¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Bµi tËp:
C¢U LƯNH IF … THEN … ELSE
Bài 1 :Nhập 3 số a , b , c bất kì . Hãy kiểm tra xem ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam
giác hay không ? Thông báo lên màn hình ‘ Thỏa mãn ‘, ‘ Không thỏa mãn trong từng trường hợp tương
ứng .
Bài 2 :Nhập N số bất kì .
Đếm các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 và tính tổng của chúng . Sau đó , đưa ra màn hình :
So cac so >10 và <20 la : ( gia tri )
Tong cua chung la : ( gia tri )
Bài 3 :Nhập bốn số a , b , c , d . Hãy tìm giá trò lớn nhất của chúng và gán giá trò lớn nhất đó cho
biến Max .
Bài 4 :Đọc ngày tháng năm , sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần .
Bài 5 :Viết chương trình :
Nhâp số báo danh
Nhập điểm văn , toán , ngoại ngữ
In ra màn hình dưới dạng :
_ Phiếu điểm :
_ Số báo danh :
_ Điểm văn :
_ Điểm toán :
_ Điểm ngoại ngữ :
_ Tổng số điểm :
Bạn đã trúng tuyển ( hoặc Bạn đã không trúng tuyển ) với điều kiện Tổng số điểm >= 15 hay
ngược lại .
Bài 6 :Viết chương trình nhập hai số thực . Sau đó hỏi phép tính cần thực hiện và in kết quả của
phép tính đó .
Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
Nếu là “-” , in kết quả của hiệu lên màn hình .
Nếu là “/” , in kết quả của thương lên màn hình .
Nếu là “*” , in kết quả của tích lên màn hình . Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
Bài 7 :Giải và biện luận phương trình :
x
2
+ ( m – 2 ) x + 1 = 0
ở đây m là tham số thực tuỳ ý .
Bài 8 :Viết chương trình nhập hai số tự nhiên N, M và thông báo ‘Dung‘ nếu N , M cùng tính chẵn lẽ ,
trong trường hợp ngược lại thì thông báo ‘Sai‘.
VßNG LỈP X¸C §ÞNH Vµ KH¤NG X¸C §ÞNH
Sử dụng lệnh For
Bài 1 :Lập trình tính tích các số tự nhiên từ 1 tới 10 .
Bài 2 :Viết chương trình đếm số lần xuất hiện của các kí tự thuộc bảng chữ cái trong 50 lần gõ kí tự
bằng bàn phím (không phân biệt a với A, b với B …, dùng hàm Upcase để chuyển đổi chữ thường với
chữ hoa) .
Bài 3 :Cho số tự nhiên n , hãy lập trình để tính các tổng sau :
a. 1 + 1/2
2
+ 1/3
2
+ … + 1/n
2
b. 1 + 1/2! + 1/3! + … + 1/n!
Bài 4 :Tính giá trò của biểu thức sau :
( 1 + 1/1
2
) ( 1 + 1/2
2
) … ( 1 + 1/n
2
)
Sử dụng lệnh While
Bài 5 :Lập trình tính tổng :
A = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n
ở đây n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím .
Bài 6 :Tính hàm lũy thừa a
n
, ở đây a thực và n tự nhiên được nhập vào từ bàn phím
Bài 7 :Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó in ra màn hình các số khác nhau .
Bài 8 :Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó sắp xếp lại theo thứ tự tăng dần .
Sử dụng lệnh Repeat
Bài 9 :Cho một dãy số được nhập từ bàn phím . Hãy viết chương trình nhập một số a rồi liệt kê tất
cả các phần tử trong dãy lớn hơn a.
Ph¹m T¨ng Tïng
1
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Bài 10 :Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 50 số rồi in ra màn hình các số trùng nhau của
dãy .
Bài 11 :Bạn có 1000 đ đem gửi ngân hàng với lãi suất 8%/tháng . Sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào để tính lãi suất tháng sau . Bạn muốn để dành cho đến khi số tiền tăng lên là x . Vậy phải để trong
bao lâu
Bài 12 :Viết chương trình tìm ƯSCLN của N số được nhập từ bàn phím .
CH¦¥NG TR×NH CON
Bài 1 :Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 .
Bài 2 :Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0.
Bài 3 :Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trước tùy ý .
Bài 4 :Viết chương trình thực hiện lần lượt các công việc sau :
_ Lập thủ tục nhập ba số thực dương a , b , c từ bàn phím .
_ Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay không ?
_ Viết thủ tục tính diện tích của tam giác .
_ Viết thủ tục tính các trung tuyến của tam giác .
_ Viết hoàn thiện chương trình chính .
Bài 5 :Giải phương trình x + y + z = 12 trong phạm vi số nguyên không âm với điều kiện x < 4 .
Bài 6 :Cho trước các số N , a , b , c tự nhiên . Giải phương trình sau trong phạm vi số nguyên không
âm x + y + z = N với điều kiện x < a , y < b , z < c .
Bài 7 :Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 : String ; Var Kq : String ) thực hiện công việc sau : so sánh hai
xâu S1 và S2 , tìm tất cả các kí tự có trong cả hai xâu trên . Xâu Kq sẽ chứa tất cả các kí tự đó , mỗi kí
tự chỉ được nhớ một lần .
Bài 8 :Viết hàm tính D (St1 , St2) , với U, V là hai xâu kí tự bất kì , là tổng số các kí tự không giống nhau
trong hai xâu trên , mỗi loại kí tự chỉ được nhớ một lần . Ví dụ D (‘aabba’ , ‘bcdd’) = 2 vì chỉ có hai kí tự
a và d là không giống nhau trong các xâu trên .
Bài 9 :Viết chương trình hoàn chỉnh thực hiện các công việc của thực đơn sau :
1. Nhập dữ liệu ( nhập số tự nhiên n ) .
2. Phân tích ra thừa số nguyên tố ( phân tích n thành tích các số nguyên tố )
3. Thoát khỏi chương trình .
CÊU TRóC D÷ LIƯU KIĨU M¶NG
Bài 1 :Giải hệ phương trình tuyến tính hai ẩn dùng ma trận :
a
11
x + a
12
y = c
1
a
21
x + a
22
y = c
2
Bài 2 :Lập phương trình tạo ra một mảng chứa bảng cửu chương .
Bài 3 :Viết chương trình nhập hai số nguyên dương m , n . Sau đó tính trung bình cộng bình phương
các số nguyên từ m đến n .
Bài 4 :Viết chương trình nhập từ bàn phím các phần tử của một mảng hai chiều . Kích thước của
mảng được nhập trước từ bàn phím .
Bài 5 :Dãy số sau được gọi là dãy Fibonaci :
a
1
= 1
a
2
= 1
a
3
= 2
a
4
= 3
. . .
a
n
= a
n-1
+ a
n-2
Viết chương trình tính 20 số Fibonaci đầu tiên và đưa ra kết quả vào một mảng 20 phần tử .
Bài 6 :Dãy số a
n
được đònh nghóa như sau :
a
1
= 1
a
2
= 2
. . .
a
n
= 2a
n-1
+ a
n-2
( n > 2 )
Hãy lập chương trình tính và gán giá trò của dãy vào biến mảng .
Ph¹m T¨ng Tïng
2
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Bài 7 :Nhập số tự nhiên N và viết chương trình tạo mảng bao gồm N số nguyên tố đầu tiên .
Bài 8 :Viết chương trình nhập một bảng số 3 x 3 với điều kiện các số được nhập sẽ hiện trên màn
hình đúng tại vò trí của mình trên bảng số .
Bài 9 :a. Viết chương trình nhập dữ liệu từ dãy đối xứng vào mảng một chiều .
b. Viết chương trình nhập dữ liệu là ma trận đối xứng vào mảng hai chiều .
X¢U KÝ Tù
Bài 1 :Lập trình đếm số lần xuất hiện ở mỗi loại kí tự thuộc bảng chữ cái tiếng Anh trong một xâu kí
tự Str .
Bài 2 :Cho số tự nhiên n và xâu có độ dài n . Hãy biến đổi xâu đã cho bằng cách thay đổi trong đó :
a. Tất cả các dấu ! bằng dấu chấm .
b. Mỗi một nhóm các dấu chấm liền nhau bằng một dấu chấm .
c. Một nhóm các dấu chấm đứng liền nhau bằng dấu ba chấm .
Bài 3 :Cho số tự nhiên n và một dãy các kí tự S
1
, S
2
, … , S
n
. Hãy tìm số tự nhiên I đầu tiên sao cho
các kí tự S
i
, S
i+1
đều là chữ cái a . Nếu trong dãy không có những cặp như vậy thì thông báo .
Bài 4 :Cho số tự nhiên n và dãy các kí tự S
1
, S
2
, … , S
n
. Biết rằng trong dãy có ít nhất một dấu phẩy .
Hãy tìm số tự nhiên i sao cho :
a. S
i
là dấu phẩy đầu tiên . b. S
i
là dấu phầy cuối cùng .
Bài 5 :Viết chương trình nhập một xâu kí tự , sau đó chỉ ra xem xâu đó có phải là xâu đối xứng không
( xâu đối xứng là xâu có các kí tự giống nhau và đối xứng nhau qua điểm giữa xâu , ví dụ ‘ABBA’ hoặc
‘ABCBA’ ) .
Bài 6 :Cho một xâu kí tự S . Hãy viết chương trình tính xem trong S có bao nhiêu loại kí tự khác nhau
( phân biệt chữ in hoa với chữ in thường ) . Ví dụ với S là “Pascal” ta có đáp số là 5 .
Bài 7 :Viết chương trình nhập một xâu kí tự và biến đổi chúng thành toàn chữ in hoa .
