ TĐL1 đến máy tiện ren
P
đm
=10 kW,
cos

= 0,6:
U
đm

U
đm.m
= 0,38 kV
I
đmA

I
tt
=
tt
dm.m
P
10
25,32
3.cos .U 3.0,6.0,38





A
Tra PL 3.1 (trang 350 - TL1) chọn MCCB loại C60a do hãng
Merlin Gerin chế tạo có I
đmA
= 32 kA; I
cắt N
= 3 kA; U
đm.A
= 440; 4
cực.
3. Các đ-ờng cáp theo điều kiện phát nóng cho phép:
k
hc
.I
cp

I
tt
Trong đó:
I
tt
dòng điện tính toán của động cơ.
I
cp
dòng điện phát nóng cho phép, t-ơng ứng với từng loại
dây từng tiết diện.
k
hc
hệ số hiệu chỉnh, ở đây lấy k
hc

= 1.
Điều kiện kiểm tra phối hợp với thiết bị bảo vệ của cáp, khi bảo
vệ bằng áptômát:
I
cp

kdnh dm.A
I 1,25.I
1,5 1,5

Ví dụ: chọn cáp từ TĐL1 đến máy tiện ren 10kW,
cos

= 0,6:
I
cp

I
tt
=25,32 A
I
cp

kdnh dm.A
I 1,25.I
1,5 1,5

=
1,25.32
26,67

1,5



A
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi, cách điện PVC
do hãng LENS chế tạo tiết diện 4G2,5 có I
cp
= 31 A. Cáp đ-ợc đặt
trong ống thép có đ-ờng kính 3/4 chôn d-ới nền phân x-ởng.

×