Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GD 6 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.56 KB, 4 trang )

Giảng: 6A: . .2009. Tiết 9
6B: . .2009.
Kiểm tra một tiết
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: Qua giờ kiểm tra giúp HS củng cố khiến thức các bài: Tự chăm sóc rèn
luyện thân thể; Siêng năng kiên trì; Tiết kiệm; Lễ độ; Tôn trọng kỉ luật; Biết ơn; Yêu
thiên nhiên sống hòa hợp với thiên nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài, kĩ năng nhận biết.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác, trung thực, tính độc lập khi làm bài.
II. Chuẩn bị.
1.GV: Đề bài kiểm tra đã phô tô.
2. HS: ôn tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1.ổn định tổ chức ( 1 ) 6A
6B
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
Bớc 1. Ma trận.
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
Tự chăm sóc rèn luyện
thân thể.
1
0.25
1
0.25
Siêng năng, kiên trì. 2
0.75
2
0.75
Tiết kiệm. 1


0.25
1
1
2
1.25
Lễ độ. 1
0.25
1
0.25
Tôn Trọng kỉ luật. 1
0.25
1
2
2
2.25
Biết ơn. 1
2
1
2
Yêu thiên nhiên, sống
hoà hợp với thiên nhiên
1
0.25
1
3
2
3.25
Cộng 7
2
2

3
2
5
11
10
Bớc 2. Đề bài.
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau( từ câu 1 đến câu 6) mỗi câu
đúng 0.25 điểm.
Câu 1: Việc làm nào thể hiện việc biết tự chăm sóc sức khoẻ?
A. Mỗi buổi sáng thức dậy tập thể dục đều đặn.
B. Khi ăn cơn, ăn vội vàng, nuốt chửng.
C. Trời rét ba bốn ngày mới tắm và thay quần áo .
D. Đi đá bóng về, mồ hôi ra nhiều liền đi tắm ngay.
Câu 2. Biểu hiện nào thể hiện tính siêng năng?
A. Gặp bài tập khó là Bắc không làm.
B. Hà muốn học giỏi môn toán, nên ngày nào cũng làm thêm bài tập.
C. Đến phiên trực nhật lớp, Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.
D. Cha làm xong bài tập, Lân đã đi chơi.
Câu 3. Thành ngữ nào nói về tiết kiệm
A. Cơm thừa, gạo thiếu C. Góp gió thành bão.
B. Vung tay quá trán. D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.
Câu 4. Hành vi nào sau đây là hành vi thiếu lễ độ.
A. Đi xin phép, về chào hỏi. C. Kính thầy, yêu bạn.
B. Gọi dạ, bảo vâng. D. Ngắt lời ngời khác.
Câu 5. Hành vi nào thể hiện tính kỉ luật?
A. Đi xe vợt đèn đỏ C. Đá bóng dới lòng đờng .
B. Đọc báo trong giờ học D. Viết đơn xin phép nghỉ một buổi học.
Câu 6. Hành vi nào thể hiện tình yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên.
A. Vứt rác bừa bãi ở khu vực tham quan. C. Khai thác gỗ trái phép.

B. Lớp 6A tổ chức đi tham quan Vịnh Hạ Long. D. Săn bắn chim bừa bãi.
Câu 7. ( 0.5 điểm) Siêng năng biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thờng
xuyên, đều đặn.
A. Đúng B. Sai
Câu 8. (1 điểm) Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
A B
1. Là sự quyết tâm làm đến cùng dù có
gặp khó khăn.
a.Tiết kiệm
2. Biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt
mài, làm việc thờng xuyên, đều đặn.
b. Lễ độ.
3. Là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng
mức của cải vật chất, thời gian, sức lực
của mình và của xã hội.
c. Siêng năng.
4. Là cách c xử đúng mực của mỗi ngời
trong khi giao tiếp với ngời khác.
d. Kiên trì.
đ. Kỉ luật.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Hãy kể 05 hành vi thể hiện tôn trọng kỉ
luật?
Câu 2. ( 2 điểm) Biết ơn là gì? Chúng ta cần biết ơn những ai? Vì sao?
Câu 3. ( 3 điểm) Thiên nhiên bao gồm những gì? Hãy kể 05 hành vi phá hoại thiên
nhiên? Chúng ta phải làm gì trớc những hành vi phá hoại thiên nhiên đó?
Bớc 3. Đáp án.
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C D D B A 1 d 2

c
3 a 4 - b
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm)
- Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể, tổ chức
ở mọi nơi, mọi lúc.
Câu 2. ( 2 điểm)
- Biết ơn là thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn, đáp nghĩa đối với
những ngời đã giúp đỡ mình, với những ngời có công với dân tộc, đất nớc.
Biết ơn những ai Vì sao
- Tổ tiên, ông bà, cha mẹ. - Những ngời sinh thành, nuôi dỡng,
dạy dỗ ta.
- Ngời giúp đỡ chúng ta lúc khó khăn. - Mang đến cho ta điều tốt lành.
- Anh hùng, liệt sĩ. - Có công bảo vệ tổ quốc.
- Đảng CSVN và bác Hồ. - Đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
- Các dân tộc trên thế giới. - Giúp đỡ chúng ta về vật chất và tinh
thần để bảo vệ và xây dựng đất nớc.
Câu 3. ( 3 điểm)
- Thiên nhiên bao gồm: Không khí, bầu trời, sông, suối, rừng, đồi, núi, động vật, thực
vật
4. Củng cố (1 )
- GV thu bài về nhà chấm.
5. Hớng dẫn về nhà (1 )
- Soạn bài: Sống chan hoà với mọi ngời.
* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ giảng




.

* Tổ trởng duyệt đề kiểm tra.




………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.……………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×