Bài 8 :Họ tên một học sinh được nhập từ bàn phím . Bạn hãy viết chương trình điều chỉnh lại các kí
tự đầu của các từ đơn trong tên của học sinh ấy trở thành chữ in hoa .
Bài 9 :Viết chương trình nhập xãu kí tự từ bàn phím , sau đó gọt xâu lại bằng cách cách xoá đi các
kí tự trống ở hai đầu của xâu . Ví dụ nếu nhập xâu “ Ha noi “ , thì kết quả sẽ là “Ha noi” .
D÷ LIƯU KIĨU TƯP
Bài 1 :Bạn hãy viết hàm Card(A) đếm số phần tử của tập hợp A cho trước có kiểu Set Of 0 99 .
Bài 2 :Bạn hãy lập chương trình tạo một tập hợp các số nguyên chẵn kiểu Byte và loại khỏi nó các
số chia hết cho 3 . Kết quả thể hiện trên màn hình .
Bài 3 :Xét chương trình sau :
Program B4 ;
Var
Thoat : Set Of Char = [‘e’ , ’E’] ;
BEGIN
Write (‘ Hay go E de ket thuc : ‘) ;
Repeat
Ch := Readkey ;
Until Ch in thoat ;
END .
Hãy tìm và sửa lỗi trong chương trình đó .
Bài 4 :Bạn hãy lập chương trình hiển thò một menu dạng sau trên màn hình
1. Xem
2. Sua chua
3. Loai bo
4. Nhap them
5. Thoat
Lua chon cua ban : _
Sau đó đợi gõ phím . Chương trình phải đợi cho tới khi phím gõ vào là một trong các chữ số 1 5
hoặc các chữ cái đầu của các tuỳ chọn thì thông báo phím gõ vào hợp lệ và kết thúc chương
Ph¹m T¨ng Tïng
3
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
trình . Trong chương trình phải dùng một tập hợp để kiểm tra việc nhập giá trò cho biến từ bàn
phím .
Bài 5 :Hãy lập chương trình nhập vào một xâu nhò phân . Các kí tự nhập vào không hợp lệ bò bỏ qua
.
Bài 6 :Hãy lập chương trình nhập vào một xâu kí tự từ bàn phím . Yêu cầu các kí tự nhập vào phải
là các chữ cái thuộc bảng chữ cái tiếng Anh , bỏ qua các phím khác .
Bài 7 :Viết chương trình có chức năng thêm phần tử vào tập hợp trực tiếp từ bàn phím và loại bớt
phần tử khỏi tập hợp cũng trực tiếp từ bàn phím .
CÊU TRóC D÷ LIƯU KIĨU RECORD
Bài 1 :Thông tin về mỗi học sinh gồm :
Họ đệm : một xâu 25 kí tự .
Tên : một xâu 10 kí tự .
Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
Lớp : một xâu hai chữ số và một chữ cái viết hoa
Hãy lập chương trình nhập từ bàn phím danh sách một lớp 15 học sinh vào một mảng bản ghi .
Sau đó hiển thò danh sách lên màn hình , mỗi người một dòng .
Bài 2 :Thông tin về mỗi học sinh là một bản ghi gồm các trường :
Họđệm : một xâu 25 kí tự .
Tên : một xâu 10 kí tự .
Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
Lớp : một xâu hai chữ số và một chữ cái viết hoa
Một file bản ghi chứa một danh sách một lớp gồm 20 học sinh . Hãy lập chương trình hiển thò danh
sách lên màn hình , mỗi người một dòng .
Bài 3 :Một file bản ghi chứa một danh sách học sinh , thông tin về mỗi học sinh giống như bài trên .
Hãy lập chương trình tạo một file bản ghi khác chứa danh sách đó , mỗi bản ghi gồm các trường :
Họtên : một xâu 35 kí tự .
Tuổi : một số nguyên hai chữ số .
Khối : một số nguyên hai chữ số .
Lớp : một chữ cái viết hoa
Bài 4 :Một file bản ghi chứa một danh sách học sinh PTTH , thông tin về mỗi học sinh ngoài các
trường Họđệm , Tên , Tuổi , Lớp giống như các bài trên còn có thêm trường Điểm chứa điểm trung bình
của học sinh trong năm học . Hãy lập chương trình :
a. Hiển thò lên màn hình danh sách những học sinh giỏi nhất của trường là những bạn có điểm
trung bình từ 8.0 trở lên và cao nhất trong khối .
b. Lập danh sách học sinh trong năm học mới , biết một học sinh có điểm trung bình từ 5.0 trở lên
thì được lên lớp . Chú ý : lớp 10A lên lớp 11A , lớp 11A lên 12A Kết quả chứa trong file .
Bài 5 :Cho file bản ghi f chứa dữ liệu về kho sách , dữ liệu về mỗi cuốn sách được chứa trong một
bản ghi gồm 3 trường mang thông tin về :
Họ tên tác giả : một xâu 26 kí tự .
Tên sách : một xâu 40 kí tự .
Năm xuất bản : một số nguyên 4 chữ số .
Hăy lập chương trình nhập dữ liệu vào kho sách , sau đó tìm ra :
Những cuốn sách của một tác giả cho trước xuất bản vào một năm cho trước .
Những cuốn sách có tên cho trước .
Kết quả hiện trên màn hình
Bài 6 :
File bản ghi F chứa danh sách các ngày lễ trong một năm , mỗi bản ghi gồm ngày tháng , tên
ngày lễ và số ngày được nghỉ . Hãy lập chương trình nhập danh sách các ngày lễ và tính :
Tổng số các ngày lễ và tổng số các ngày nghỉ lễ trong năm .
Tổng số các ngày lễ và tổng số các ngày nghỉ lễ trong q 1 , q 2 , …
Kết quả thể hiện trên màn hình .
CÊU TRóC D÷ LIƯU KIĨU FILE
Bài 1 :Hãy lập chương trình tạo một tệp số nguyên chứa các số nguyên tố nhỏ hơn 10000 theo thứ
tự tăng dần .
Ph¹m T¨ng Tïng
4
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Bài 2 :Cho f là tệp văn bản chứa các xâu 10 kí tự . Hãy lập chương trình nhập và hiển thò nội dung
file đó lên màn hình , mỗi xâu một dòng , đầy trang màn hình thì dừng lại đợi gõ Enter mới hiển thò trang
tiếp theo cho tới hết.
Bài 3 :Bạn hãy viết chương trình cho phép đọc dữ liệu từ bàn phím và ghi thêm vào cuối một tệp
các bản ghi .
Bài 4 :Cho một văn bản chứa trong một text file f . Trong văn bản , tính từ trái sang phải , từ trên
xuống dưới , kí tự # là kí hiệu xoá đi một từ đứng ngay trước nó nếu có . Ví dụ ‘#Ta#oi di ngu#h###hoc’
có nghóa là ‘Toi di hoc’ . Bạn hãy viết chương trình sửa lại file f theo quy ước trên .
Bài 5 :Cho 2 file f và g cùng kiểu ( nhưng không rõ kiểu nào ) . Bạn hãy lập thủ tục gán nội dung của
file g cho file f.
Bài 6 :Cho một file text ghi lại một chương trình Pascal của một học sinh . Hãy viết chương trình kiểm
tra lỗi của chương trình Pascal trên theo các cách sau đây :
Cách 1 : Kiểm tra xem số lượng các dấu ‘ ( dấu mở và dấu đóng ) có bằng nhau không ?
Cách 2 : Kiểm tra xem số lượng các từ Begin và End có bằng nhau không ?
Bài 7 :Cho một file text . Hãy viết chương trình đếm xem file text trên chứa bao nhiêu từ . ( Chú ý :
theo quy đònh , các từ cách nhau bởi một hay nhiều dấu cách ) .
Bài 8 :Cho một file text . Viết chương trình loại bỏ các khoảng trống thừa bên trong file text này .
CÊU TRóC D÷ LIƯU KIĨU CON trá
Bài 1 :Bạn hãy lập chương trình cho phép ta nhập từ bàn phím một danh sách được ghép nối . Sau
đó gỡ bỏ một record khỏi danh sách .
Bài 2 :Bạn hãy lập chương trình cho phép nhập một danh sách được ghép nối . Sau đó chèn thêm
một record vào danh sách .
Bài 3 :Bạn hãy lập chương trình cho phép nhập một danh sách được ghép nối . Sau đó đổi chỗ hai
record trong danh sách .
§å HäA
Bài 1 :Vẽ hình chữ nhật có tâm trùng với tâm màn hình , các cạnh song song và tỉ lê với các cạnh
màn hình , kích thước lớn dần theo thời gian .
Bài 2 :Vẽ hình chữ nhật như trên , kích thước điều khiển được . Nếu gõ phím + thì hình lớn lên , gõ
phím – thì nhỏ đi , gõ Enter thì dừng chương trình .
Bài 3 :Một bàn cờ vua hiển thò trên màn hình . Nếu đặt một con hậu ( hình tròn màu đỏ ) vào một ô
bằng cách nhập tên ô , chẳng hạn a5 , thì các ô bò con hâu khống chế sẽ được tô màu xanh . Bạn hãy
lập chương trình thực hiện các yêu cầu trên .
Bài 4 :Vẽ đồng hồ điện tử hoạt động trên màn hình .
Bài 5 :Hiển thò một điểm chuyển động đều theo chiều kim đồng hồ trên quỹ đạo tròn , tâm là tâm
màn hình , bán kính r = 150.
Bài 6 :Hiển thò một hình chữ nhật trên màn hình , vò trí có thể điều khiển được bằng bàn phím . Gõ
các phím mũi tên để dòch chuyển hình đó theo các hướng tương ứng .
