PHÒNG GD&ĐT BÌNH ĐẠI ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI BỐN
TRƯỜNG TH THỪA ĐỨC NĂM HỌC 2009-2010
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Phân số
5
2
bằng phân số nào dưới đây?
A.
15
10
B.
25
10
C.
30
14
D.
25
8
b) Phép trừ
14
9
-
14
4
A.
14
5
B. 5 C.
14
13
D.
14
36
c) Giá trị của số 4 trong số 340 785 là :
A. 4 B. 40 C. 40 785 D. 40 000
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
21
15
=
7
là :
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Bài 2.Tính :
a)
15
7
+
5
4
= ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b)
7
5
x
3
8
= ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c)
5
4
:
7
8
= ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
d)
28
15
-
14
5
= ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có: A B
a) Cạnh AB bằng cạnh…………………
b) Cạnh AD bằng cạnh ………………….
c) Cạnh AB song song với cạnh…………
d)Cạnh AD song song với cạnh………… D C
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài
7
6
m và chiều rộng
5
3
m. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
Bài 5.Tính :
a) (
3
1
+
5
1
) x
2
1
b) (
3
1
-
5
1
) x
2
1
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 530 dm
2
= ……………cm
2
b) 300 dm
2
= …………cm
2
Bài 7. Một lớp học có 32 học sinh, trong đó có
8
3
được xếp loại giỏi.
a) Lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
b) Lớp học đó có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?
HÖÔÙNG DAÃN ÑAÙNH GIAÙ:
Bài 1: ( 2 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm ) Lời giải 0.25 điểm
Phép tính đúng 0.5 điểm
Đáp số : 0.25 điểm
Bài 5: ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Bài 6: ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Bài 7: ( 2 điểm )
a) Số học giỏi của lớp đó là: (0.25 điểm)
32 x
8
3
= 12 ( học sinh) (0.75 điểm)
b) Số học sinh chưa phải là học sinh giỏi : (0.25 điểm)
32 – 12 = 20 ( học sinh) (0.25 điểm)
Đáp số : a) 12 học sinh giỏi (0.25 điểm)
b) 20 học sinh (0.25 điểm)
Ngoài ra học sinh có thể giải cách khác.( nếu có tổ thống nhất biểu điểm)
Tên: ……………………………………………………………… Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Lớp: 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Gv chấm thi:……………………… MÔN: TOÁN
GV kiểm tra:……………………………… Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê của Thầy ( cô ):
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Phân số
5
2
bằng phân số nào dưới đây?
A.
15
10
B.
25
10
C.
30
14
D.
25
8
b) Phép trừ
14
9
-
14
4
A.
14
5
B. 5 C.
14
13
D.
14
36
c) Giá trị của số 4 trong số 340 785 là :
A. 4 B. 40 C. 40 785 D. 40 000
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
21
15
=
7
là :
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Bài 2.Tính :
a)
15
7
+
5
4
= ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b)
7
5
x
3
8
= ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c)
5
4
:
7
8
= ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
d)
28
15
-
14
5
= ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có: A B
a) Cạnh AB bằng cạnh…………………
b) Cạnh AD bằng cạnh ………………….
c) Cạnh AB song song với cạnh………… D C
d)Cạnh AD song song với cạnh…………
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài
7
6
m và chiều rộng
5
3
m. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 5.Tính :
a) (
3
1
+
5
1
) x
2
1
b) (
3
1
-
5
1
) x
2
1
………………………………… ………………………………………
………………………………… ………………………………………
………………………………… ………………………………………
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 530 dm
2
= ……………cm
2
b) 300 dm
2
= …………cm
2
Bài 7. Một lớp học có 32 học sinh, trong đó có
8
3
được xếp loại giỏi.Hỏi:
a) Lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
b) Lớp học đó có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………