Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi giữa kì II - toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.99 KB, 3 trang )

Hä vµ tªn: líp:
KiÓm tra cuèi k× II: MÔN TOÁN
Thêi gian 40 phót ( §Ò sè 1)
Phần 1: Trắc nghiệm - Khoanh vào đáp án đúng:
1. Chọn số thích hợp điền vào ô trống trong số 70 để được số có ba chữ số
vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5.
a. 3 b. 0 c. 5 d. 7
2. Phân số lớn hơn 1 là phân số:
a.
4
3
b.
100
99
c.
2
3
d.
7
5
3. Tìm y, biết:
3
7
x y = 8
a. y =
24
7
b. y =
7
24
c. y =


3
56
d. y =
56
3
4. Một túi gạo nặng 20 kg. Hỏi
4
3
túi gạo nặng bao nhiêu ?
a. 12 kg b. 15 yến c. 10 kg d. 15 kg
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
9

=
36
4
là:
a. 1 b. 4 c. 9 d. 36
6. Cho
15
8
x 9 =
5

số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 16 b. 24 c. 27 d. 32
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính
a.
6

5
+
12
7

b.
2
1
-
3
1

c.
7
4
x
8
5

d.
5
3
:
2
3

Bài 2: Tìm X: 8 : X =
3
2
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

2
5
+
3
1
x
4
1
=
Bài 4: Ba người thợ được thưởng một số tiền, người thứ nhất được
3
1
số tiền,
người thứ hai được
4
1
số tiền. Hỏi người thứ ba được bao nhiêu phần số tiền đó?
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3
11
x
7
26
-
7
26
x
3
8
=


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm 3điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm
1c 2c 3b 4d 5a 6b
Phần II: Tự luận 7 điểm
Bài 1: (2đ, mỗi câu đúng 0,5 đ)
a.
6
5
+
12
7
=
12
10
+
12
7
=
12
17
b.
2
1
-
3
1
=
6
3

-
6
2
=
6
1
c.
7
4
x
8
5
=
87
54
x
x
=
56
20
=
14
5
d.
5
3
:
2
3
=

5
3
x
3
2
=
15
6
=
5
2
Bài 2: Tìm X (1đ)
8 : X =
3
2
X = 8 :
3
2

X = 12
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1đ)
2
5
+
3
1
x
4
1
=

2
5
+
12
1
=
12
31
Bài 4: Giải ( 2đ)
Phân số biểu thị số tiền của người thứ nhất và người thứ hai là:

3
1
+
4
1
=
12
7
( tổng số tiền)
Phân số biểu thị số tiền của người thứ ba là:

12
12
-
12
7
=
12
5

( tổng số tiền)
Đáp số:
12
5
( tổng số tiền)
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
3
11
x
7
26
-
7
26
x
3
8
=
7
26
x







3
8

3
11

=
7
26
x 1
=
7
26

×