Bài 7 :Vẽ hình sau với các phông chữ , các màu khác nhau :
Size
Size 16
Size 24
Size 32
Size 40
Bài 8 :Vẽ hệ trục toạ độ và đồ thò hàm số y = x
2
với đầy đủ chú thích .
Bài 9 :Vẽ và tô màu cho ngôi nhà sau . Đảm bảo khả năng bật tắt điện cho ngôi nhà . Nếu gõ phím
+ thì đèn sáng ( cửa sổ có màu trắng ) , gõ phím – thì đèn tắt ( cửa số có màu đen ) .
Ph¹m T¨ng Tïng
5
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
H ớng dẫn :
CÂU LệNH IF THEN ELSE
1) Var
a , b , c : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap do dai 3 canh cua
tam giac : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
If ( a + b > c ) and ( b + c > a )
and ( c + a > b )
and ( a > 0 ) and ( b > 0 ) and (
c > 0 ) Then
Writeln (' Thoa man : Day la 3
canh cua mot tam giac ')
Else
Writeln (' Khong thoa man ! ') ;
Readln ;
END .
2) Var
Tong , So : Real ;
I , N , Dem : Integer ;
BEGIN
Write (' Bao nhieu so : ') ; Readln
( N ) ;
Tong := 0 ; Dem := 0 ;
For I := 1 To N Do
Begin
Write (' So = ') ; Readln ( So
) ;
If ( So > 10 ) and ( So < 20 )
Then
Begin
Tong := Tong + So ;
Dem := Dem + 1 ;
End ;
End ;
Writeln (' So cac so >10 va <20
la : ', Dem ) ;
Writeln (' Tong cua chung la :',
Tong ) ;
Readln ;
END .
3) Var
Max , a , b , c , d : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap gia tri cua 4 so :
') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
Write (' d = ') ; Readln ( d ) ;
Max := a ;
If Max < b Then Max := b ;
If Max < c Then Max := c ;
If Max < d Then Max := d ;
Writeln (' Gia tri lon nhat la : ',
Max ) ;
Readln ;
END .
4) Var
Thu , Ngay , Thang : Byte ;
Phạm Tăng Tùng
6
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
Nam : Integer ;
BEGIN
Write (' Doc Ngay Thang Nam : ') ;
Readln ( Ngay , Thang , Nam ) ;
Nam := 1900 + ( Nam mod 1900 ) ;
If Thang < 3 Then
Begin
Thang := Thang + 12 ;
Nam := Nam - 1 ;
End ;
Thu := Abs ( Ngay + Thang * 2 +
( Thang + 1 ) * 3
div 5 + Nam + Nam div 4 ) mod 7
;
Case Thu Of
0 : Writeln (' Chu Nhat ') ;
1 : Writeln (' Thu Hai ') ;
2 : Writeln (' Thu Ba ') ;
3 : Writeln (' Thu Tu ') ;
4 : Writeln (' Thu Nam ') ;
5 : Writeln (' Thu Sau ') ;
6 : Writeln (' Thu Bay ') ;
End ;
Readln ;
END .
5) Uses Crt ;
Var SBD : Integer;
Van , Toan , Ngoaingu , Tongdiem :
Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' So bao danh : ') ; Readln(
SBD ) ;
Write (' Diem toan : ') ;
Readln( Toan ) ;
Write (' Diem ngoai ngu : ') ;
Readln( Ngoaingu ) ;
Write (' Diem van : ') ; Readln
( Van ) ;
Tongdiem := Toan + Van + Ngoaingu ;
Clrscr ;
Writeln (' Phieu Bao Diem ') ;
Writeln (' So bao danh : ',
SBD ) ;
Writeln (' Diem van : ',
Van ) ;
Writeln (' Diem toan : ',
Toan ) ;
Writeln (' Diem ngoai ngu : ',
Ngoaingu) ;
Writeln (' Tong diem : ',
Tongdiem) ;
If Tongdiem >= 15 Then
Writeln(' Ban da trung tuyen ')
Else
Writeln(' Ban khong trung tuyen
') ;
Readln ;
END .
6) Uses Crt ;
Var
a , b , T : Real ;
Pt : Char ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' a = ') ; Readln( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln( b ) ;
Write (' Phep tinh thuc hien la (+
- * /) : ') ;
Readln( Pt ) ;
If Pt = '+ Then T := a + b ;
If Pt = '- Then T := a - b ;
If Pt = '* Then T := a * b ;
If Pt = '/ Then T := a / b ;
Write ( a , pt , b , ' = ', T ) ;
Readln ;
END .
7) Uses Crt;
Var
m , Delta : Real ;
BEGIN
Clrscr;
Write (' m = ') ; Readln( m ) ;
Delta := sqr( m-2 ) - 4 ;
If Delta < 0 Then
Writeln(' Phuong trinh vo nghiem ')
Else
Begin
If Delta = 0 Then
Writeln(' Phuong trinh co
nghiem kep X= ', -( m - 2 ) / 2 )
Else
Begin
Writeln(' Phuong trinh co 2
nghiem : ') ;
Writeln (' X1 = ', ( -(m-2)
+ sqrt(delta) ) / 2 ) ;
Writeln (' X2 = ', ( -(m-2)
- sqrt(Delta) ) / 2 ) ;
End ;
End ;
Readln ;
END .
8) Uses Crt ;
Var
N , M : Integer ;
Begin
Clrscr ;
Write(' N , M = ') ; Readln( N ,
M ) ;
If ( (N + M) mod 2 = 0 ) Then
Writeln(' Dung ! ')
Else Writeln(' Sai ! ') ;
Phạm Tăng Tùng
7
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Readln ;
END .
VßNG LỈP X¸C §ÞNH Vµ
KH¤NG X¸C §ÞNH
1)Var i : Byte ; (* chỉ số chạy *)
p : word ; (* tích số *)
BEGIN
p := 1; (* cho giá trò ban đầu
của tích *)
For i := 1 to 10 Do (* cho i
chạy từ 1 tới 10 *)
p := p * i ; (* lần lượt
nhân i với p *)
Write (' 1 * 2 * * 10 = ',
p ) ;
Readln ;
END .
2)
Uses Crt ;
Var a : Array[ 'A' 'Z' ] of
integer; (* mảng bộ đếm *)
ch : char ;
(* biến nhập kí tựù *)
i : byte ; (* chỉ
số của lần gõ phím *)
BEGIN
Clrscr ;
For ch :='A' to 'Z' Do a[ch] := 0 ;
(* xả bộ đếm *)
Writeln (' Go phim 50 lan ') ;
For i := 1 To 50 Do (*
thực hiện 100 lần *)
Begin
ch :=Readkey ; (* nhập kí tự
vào Ch không cần gõ Enter *)
ch := Upcase(ch) ; (* Đỗi chữ
thường thành chữ hoa *)
a[ch] := a[ch] + 1 ;
End;
Writeln (' So lan xuat hien cac ki
tu la :') ;
For ch :='A' to 'Z' do (* Kiểm
tra bộ đếm từ 'A' tới 'Z' *)
If a[ch] > 0 Then (*
Nếu Ch có xuất hiện *)
Writeln (ch , a[ch] : 4 , ' lan
. ') ; (* Viết ra màn hình kí tự và
số lần xuất
hiện *)
Readln ;
END .
3)a) Var n , i : Word ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
S := 0 ;
For i := 1 To n Do
S := S + 1 / sqr(i) ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ;
END .
b) Var n , i , j , p : Word ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln(n) ;
p := 1 ;
s := 0 ;
For i :=1 To n Do
Begin
p := p * i ; (* tính i *)
S := S + 1 / p ;
End ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ;
END .
4)Var i , n : Byte ;
p : Real ;
Begin
Write(' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
p := 1 ;
For i := 1 To n Do p := p * ( 1 +
1/sqr(i) ) ;
Writeln(' p = ', p:10:5 ) ;
Readln ;
End .
5) Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
tong: Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so tu nhien n : ') ;
Readln (n) ;
tong :=0 ;
i :=1 ;
While i <= n Do
Begin
tong := tong + 1/i ;
i := i + 1 ;
End ;
Writeln (' Tong can tim la : ',
tong:12:6 ) ;
Readln ;
END .
6) Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
a , giatri : Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so a : ') ; Readln(a)
;
Write (' Cho so mu n : ') ;
Readln(n) ;
i := 1 ;
giatri := 1 ;
Ph¹m T¨ng Tïng
8
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
While i <= n Do
Begin
giatri := giatri * a ;
i:= i+1 ;
End ;
Writeln(' a mu n bang : ',
giatri ) ;
Readln ;
END .
7) Uses Crt;
Var A : Array [1 100] Of Integer;
i , j , n : Integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ;
Readln (N) ;
For I := 1 To N Do
Begin
Write ('A[', i , ']= ') ;
Readln ( A[i] ) ;
End ;
Writeln (' Cac so khac nhau la :
') ; Writeln ( A[1] ) ;
i := 2 ;
While i <= N Do
Begin
j := 1 ;
While ( j < i ) and ( A[j]
<> A[i] ) Do inc(j) ;
If j = i Then
Writeln( A[i] ) ;
i :=i + 1 ;
End ;
Readln ;
END .
8) Uses Crt;
Var A : Array [1 100] Of Integer ;
i , j , n , T : Integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ;
Readln (N) ;
Writeln (' Nhap day so : ') ;
For i := 1 To N Do
Begin
Write('A[', i ,'] = ') ;
Readln ( A[i] ) ;
End ;
i := 1 ;
While (i <= n-1) Do
Begin
j := i+1;
While j<=n do
Begin
If A[j] < A[i] then
Begin
T := A[j];
A[j ] := A[i];
A[i] := T ;
End ;
j := j + 1;
End ;
i := i + 1;
End ;
Writeln(' Day sau khi sap xep : ')
;
For i := 1 To N Do Write(A[i] : 4)
;
Readln ;
END .
