Bài giảng Vẩy nến
(Kỳ 2)
V. Điều trị tại chỗ
Có rất nhiều thuốc được sử dụng tại chỗ trong điều trị vẩy nến. Gần đây,
một số loại thuốc mới như tazaroten và tacrolimus cũng có hiệu quả trong điều trị
vẩy nến.
Bảng 1: Thuốc điều trị tại chỗ
Thuốc Ưu
điểm
Tác d
ụng
phụ
Corticoisteroid
D
ễ sử
d
ụng, tác dụng
nhanh
Teo da, giãn
m
ạch, ức chế
thư
ợng thận, dễ tái
phát.
Calcipotriene Dung
nạp tốt
Có th
ể gây
kích
ứng da, tăng
canxi máu.
Anthralin Ch
ỉ thoa
1 l
ần trong
ngày
Nhuộm m
àu
da, kích ứng da
Tar Có th
ể
dùng ph
ối hợp
v
ới quang trị
liệu
Nhuộm m
àu
da, chàm ti
ếp xúc,
có mùi.
Acid salicylic R
ẻ tiền,
dễ sử dụng
Hi
ệu quả
th
ấp, thoa nhiều
lần, kích ứng da.
Tazarotene Có th
ể
thoa ở mặt v
à
da non
Có th
ể sinh
quái thai, kích
ứng
da
VI. Quang trị liệu
Bảng 2: Quang trị liệu
Ưu điểm Tác dụng phụ
UVB
(Goeckerman)
Kh
ỏi bệnh
kéo dài, t
ỉ lệ sạch
thương tổn cao.
Tổn th
ương da
do ánh sáng, phát ban
ánh sáng đa d
ạng,
tăng nguy cơ l
ão hóa
và ung thư da.
PUVA Kh
ỏi bệnh
nhanh
Tổn th
ương da
do
ánh sáng, lão hóa
da sớm, tăng nguy cơ
VII. Điều trị hệ thống cổ điển
Bảng 3: Thuốc điều trị hệ thống cổ điển
Thuốc Ưu
điểm
Tác dụng phụ
Ciclosporin Hiệu
quả cao
Đ
ắt tiền, độc
th
ận, tăng huyết áp, ức
ch
ế miễn dịch (tăng
nguy cơ nhiễm tr
ùng và
ác tính n
ếu điều trị
PUVA trước đó)
Methotrexate
Hiệu
quả
Gây quái thai,
độc gan, xơ hóa ph
ổi, ức
chế tủy xương.
Acitretin Hiệu
quả tương đối
Gây quái thai,
độc gan, bất thư
ờng
lipid máu, rụng tóc.
Fumaric acid
ester
Hiệu
quả
Giảm tế b
ào
lympho, tăng bạch cầu
ái toan thoáng qua, tăng
men gan, rối loạn ti
êu
hóa, chứng đỏ bừng
Hydroxyurea
Hiệu
quả tương đối
Gây quái thai,
ức
chế tủy xương, r
ối loạn
tiêu hóa, tăng s
ắc tố da,
r
ối loạn chức năng thận,
loét chân và miệng.
Dapson Rẻ
ti
ền, hiệu quả
tương đối
Dị ứng, thi
ếu
máu tán huy
ết,
methemoglobin huyết.