9) Uses Crt ;
Var b : Array[1 100] Of Real;
a : Real ;
n , i : Byte ;
BEGIN
Clrscr ;
Write ('Nhap do dai cua day so :
') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua
day : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write (' b[', i ,'] = ') ;
Readln( b[i] ) ;
End ;
Write (' Nhap so thuc a : ') ;
Readln(a) ;
Writeln (' Cac phan tu lon hon a
cua day : ') ;
i:=1;
Repeat
If ( b[i] > a ) Then Writeln ('
b[', i ,'] = ', b[i]:8:2 ) ;
inc(i) ;
Until i > n ;
Readln ;
END .
10) Uses crt ;
Var a , b : Array[1 50] Of Integer
;
n , m , i , j , k : Byte ;
trung : Boolean ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Nhap do dai cua day so
nguyen : ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua
day : ') ;
For i := 1 To N do
Begin
Write (' a[', i ,'] = ') ;
Readln( a[i] ) ;
End ;
i := 1 ; m := 0 ;
Repeat
trung := false ;
j := i + 1;
Repeat
Phạm Tăng Tùng
9
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
If ( j <= n ) and ( a[i] =
a[j] ) Then trung := true ;
inc (j) ;
Until trung or ( j > n ) ;
If trung Then
Begin
m := m + 1;
b[m] := a[i] ; writeln
( b[m] : 4 ) ;
End ;
inc(i) ;
Until i > n ;
If m > 1 Then
Begin
i := 1 ;
Repeat
j := i + 1 ;
Repeat
trung := false ;
If b[i] = b[j] Then
trung := true ;
If trung Then
Begin
If j < m Then
For k := j
To m - 1 Do b[k] := b[k + 1] ;
m := m - 1 ;
dec ( j ) ;
End ;
inc ( j ) ;
Until j > m ;
inc ( i ) ;
Until i > m ;
End ;
If m > 0 Then
For k := 1 To m Do Write
( b[k] : 4 ) ;
Readln ;
END .
11) uses crt ;
var
thang : Byte ;
tien , lai , x : Real ;
BEGIN
clrscr ;
writeln (' Chuong trinh tinh thoi
gian rut tien lai ') ;
write (' So tien lai muon rut ra :
') ; readln(x) ;
tien := 1000 ;
thang :=1 ;
repeat
lai := tien * 8 / 100 ;
tien := tien + lai ;
thang := thang + 1 ;
until tien >= x ;
writeln (' Ban phai gui tien trong
', thang div 12 , ' nam ',
thang mod 12 ,' thang .') ;
writeln (' Khi do so tien ban rut
ra duoc la ', tien:12:2 ,' dong .') ;
readln ;
END .
12) Uses crt ;
Var a : Array [1 100] Of Integer ;
n , i : Byte ;
d : integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Writeln (' Tim USCLN cua N so :') ;
Write (' Nhap so N : ') ;
Readln(n) ;
Writeln ('Nhap ', N ,' so : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write(' So thu ', i ,' = ') ;
Readln( a[i] ) ;
End ;
For i := 1 To n-1 Do
Repeat
d := a[i] ;
a[i] := a[ i+1 ] mod a[i] ;
a[i+1] := d ;
Until a[i] = 0 ;
Writeln (' USCLN cua ', N ,' so la :
', a[n] ) ;
Readln ;
END .
CH¦¥NG TR×NH CON
1) Procedure Change ( n : integer ; Var
St : String ) ;
(* thủ tục chuyển số tự nhiên n
cho trước sang
hệ cơ số 2 và được lưu ở
trong xâu St *)
Type
b : Array[0 1] Of Char = ('0' ,
'1') ;
Var
du , So : Integer ;
S : String ;
Begin
S := '' ; (* xâu rỗng *)
So := n ;
Repeat
Du := So mod 2 ;
So :=So div 2 ;
S := b[du] + s ;
Until So = 0 ;
St := S ;
End ;
2) Uses Crt ;
Var a, b, c, x1, x2: real;
(*================================*)
Procedure Nhapabc(var aa,bb,cc:
real);
Begin
Ph¹m T¨ng Tïng
10
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Write('a='); Readln(aa);
Write('b='); Readln(bb);
Write('c='); Readln(cc);
End;
(*=================================*)
Procedure GPTB2;
Var Delta: real;
Begin
Delta:=sqr(b)-4*a*c;
If Delta<0 then Writeln('Phuong
trinh vo nghiem.')
Else
If Delta=0 then
Begin
Write('Phuong trinh co
nghiem kep : ');
Write('x1,2=',-b/
(2*a):8:2);
End
Else
Begin
x1:=(-b+sqrt(Delta))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(Delta))/(2*a);
Writeln('Phuong trinh co 2
nghiem phan biet la :');
Writeln('X1=',x1:8:2,
'X2=',x2:8:2);
End;
End;
(*================================*)
BEGIN (* CT chính *)
Clrscr;
Writeln(' Giai Phuong Trinh Bac Hai
Voi Cac He So :');
Nhapabc(a,b,c);
If a<>0 then GPTB2
Else Writeln(' Khong phai phuong
trinh bac hai ');
Readln ;
END .
3) Uses Crt;
Var a, b, c: real ;
(*================================*)
Procedure Nhap(Var a, b, c: real);
Procedure input (Var a: real;
tenbien: Char);
Begin
Repeat
Write('Nhap ' + tenbien+' =
'); Readln(a);
Until (a>=0);
End;
Begin (* bắt đầu thủ tục nhập
*)
Input(a, 'a');
Input(b, 'b');
Input(c, 'c');
End; (* kết thúc thủ tục
nhập *)
(*================================*)
Procedure Kiemtra(a, b, c: Real);
Begin
If (a<b+c) and (b<a+c) and (c<a+b)
then
Writeln(a:0:2, ', ', b:0:2, '
va ', c:0:2,
' lap thanh ba
canh cua tam giac ')
Else Writeln('Khong lap
thanh ba canh cua tam giac') ;
End;
(*===============================*)
Procedure Trung_tuyen (a, b, c:
Real);
Var ma, mb, mc: real;
Begin
ma:=sqrt((2*sqr(b)+2*sqr(c)-
sqr(a))/4);
mb:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(c)-
sqr(b))/4);
mc:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(b)-
sqr(c))/4);
Writeln('Cac trung tuyen cua tam
giac la : ') ;
Writeln('ma=', ma:0:2, ' mb=',
mb:0:2, ' mc=', mc:0:2);
End;
(*================================*)
Procedure Dientich (a, b, c: real);
Var p, S: real;
Begin
p:=(a+b+c)/2;
S:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Dien tich =', S:0:2);
End;
(*================================*)
BEGIN (* Chương trình chính *)
Clrscr;
Nhap(a, b, c);
Kiemtra(a, b, c);
Dientich(a, b, c);
Trung_tuyen(a, b, c);
Readln;
END.
4) Uses Crt;
Var a, b, c: real ;
(*================================*)
Procedure Nhap(Var a, b, c: real);
Procedure input (Var a: real;
tenbien: Char);
Begin
Repeat
Write('Nhap ' + tenbien+' =
'); Readln(a);
Until (a>=0);
End;
Begin (* bắt đầu thủ tục nhập
*)
Input(a, 'a');
Input(b, 'b');
Input(c, 'c');
Ph¹m T¨ng Tïng
11
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
End; (* kết thúc thủ tục
nhập *)
(*================================*)
Procedure Kiemtra(a, b, c: Real);
Begin
If (a<b+c) and (b<a+c) and (c<a+b)
then
Writeln(a:0:2, ', ', b:0:2, '
va ', c:0:2,
' lap thanh ba
canh cua tam giac ')
Else Writeln('Khong lap
thanh ba canh cua tam giac') ;
End;
(*===============================*)
Procedure Trung_tuyen (a, b, c:
Real);
Var ma, mb, mc: real;
Begin
ma:=sqrt((2*sqr(b)+2*sqr(c)-
sqr(a))/4);
mb:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(c)-
sqr(b))/4);
mc:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(b)-
sqr(c))/4);
Writeln('Cac trung tuyen cua tam
giac la : ') ;
Writeln('ma=', ma:0:2, ' mb=',
mb:0:2, ' mc=', mc:0:2);
End;
(*================================*)
Procedure Dientich (a, b, c: real);
Var p, S: real;
Begin
p:=(a+b+c)/2;
S:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Dien tich =', S:0:2);
End;
(*================================*)
BEGIN (* Chương trình chính *)
Clrscr;
Nhap(a, b, c);
Kiemtra(a, b, c);
Dientich(a, b, c);
Trung_tuyen(a, b, c);
Readln;
END.
5) Uses Crt;
Var X, Y, Z: byte;
Begin
Clrscr;
Writeln('Giai phuong trinh
X+Y+Z=12 trong pham vi '
+ 'so nguyen khong
am voi dieu kien x<4');
For X:=0 to 3 do
For Y:=0 to 12 do
For Z:=0 to 12 do
If (X+Y+Z=12) then
Writeln(' x=',X,' y=',Y, 'z=',Z);
Readln;
End.
6) Uses Crt;
Var N, a, b, c, X, Y, Z, i: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(' N, a, b, c = '); Readln(N,
a, b,c);
If (a+b+c-3<N) then
Begin
Writeln('Phuong trinh vo
nghiem'); Readln;
Exit;
End
Else
Begin
Writeln('Phuong trinh co
nghiem la:');
Writeln('x': 10, 'y': 10,
'z':10);
i:=4;
For X:=0 to (a-1) do
For Y:=0 to (b-1) do
For Z:=0 to (c-1) do
If (X+Y+Z=N) then
Begin
Writeln(x: 10, y:
10, z: 10);
inc(i);
If i=24 then
Begin
Write('Nhan
Enter de tiep tuc '); Readln;
i :=0;
End;
End ;
End ;
Write('Nhan Enter de ket thuc ');
Readln;
End.
7)
Uses Crt;
Var xau1,xau2,xau: string;
(*==================================*)
Procedure compare(s1, s2: string; Var
kq: string);
Var i: byte;
(*===============================*)
Function kt(ch: char; st: string):
boolean;
(* Kiểm tra xem kí tự Ch có trong
xâu St không . Nếu có thì
hàm trả về giá trò True . Nếu
không thì hàm trả về giá trò False
*)
Begin
kt:=pos(ch,st)<>0;
End;
(*================================*)
Ph¹m T¨ng Tïng
12
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Begin (* Thân của thủ tục
Compare*)
kq:=''; (* Xâu rỗng *)
For i:=1 to length(s1) do
If (not kt(s1[i],kq)) and
(kt(s1[i],s2)) then
kq:=concat(kq,s1[i]);
End;
(*==============================*)
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Nhap 2 xau S1 va S2 :');
Write('S1: '); Readln(xau1);
Write('S2: '); Readln(xau2);
Compare(xau1, xau2, xau);
If xau<>'' then Writeln('Xau
chung la: ',xau)
Else Writeln('Khong co ki tu nao
trong ca hai xau ');
Write('Nhan ENTER de ket
thuc ');
Readln;
END .
8)
Uses Crt;
Const M=100;
Var S: array[1 M] of string;
max, min, i, j, n: byte;
(*===============================*)
Function D(U,V: string): byte;
(*Trả về tổng số loại kí tự
không giống nhau
trong 2 xâu U và V *)
Var k, id: byte;
s, luu: string;
Begin
luu:=''; (* Xâu rỗng *)
For id:=1 to length(U) do
If (pos(U[id],V)=0) and
(pos(U[id],luu)=0) then
luu:=concat(luu,U[id]);
For id:=1 to length(V) do
If(pos(V[id],U) = 0) and
(pos(V[id],luu)=0) then
luu:= concat(luu,V[id]);
d:=length(luu);
End;
(*=================================*)
Procedure nhap;
Begin
Repeat
Write('So xau ki tu (>=2):') ;
Readln(n);
If n<2 then
Writeln(#7,'Co ',n,' xau ki
tu nen khong the '
+ 'so sanh
duoc');
Until n>=2;
Writeln('Nhap ',n,' xau ki tu :');
For i:=1 to n do
Begin
Write('S',i,'=');
Readln(S[i]);
End;
End ;
(*===============================*)
BEGIN (* Chương trình chính *)
Clrscr;
nhap;
max:=0;
min:=255;
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do
Begin
If max<d(S[i],S[j]) then
max:=d(S[i],S[j]);
If min>d(S[i],S[j]) then
min:=d(S[i],S[j]);
End;
Write('Max(d(Si,Sj)=',max,'
Min(d(Si,Sj)=',min);
Readln;
END .
9)
Uses Crt;
Type uoc_nguyen_to=array[1 50] of
longint;
Var
u, N: longint;
i, dem: integer;
a: uoc_nguyen_to;
(*================================*)
Procedure nhap(Var NN:longint);
Begin
Repeat
Write('Nhap N='); Readln(NN);
Until NN>=0;
End;
(*=================================*)
Procedure viet;
Begin
If dem=0 then
Writeln('So ',N,' khong the
phan tich thanh '
+ 'tich cua cac so
nguyen to')
Else
If dem=1 then Writeln(N, '=',
a[dem])
Else
Begin
Write(N,'=');
For i:=1 to dem-1 do
Write(a[i],'*');
Writeln(a[dem]);
End;
End;
(*================================*)
Procedure phantich(N1:longint);
Begin
If N1>1 then
Ph¹m T¨ng Tïng
13
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Begin
u:=2;
dem:=0;
Repeat
If (N1 mod u=0) then
Begin
inc(dem);
a[dem]:=u;
N1:=N1 div u;
End
Else inc(u);
Until N1=1;
End
Else dem:=0;
Viet;
End;
(*==============================*)
BEGIN (* Main Program *)
Clrscr;
Writeln('Phan tich so N thanh tich
cua cac so nguyen to :');
nhap(N);
phantich(N);
Write('Nhan Enter de ket
thuc ');
Readln;
END .
C¸U TRóC D÷ LIƯU KIĨU
M¶NG
1)Uses Crt;
Var a: array[1 2, 1 2] of real;
c: array[1 2] of real;
d, dx, dy, x, y: real;
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Giai he phuong tring
tuyen tinh hai an:');
Writeln(' a11x+a12y=c1');
Writeln(' a21x+a22y=c2');
Writeln('Nhap cac he so cua he
phuong trinh');
Write('a11='); Readln(a[1,1]);
Write('a12='); Readln(a[1,2]);
Write('c1='); Readln(c[1]);
Write('a21='); Readln(a[2,1]);
Write('a22='); Readln(a[2,2]);
Write('c2='); Readln(c[2]);
d:=a[1,1]*a[2,2] - a[2,1] *
a[1,2];
dx:=c[1]*a[2,2] - c[2] * a[1,2];
dy:=a[1,1]*c[2] - a[2,1] * c[1];
If d=0 then Writeln(' He vo nghiem
hoac vo so nghiem')
Else
Begin
x:=dx/d; y:=dy/d;
Writeln('He co nghiem duy
nhat :');
Writeln('x=', x:0:2, ' ;
y=', y:0:2);
End ;
Readln;
END .
2)Uses Crt ;
Var a : Array[1 10, 2 9] Of Byte ;
i, j : Byte ;
BEGIN
Clrscr ;
For i := 1 To 10 Do
For j := 2 To 9 Do a[i, j] :=
i*j ;
Writeln(' Bang cuu chuong : ') ;
Writeln ;
For i := 1 To 10 Do
For j := 2 to 9 do Write
( j:4 , 'x' , i:2 , '=' , a[i , j]:2)
;
(* hết 80 cột tự động
xuống hàng *)
Readln ;
END .
3)Var m , n , k , s : Word ;
tb : real ;
BEGIN
Writeln('Nhap 2 so nguyen duong m,
n :') ;
Write (' m = ') ; Readln(m) ;
Write (' n = ') ; Readln(n);
If m > n Then (* đỗi chỗ
để m <= n *)
Begin
k := m ; m := n ; n := k ;
End ;
s := 0 ;
For k := m To n do s := s + sqr(k)
;
tb := s / (n - m + 1) ;
Writeln ('Trung binh cong bimh
phuong cac so '
+ 'nguyen tu m den n
la: ', tb:12:2);
Readln ;
END .
4) Var m , n , i , j : Byte ;
a : Array[1 100, 1 100] Of
Real;
BEGIN
Write ('Nhap cac kich thuoc cua
mang hai chieu : ') ;
Write (' So hang m = ') ;
Readln(m) ;
Write (' So cot n = ') ;
Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua
mang : ') ;
For i := 1 To m Do
For j := 1 To n Do
Ph¹m T¨ng Tïng
14
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
Begin
Write ('a[', i:2, ', ' ,
j:2 ,']=') ; Readln(a[i, j]) ;
End ;
Readln ;
END .
5)Var a : Array[1 20] Of Byte ;
i : Byte ;
BEGIN
a[1] :=1;
a[2] :=1;
For i:=3 to 20 do a[i]:=a[i-
1]+a[i-2] ;
END.
6)Var a : Array [1 100] Of Word ;
i, N : Byte ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap so N>=2 : ') ;
Readln(n) ;
a[1] := 1 ;
a[2] := 2 ;
For i := 3 To N Do a[i] := 2*a[i-
1]+a[i-2] ;
S := 0 ;
For i := 1 to N do S :=
S+1/sqr(a[i]) ;
Writeln (' S = ', S:12:6) ;
Readln ;
END.
7)var
a:array[1 100,1 100]of byte;
n,i,j,k,l,ba:byte;
d:boolean;
BEGIN
write(' Nhap kich thuoc cua mang
hai chieu NxN. N = ');readln(n);
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
ba:=0;
repeat
d:=FALSE;
if j>1 then for k:=1 to j-1
do
if a[i,k]=ba then
d:=true;
if i>1 then for k:=1 to i-1
do
if a[k,j]=ba then
d:=true;
ba:=ba+1;
until not d;
a[i,j]:=ba-1;
end;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do write(a[i,j]:8);
readln;
END .
8) var
a:array[1 100,1 100]of byte;
n,i,j,k,l,ba:byte;
d:boolean;
BEGIN
write(' Nhap kich thuoc cua mang
hai chieu NxN. N = ');readln(n);
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
ba:=0;
repeat
d:=FALSE;
if j>1 then for k:=1 to j-1
do
if a[i,k]=ba then
d:=true;
if i>1 then for k:=1 to i-1
do
if a[k,j]=ba then
d:=true;
ba:=ba+1;
until not d;
a[i,j]:=ba-1;
end;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do write(a[i,j]:8);
readln;
END .
9)
a) Var a: array [1 100] of integer;
n, i: byte;
Begin
Write('Nhap so phan tu cua day doi
xung:');
Readln(n);
Writeln('Nhap cac phan tu cua
day:');
For i:=1 to (n+1) div 2 do
Begin
Write('a[', i:2, ']=');
Readln(a[i]);
a[n-i+1] := a[i];
End;
Readln ;
END ;
b) Var a: array [1 100, 1 100] of
integer;
n, i, j: integer;
BEGIN
Write('Nhap kich thuoc cua mang
doi xung: ');
Readln(n);
Write('Nhap cac phan tu cua
mang:');
For i:=1 to n do
For j:=1 to i do
Begin
Write('a[', i:2, ',',
j:2, ']='); Readln(a[i, j]);
a[j,i]:=a[i,j];
End;
Readln ;
Phạm Tăng Tùng
15
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
END .
XÂU Kí Tự
1) Var A: array [ 'A' 'Z'] of
integer;
S: string;
ch: char;
i: integer;
BEGIN
Write(' Cho mot xau ki tu : ');
Readln(s);
For ch:= 'A' to 'Z' do A[ch]:=0;
For i:=1 to length(s) do
Begin
If Upcase(S[i]) in (['A' 'Z'])
then
Begin
S[i]:= Upcase(S[i]);
A[S[i]]:= A[S[i]]+1;
End;
End;
For ch:= 'A' to 'Z' do
Writeln('So lan xuat hien cua
',ch,' trong xau la: ', A[ch]:4) ;
Readln ;
END .
2)a ) Var S: string;
i: byte;
BEGIN
Write(' Cho mot xau ki tu S = ');
Readln(S);
For i:=1 to length(S) do
If S[i] = '!' then S[i]:= '.';
Write( ' Chuoi sau khi da bien doi
la : ', S);
Readln;
END .
b )
Uses crt;
Var S : string; i : byte;
BEGIN
Clrscr;
Write(' Cho mot xau ki tu S = ');
Readln(S);
i:=1;
While i< length(S) do
If (S[i]='.')and(S[i+1]='.')
then Delete(S,i,1)
Else inc(i);
Write('Chuoi sau khi da bien doi
la: ' ,S);
Readln;
END .
c )
Uses crt;
Var S: string;
i, j: byte;
BEGIN
Clrscr;
Write('Nhap xau S='); Readln(S);
i:=1;
While i<=Length(S) do
Begin
If S[i]='.' then
Begin
j:=i;
While
(S[i]='.')and(i<=length(S)) do inc(i);
dec(i);
If (i-j)=1 then
insert('.',S,i)
Else
If (i-j)>2 then
Begin
Delete(S,j+2,i-j-2);
i:=j+1;
End;
End ;
Inc(i);
End;
Write('Chuoi sau khi bien doi la:
',S);
Readln;
END .
3)
Var S: string;
i: integer;
BEGIN
Write(' Cho mot xau ki tu : ');
Readln(S);
i:= pos('aa', S); {tỡm vũ trớ
xaõu con 'aa' trong S}
If i<>0 then Writeln(' Ton tai
"aa" tai vi tri ', i)
Else Writeln(' Khong ton
tai .') ;
Readln;
END .
4)a )
Var S: string;
i: integer;
BEGIN
Write('Cho mot xau S co dau ",":
'); Readln(S);
i:= pos(',', S); (* vũ trớ
cuỷa daỏu ',' trong S *)
If i<> 0 then Write(' Vi tri thoa
man la: ', i);
Readln;
END .
b )
Var S: string;
i: integer;
BEGIN
Write('Cho mot xau S co dau ",":
'); Readln(S);
i:= length(S);
Phạm Tăng Tùng
16
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
While (i>=1)and(S[i] <> ',' ) do
i:=i -1;
If i>=1 then Write('So thu tu
thoa man la: ', i)
Else Write('Khong ton tai.');
Readln;
END .
5)Uses Crt;
Var St : string;
dx : Boolean;
i, len: byte;
BEGIN
Clrscr;
Write(' Nhap xau St = ');
Readln(St);
dx:= True;
i:=1;
len:= Length(St);
While dx and (i<=(len div 2)) do
Begin
dx:=(St[i] = St[len - i+1]);
inc(i);
End;
If dx then Write(' St la xau doi
xung ')
Else Write(' St khong phai la xau
doi xung ') ;
Readln;
END .
6)Var S: string;
i, j, dem: integer;
t: boolean;
BEGIN
Write('Cho mot xau ki tu S: ');
Readln(S);
dem:=0;
For i:=1 to length(S) do
Begin
t:=false;
For j:=1 to i-1 do if
(S[j]=S[i]) then t:=true;
If not t then dem:= dem+1;
End;
Write('So ki tu khac nhau cua xau
S la: ', Dem);
Readln;
END .
7)Var S : string; i :
integer;
BEGIN
Write('Cho mot xau ky tu: ');
Readln(S);
For i:=1 to length(S) do
If S[i] in ['a' 'z'] then
S[i]:= Upcase(S[i]);
Write('Chuoi sau khi da bien doi
la: ', S);
Readln;
END .
8)Uses crt;
Const Chu=['a' 'z'];
Var Hoten: string;
i,len: byte;
BEGIN
Clrscr;
Write('Ho ten='); Readln(Hoten);
Len:=length(Hoten);
If Hoten[1] in Chu then
Hoten[1]:=Upcase(Hoten[1]);
For i:=2 to len do
If (Hoten[i-1]=#32)and(Hoten[i]
in Chu) then
Hoten[i]:=Upcase(Hoten[i]);
Write('Ho ten sau khi dieu chinh
la: ', Hoten);
Readln;
END .
9)Var S: String;
BEGIN
Write('Cho mot xau ky tu: ');
Readln(S);
While S[1] = #32 do Delete(S,1,1);
While (S[length(S)] = #32) do
Delete(S,length(S),1);
Write('Chuoi sau khi da bien doi
la: ', S);
Readln;
END .
Dữ LIệU KIểU TệP
1)Uses Crt;
Type Tap=set of 0 99;
Const inp='Number.dat';
Var S : Tap;
i : byte;
Procedure Nhap;
Var a: byte; f: text;
Begin
S:=[];
Assign(f,inp); Reset(f);
While not SeekEoF(f) do
begin
Readln(f,a); If (a>=0)and(a<=99)
then S:=S+[a];
End;
Close(f);
End;
Function Card(S: Tap): byte;
Var i,n: byte;
Begin
n:=0;
For i:=0 to 99 do If i in S then
Inc(n);
Card:=n;
End;
BEGIN
Phạm Tăng Tùng
17
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Nhap;
Clrscr;
Write('Tap S co ',Card(S),' phan
tu.');
Readln;
END.
2)
Uses Crt;
Var tap: set of char;
ch: char;
BEGIN
tap:=[];
Writeln('Nhap cac phan tu cho mot
tap hop cac ki tu: ');
Repeat
ch:=ReadKey;
tap:=tap+[ch];
Writeln(ch);
Until not(ch in ['a' 'z']);
Writeln('Cac phan tu cua tap hop
la:');
For ch:='a' to 'z' do
If ch in tap then Write(ch,' ');
Writeln;
Writeln('Ban muon bo cac phan tu nao
khoi tap hop:');
Repeat
ch:=ReadKey;
tap:=tap-[ch];
Writeln(ch);
Until not(ch in ['a' 'z']);
Writeln('Cac phan tu con lai cua tap
hop la:');
For ch:='a' to 'z' do
If ch in tap then Write(ch,' ');
Readln;
END .
3)Uses Crt;
Const
thoat: set of char=['e','E'];
Var
ch: char;
BEGIN
Write('Hay go E de thoat khoi chuong
trinh: ');
Repeat
ch:=readkey;
Until ch in thoat;
END .
4) (* Hiển thò menu *)
Uses Crt;
Const
menu: set of char =
['1' '5','X','S','L','N','T'];
Var
ch: char;
BEGIN
Clrscr;
Writeln(' 1. Xem ');
Writeln(' 2. Sua chua ');
Writeln(' 3. Loai bo ');
Writeln(' 4. Nhap them');
Writeln(' 5. Thoat ');
Write('Lua chon cua ban: ');
Repeat
ch:=readkey; ch:=Upcase(ch);
Until ch in menu;
Writeln;
Write('Ban da chon:');
Case ch of
'1','X': Writeln(' 1. Xem
');
'2','S': Writeln(' 2. Sua chua
');
'3','L': Writeln(' 3. Loai bo
');
'4','N': Writeln(' 4. Nhap
them');
'5','T': Writeln(' 5. Thoat
');
End;
Readln;
END.
5)(* nhập một xâu nhò phân *)
Uses Crt;
Const bit : set of char= ['0','1'];
Var ch: char;
st: string;
BEGIN
Clrscr;
st:='';
Write('Nhap vao mot xau nhi phan :
');
Repeat
ch:= Readkey;
If ch in bit then
begin
st:=st+ch; Write(ch);
end
Else If ch<>#13 then Write(#7);
Until ch=#13;
Readln;
END.
6)
(* Nhập một xâu toàn các chữ cái
*)
Uses Crt;
Const A:set of
char=['a' 'z','A' 'Z'];
Var ch: char;
st: string;
BEGIN
Clrscr;
st:='';
Writeln('Nhap vao mot xau toan cac
chu cai:');
Repeat
ch:=Readkey;
If ch in A then
begin
st:=st+ch; write(ch);
End
Ph¹m T¨ng Tïng
18
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
Else if ch<>#13 then Write(#7);
If ch=#0 then ch:=Readkey;
Until ch = #13;
END .
7)(* loai bo cac phan tu khoi tap hop
*)
Uses Crt;
Var tap: set of char;
ch: char;
BEGIN
tap:=[];
Writeln('Nhap cac phan tu cho mot
tap hop cac ki tu: ');
Repeat
ch:=ReadKey;
tap:=tap+[ch];
Writeln(ch);
Until not(ch in ['a' 'z']);
Writeln('Cac phan tu cua tap hop
la:');
For ch:='a' to 'z' do
If ch in tap then Write(ch,' ');
Writeln;
Writeln('Ban muon bo cac phan tu nao
khoi tap hop:');
Repeat
ch:=ReadKey;
tap:=tap-[ch];
Writeln(ch);
Until not(ch in ['a' 'z']);
Writeln('Cac phan tu con lai cua tap
hop la:');
For ch:='a' to 'z' do
If ch in tap then Write(ch,' ');
Readln;
END .
CấU TRúC Dữ LIệU KIểU
RECORD
1)(* Nhaọp danh saựch hoùc sinh tửứ
baứn phớm *)
Uses Crt;
Const n=15;
Type Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0 99;
lop: string[3];
End;
Var ds: array [1 n] of Danhsach;
i : byte;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Hay nhap danh sach hoc sinh
: ');
Writeln;
For i:=1 to n do
Begin
Writeln('Thong tin hoc sinh thu
',i);
Write('Cho ho lot : ');
Readln(ds[i].holot);
Write('Cho ten : ');
Readln(ds[i].ten);
Write('Cho tuoi : ');
Readln(ds[i].tuoi);
Write('Cho lop : ');
Readln(ds[i].lop);
Writeln;
End;
Writeln('Danh sach hoc sinh :');
For i:=1 to n do
With ds[i] do
Writeln(holot:20,ten:10,tuoi:4,lop:5);
Writeln;
Write('Bam Enter de ket thuc ');
Readln;
END.
2) (* Doc tu mot file ban ghi *)
Uses Crt;
Const n=5;
Type Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0 99;
lop: string[3];
end;
Var ds: Danhsach;
i: byte;
f: file of Danhsach;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Danh sach hoc sinh tu file
bai2.dat');
Writeln;
Assign(f,'bai2.dat'); Reset(f);
For i:=1 to n do
Begin
Read(f,ds);
With ds do
Writeln(holot:20,ten:11,tuoi:4,lop:5);
End;
Close(f);
Writeln;
Write('Bam Enter de ket thuc ');
Readln;
END .
3) (* Doi kieu ban ghi *)
Uses Crt;
Type Danhsach1=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0 99;
lop: string[3];
End;
Danhsach2=record
hoten: string[35];
tuoi: byte;
Phạm Tăng Tùng
19
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
khoi: byte;
lop: char;
End;
Var ds1 : Danhsach1;
ds2 : Danhsach2;
f1 : file of Danhsach1;
f2 : file of Danhsach2;
c : integer;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Ghi tu file bai3.dat sang
bai3n.dat:');
Writeln;
Assign(f1,'bai3.dat'); Reset(f1);
Assign(f2,'bai3n.dat');
Rewrite(f2);
While not Eof(f1) do
Begin
Read(f1,ds1);
With ds1 do
Begin
ds2.hoten:=holot+ten;
val(copy(lop,1,2),ds2.khoi,c);
ds2.tuoi:=tuoi;
ds2.lop:=UpCase(lop[3]);
Write(f2,ds2);
End;
End;
Close(f1); Close(f2);
Writeln;
Writeln('Bam Enter de ket thuc!');
Readln;
END .
4) (* Khen thuong va len lop *)
Uses Crt;
Type Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0 99;
lop: string[3];
diem: real;
End;
Var ds: array [1 100] of Danhsach;
f: file of Danhsach;
n: integer;
Procedure Nhap;
Begin
Assign(f,'bai4.dat'); Reset(f);
n:=0;
While not Eof(f) do
Begin
n:=n+1; Read(f,ds[n]);
End;
Close(f);
End;
Procedure Timgioi;
Var i: integer;
max10,max11,max12: real;
l: string;
Begin
max10:=0; max11:=0; max12:=0;
For i:=1 to n do With ds[i] do
Begin
l:=copy(lop,1,2);
If
(l='10')and(diem>max10)and(diem>8.0)
then max10:=diem
Else If
(l='11')and(diem>max11)and(diem>8.0)
then max11:=diem
Else If
(l='12')and(diem>max12)and(diem>8.0)
then max12:=diem;
End;
Writeln('Hoc sinh gioi nhat khoi 10
: ');
For i:=1 to n do With ds[i] do
If
(copy(lop,1,2)='10')and(diem>=max10)
then
Writeln(holot:20,ten:10,tuoi:4,lop:5,di
em:5:1);
Writeln('Hoc sinh gioi nhat khoi 11
: ');
For i:=1 to n do With ds[i] do
If
(copy(lop,1,2)='11')and(diem>=max11)
then
Writeln(holot:20,ten:10,tuoi:4,lop:5,di
em:5:1);
Writeln('Hoc sinh gioi nhat khoi 12
: ');
For i:=1 to n do With ds[i] do
If
(copy(lop,1,2)='12')and(diem>=max12)
then
Writeln(holot:20,ten:10,tuoi:4,lop:5,di
em:5:1);
End;
Procedure Lenlop;
Var i: integer;
l: string;
f: file of Danhsach;
Begin
For i:=1 to n do With ds[i] do
Begin
l:=copy(lop,1,2);
If (l='10')and(diem>=5.0) then
lop:='11'+lop[3]
Else If (l='11')and(diem>=5.0)
then lop:='12'+lop[3]
Else If
(l='12')and(diem>=5.0) then lop:='DTN';
End;
Assign(f,'bai4n.dat'); Rewrite(f);
Phạm Tăng Tùng
20
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
For i:=1 to n do With ds[i] do
If lop<>'DTN' then
Write(f,ds[i]);
Close(f);
End;
BEGIN
ClrScr;
Nhap;
Timgioi;
Lenlop;
Write('Bam ENTER de ket thuc ');
Readln;
END .
5) (* Tim kiem tren ban ghi *)
Uses Crt;
Type Danhsach=record
Tacgia: string[26];
Tensach: string[40];
NamXB: integer;
End;
Var ds: array [1 100] of Danhsach;
n : integer;
f : file of Danhsach;
M: Danhsach;
Procedure Nhap;
Begin
n:=0;
Assign(f,'bai5.dat'); Reset(f);
While not Eof(f) do
Begin
Inc(n); Read(f,ds[n]);
End;
Close(f);
End;
Procedure TheoTG;
Var tacgia: string;
namXB: integer;
i: integer;
Begin
Write('Cho ten tac gia : ');
Readln(M.tacgia);
Write('Cho nam xuat ban : ');
Readln(M.NamXB);
i:=1;
While
(i<=n)and((ds[i].tacgia<>tacgia)or(ds[i
].namXB<>namXB)) do i:=i+1;
If (i>n) then Writeln('Khong tim
duoc')
Else
Writeln(ds[i].tacgia:28,ds[i].tensach:4
2,ds[i].namXB:6);
End;
Procedure TheoTS;
Var ten: string;
i: integer;
Begin
Write('Cho ten sach : ');
Readln(ten);
i:=1;
While (i<=n)and(ds[i].tensach<>ten)
do i:=i+1;
If (i>n) then Writeln('Khong tim
duoc')
Else
Writeln(ds[i].tacgia:28,ds[i].tensach:4
2,ds[i].namXB:6);
End;
Procedure Timkiem;
Var c:char;
Begin
Writeln('1. Tim kiem theo tac gia
va nam xuat ban.');
Writeln('2. Tim kiem theo ten
sach');
Writeln;
Write('Ban chon [1/2] : ');
Repeat
c:=Readkey;
Until pos(c,'12')>0;
Writeln(c);
If c='1' then TheoTG Else TheoTS;
End;
BEGIN
ClrScr;
Nhap;
Timkiem;
Write('Ban Enter de ket thuc ');
Readln;
END.
6)
CấU TRúC Dữ LIệU KIểU
FILE
1) (* Taùo file soỏ nguyeõn toỏ nhoỷ
hụn 10000 *)
Uses Crt;
Const N=10000;
Var i , j : Integer;
f: File of Integer;
a: Array[2 N] of boolean;
BEGIN
For i:=2 to N do a[i]:=true;
i:=2;
Phạm Tăng Tùng
21
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
Repeat
For j:=2 to (N div i) do
a[i*j]:=false;
Repeat Inc(i) Until a[i] or
(i>N);
Until i>N;
Assign(F,'C:\SoNT.dat');
Rewrite(F);
For i:=1 to N do If a[i] then
Write(F,i);
Close(F);
clrscr;
Write(' Viet ra file "C:\SoNT" cac
so nguyen to nho hon 10000 ');
Readln;
END .
2) (* Ghi và đọc file of String *)
Uses Crt;
Const INP='FoString.dat';
Type String10 = String[10];
Procedure Ghi;
Var f: file of String10; S: String10;
Begin
Assign(f,INP); Rewrite(f);
Writeln('Nhap vao f. Thoi nhap khi
S='''' (go Enter)!');
Readln(S);
While (S<>'') do
Begin
Write(f,S);
Readln(S);
End;
Close(f);
End;
Procedure Doc;
Var f: file of String10; S: String10;
Begin
Clrscr;
Assign(f,INP); Reset(f);
While Not Eof(f) Do
Begin
Read(f,S);
Writeln(S);
If WhereY=25 then
Begin
Write('Press Enter to
continue ');
Readln; Clrscr;
End;
End;
Close(f);
Readln;
End;
BEGIN
Ghi;
Doc;
END.
3) (* Doc và ghi vào cuối tệp các
bản ghi *)
Uses Crt;
Const inp='Hocsinh.dat';
Type Hocsinh=Record
Ten : String[30];
Tuoi: Byte;
End;
Var F : file of Hocsinh;
Hs: Hocsinh;
BEGIN
Assign(f,inp); Reset(f);
Write('Ho va ten: ');
Readln(Hs.Ten);
Write('Tuoi : ');
Readln(Hs.Tuoi);
Seek(f,Filesize(F));
Write(f,Hs);
Close(f);
END .
4) (* Sửa văn bản *)
Uses Crt;
Const fi='vanban.txt';
Var f: text;
s: string;
ch: char;
Procedure docfile ( fi : String );
Var f : text ;
Begin
Assign(f,fi); Reset(f);
while not eof(f) do
Begin
Read(f,ch);
Write(ch);
End;
close(f) ;
writeln ;
End ;
BEGIN
Writeln(' Van ban ban dau doc tu
file "vanban.txt" :') ;
docfile(fi) ;
assign(f,fi) ; reset(f) ;
s:='';
Repeat
Read(f,ch);
If (ch='#')then
Delete(s,length(s),1) Else s:=s+ch;
Until Eof(f);
Close(f);
Assign(f,fi); Rewrite(f);
Writeln(f,s);
Close(f);
Writeln(' Van ban sau khi sua
chua :') ;
docfile(fi) ;
Ph¹m T¨ng Tïng
22
Ước mơ + Tự tin + Quyết tâm + Kiên trì + Bền bỉ + Kiên định Chủ quan = THàNH CôNG
Readln;
END .
5) (* Gan hai file *)
Uses Crt;
Const
f1='calc.ex';
f2='C:\calc.exe';
Procedure Copyfile(fi1,fi2: string);
Var nread,nbuf: word;
buf: array [1 1024] of byte;
f1,f2: file;
Begin
Assign(f1,fi1); Reset(f1,1);
Assign(f2,fi2); Rewrite(f2,1);
nbuf:=1024;
Repeat
Blockread(f1,buf,nbuf,nread);
Blockwrite(f2,buf,nread);
Until nread<>nbuf;
Close(f1); Close(f2);
End;
BEGIN
Copyfile(f1,f2);
END.
6) (* Dem (') vaứ 'Begin' , 'End' *)
Uses Crt;
Const fi='C8_6.txt';
Function Dem(c: string): integer;
Var n,l: integer; f: text; S: string;
Begin
l:=Length(c); n:=0;
Assign(f,fi); Reset(f);
While not Eof(f) do
Begin
Readln(f,S);
While pos(c,s)<>0 do
Begin
Inc(n); Delete(s,pos(c,s),l);
End;
End;
Close(f);
Dem:=n;
End;
BEGIN
Clrscr;
Write(' So luong cac dau ( va ) ');
If Dem('(')<>Dem(')') then
Writeln('khong bang nhau.')
Else Writeln('bang nhau.');
Write(' So luong cac tu Begin va
End ');
If Dem('End')<>Dem('Begin') then
Writeln('khong bang nhau.')
Else Writeln('bang nhau.');
Readln;
END .
7) (* ẹeỏm tửứ *)
Uses Crt;
Const fi = 'hoten.txt';
Var f: text;
s: string;
dem: word;
BEGIN
Clrscr;
dem:=0;
Assign(f,fi); Reset(f);
While not Eof(f) do
Begin
Readln(f,s);
While s[1]=' ' do Delete(s,1,1);
While length(s)>0 do
Begin
Case s[1] of
' ': While (s[1]='
')and(length(s)>0) do Delete(s,1,1);
Else
Begin
inc(dem);
While (s[1]<>'
')and(length(s)>0) do Delete(s,1,1);
End;
End;
End;
End;
Close(f);
Write(' So tu co trong file
hoten.txt la: ',dem);
Readln;
END.
8)(* ẹeỏm tửứ *)
Uses Crt;
Const fi = 'hoten.txt';
Var f: text;
s: string;
dem: word;
BEGIN
Clrscr;
dem:=0;
Assign(f,fi); Reset(f);
While not Eof(f) do
Begin
Readln(f,s);
While s[1]=' ' do Delete(s,1,1);
While length(s)>0 do
Begin
Case s[1] of
' ': While (s[1]='
')and(length(s)>0) do Delete(s,1,1);
Else
Begin
inc(dem);
While (s[1]<>'
')and(length(s)>0) do Delete(s,1,1);
End;
End;
End;
Phạm Tăng Tùng
23
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
End;
Close(f);
Write(' So tu co trong file
hoten.txt la: ',dem);
Readln;
END.
CÊU TRóC D÷ LIƯU KIĨU
CON trá
1)(* Gỡ bỏ bản ghi khỏi danh sách
*)
Uses Crt;
Type ptr=^rec;
rec=record
name: string[20];
next: ptr;
End;
Var k : integer;
p,l : ptr;
Procedure Nhap;
Begin
ClrScr;
New(p); l:=p;
Write('Ten: '); Readln(p^.name);
Repeat
New(p^.next);
p:=p^.next;
Write('Ten: '); Readln(p^.name);
Until p^.name='';
p^.next:=nil;
Write('Vi tri ban ghi can go bo:
'); Readln(k);
End;
Procedure Gobo;
Var i: integer; q: Ptr;
Begin
p:=l; For i:=1 to k do p:=p^.next;
(* Tìm vò trí cuối *)
q:=p;
p:=l; For i:=3 to k do p:=p^.next;
(* Tìm vò trí đầu *)
If k=1 then l:=q Else p^.next:=q;
End;
Procedure In_kq;
Begin
While (l^.next<>nil) do
Begin
Writeln(l^.name);
l:=l^.next;
End;
Readln;
End;
BEGIN
Nhap;
Gobo;
In_kq;
END.
2)
(* Chèn thêm bản ghi vào danh sách
*)
Uses Crt;
Const inp='C9_2.inp';
Type ptr=^rec;
rec=record
name: string[20];
next: ptr;
End;
Var f: text;
k: integer;
p,s,l: ptr;
Procedure Nhap;
Begin
Assign(f,inp); Reset(f);
New(p); l:=p;
While not EoF(f) do
Begin
Readln(f,p^.name);
New(p^.next);
p:=p^.next;
End;
p^.next:=nil;
Close(f);
New(s);
Clrscr;
Writeln('Nhap ban ghi can chen: ');
Write('Ten: '); Readln(s^.name);
Write('Vi tri can chen: ');
Readln(k);
End;
Procedure Chen_rec;
Var i: integer;
Procedure Cat(Var L: ptr);
Begin s^.next:=l; l:=s; End;
Begin
p:=l; For i:=3 to k do p:=p^.next;
(* Tim vi tri *)
If k>1 then Cat(p^.next) Else
Cat(l); {Cat - Noi}
End;
Procedure In_kq;
Begin
While (l^.next<>nil) do
Begin
Writeln(l^.name);
l:=l^.next;
End;
Readln;
End;
BEGIN
Nhap;
Chen_rec;
In_kq;
END.
Ph¹m T¨ng Tïng
24
¦íc m¬ + Tù tin + Qut t©m + Kiªn tr× + BỊn bØ + Kiªn ®Þnh – Chđ quan = THµNH C«NG
3) (* Đổi chỗ 2 bản ghi trong danh
sách *)
Uses Crt;
Const inp='C9_3.txt';
Type ptr=^rec;
rec=record
name: string[20];
next: ptr;
End;
Var f: text;
j,k: integer;
p,l: ptr;
tenj,tenk: string;
Procedure Nhap;
Begin
Assign(f,inp); Reset(f);
New(p); l:=p;
While not EoF(f) do
Begin
Readln(f,p^.name);
New(p^.next);
p:=p^.next;
End;
p^.next:=nil;
Close(f);
Clrscr;
Write('Nhap vi tri 2 ban ghi can
doi cho: '); Readln(j,k);
End;
Procedure Doicho;
Var i: integer;
Begin
p:=l; For i:=2 to k do p:=p^.next;
tenk:=p^.name;
p:=l; For i:=2 to j do p:=p^.next;
tenj:=p^.name;
p:=l; For i:=2 to k do p:=p^.next;
p^.name:=tenj;
p:=l; For i:=2 to j do p:=p^.next;
p^.name:=tenk;
End;
Procedure In_kq;
Begin
While (l^.next<>nil) do
Begin
Writeln(l^.name);
l:=l^.next;
End;
Readln;
End;
BEGIN
Nhap;
Doicho;
In_kq;
END.
§å HäA
1) (* Hình chữ nhật thay đổi kích
thước *)
Uses Crt,Graph;
Var Gd,Gm,x,y: Integer;
tl: real;
BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,'');
If GraphResult <> GrOk Then Halt ;
tl:=GetMaxY/GetMaxX;
SetFillStyle(1,4);
For x:=1 to GetMaxX do
Begin
y:=round(x*tl);
Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y)
div 2,
(GetMaxX+x) div 2,
(GetMaxY+y) div 2);
Delay(10);
End;
CloseGraph;
END.
2) (* Hình chữ nhật kích thước điều
khiển được *)
Uses Crt, Graph;
Var Gd,Gm,x,y: Integer;
tl: real;
c: char; BEGIN
Gd:=Detect;
InitGraph(Gd,Gm,'');
tl:=GetMaxY/GetMaxX;
x:=GetMaxX div 2;
y:=round(x*tl);
SetFillStyle(1,4);
Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y)
div 2,
(GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y)
div 2);
Repeat
OutTextXY(0,0,'Press Esc to
Exit ');
Repeat
c:=ReadKey;
Until c in [#27,'+','-'];
SetFillStyle(1,0);
Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y)
div 2,
(GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y)
div 2);
If (c='+')and(x<GetMaxX) then
Inc(x)
Else If (c='-')and(y>0) then
Dec(x);
y:=round(x*tl);
SetFillStyle(1,4);
Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y)
div 2,
(GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y)
div 2);
Until c=#27;
Ph¹m T¨ng Tïng
25