Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an 5- t 28(CKT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.31 KB, 20 trang )

Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
TUẦN 28
TUẦN 28
Thứ 2 ngày 15 tháng3 năm 2010
Môn: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 1)
I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4 – 5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được cấu tạo các kiểu câu để điền đúng bảng tổng kết.
- HSKG đọc diễn cảm đúng nội dung VB nghệ thuật, nhấn giọng đúng cách .
II. Chuẩn bò :
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1’
16’
15’
2’
1. Bài cũ: “Đất nước”
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài
thơ.
- Hai khổ thơ đầu mô tả cảnh
mùa thu ở đâu?
2. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Cá nhân
Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL.
Bài 1
-Gọi hs lên bảng bốc thăm.


-Chấm điểm.
* Hoạt động 2 :
Bài 2
-Gv dán lên bảng tờ giấy đã viết bảng
tổng kết.
- Hướng dẫn hs: Bài tập u cầu các
em tím thí dụ minh hoạ cho từng kiểu
câu. Cụ thể:
-Phát bảng phụ cho 2 hs làm bài.
-Gọi:
-Gọi hs đính bài lên bảng, trình bày:
Các kiểu cấu tạo câu
+Câu đơn:
+ Câu ghép khơng dùng từ nối:
+ Câu ghép dùng quan hệ từ:
- HSK) đọc,cả lớp lắng nghe.
- (HSTB)Tả cảnh mùa thu ở Việt
Bắc
-Hs bốc thăm, xem lại bài.
-Hs đọc bài, trả lời 1 câu hỏi trong bài.
-1 hs đọc u cầu.
-Hs làm vào vở: nhìn bảng tổng kết, viết
vào vở.
-Hs tiếp nối nhau phát biểu.
-Nhận xét.
Ví dụ
+Câu đơn: - Đền Thượng nằm chót vót
trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh.
- Từ ngày còn ít, tuổi tơi đã rất thích
ngắm tranh làng Hồ.

+Lòng sơng rộng, nước trong xanh.
- Mây bay, gió thổi.
+ Súng kíp của ta bắn 1 phát thì súng
-1-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
+ Câu ghép dùng cặp từ hơ ứng:
* Hoạt động tiếp nối:
-Gọi hs đọc 1 số bài HTL.
-Về tập đọc.
-Xem trước:Tiết 2.
-Nhận xét tiết học.
của họ đã bắn được năm, sáu mươi phát.
- Vì trời nắng to, lại khơng mưa đã lâu
nên cỏ cây héo rũ.
+Nắng vừa nhạt, sương đã bng nhanh
xuống mặt biển.
- Trời chưa hửng sáng, nơng dân đã ra
đồng.
-Nhận xét.
Môn: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG

I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết tính vận tốc, qng đường, thời gian.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian .
- Cả lớp làm bài 1, 2 . HSKG làm thêm bài 3, 4.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA Gv HOẠT ĐỘNG CỦA H S

4
1’
12’
12’
1 Bài cũ:
-Cho hs làm lại bài 3 .
-Giới thiệu bài.
2.Luyện tập
-Bài 1:
+Nêu: Thực chất bài tốn u cầu so
sánh vận tốc của ơ tơ và xe máy.
+Cho hs tự làm bài vào vở:
+Gọi hs đọc kết quả.
-Nêu: cùng qng đường đi, nếu thời
gian đi của xe máy gấp 1,5 lần thời
gian đi của ơ tơ thì vận tốc của ơ tơ
gấp 1,5 lần vận tốc của xe máy. Thí
dụ:
Vận tốc của ơ tơ:
135 : 3 = 45 (km/ giờ)
Vận tốc của xe máy:
45 : 1,5 = 30 (km/ giờ)
-Bài 2:
+Hướng dẫn hs tính vận tốc cuả xe
máy với đơn vị đo là m/ phút, từ đó
đổi thành km/ giờ.
+Cho hs giải vào vở:
- HS làm lại bài 3
-1 hs nêu u cầu.
- HS làm bài- 1 em TB đọc bài làm

cho GV ghi bảng
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ơ tơ đi được:
135 : 3 = 45 (km)
Mỗi giờ xe máy đi được:
135 : 4,5 = 30 (km)
Mỗi giờ ơ tơ đi được nhiều hơn xe
máy:
45 – 30 = 15 (km)
Đáp số : 15 km
+Nhận xét
-1 hs nêu u cầu.
- Cả lớp giải vào vở - 1 HS làm bảng
nhóm
Vận tốc của xe máy:
1250 : 2 = 625 (m/ phút)
-2-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
8’
2’
+Gọi hs làm trên bảng phụ:
+Gọi hs đính bài lên bảng, trình bày:
-Bài 3: HSKG
+Hướng dẫn hs đổi các đơn vị đo:
+Cho hs giải vào vở:
1 hs làm trên bảng phụ:

+Gọi hs đính bài lên bảng, trình bày:
3. Củng cố dặn dò
-Hỏi lại cách tính vận tốc, Qng

đường, thời gian.
-Về xem lại bài.
-Xem trước: Luyện tập chung.
-Nhận xét tiết học.
1 giờ = 60 phút
1 giờ xe máy đi được:
625 x 60 = 37 500 (m)
37 500 m = 37,5 km
Vận tốc của xe máy : 37,5 km / giờ
+Nhận xét.
-1 hs nêu u cầu.

+ 15,75 km = 15 750 m
1 giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc của xe ngựa:
15750 : 105 = 150 (m/ phút)
Đáp số: 150 m/ phút

- HS nhắc lại cách tính vận tốc, Qng
đường, thời gian.
- Làm thêm bài tập 4

Môn : Chính tả
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 2)
I . Yêu cầu cần đạt:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4 – 5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của bài tập 2
II. Chuẩn bò :

+ GV: Bảng phụ kẻ bảng tổng kết “Các kiểu câu tạo câu” BT1.
III. Các hoạt động :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
37’
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
*Giới thiệu bài :
.* Luy ên t âp
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 1/4 số
HS)
Phương pháp: Kiểm tra
- Giáo viên yêu cầu học sinh
bốc thăm chọn bài
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn,
Hoạt động cá nhân.
- 1 học sinh xem lại bài khoảng 1- 2
phút
- HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc
cả bài
-3-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
1’
bài vừa đọc và cho điểm .
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Viết tiếp vế câu
để tạo câu ghép.
- Giáo viên nêu yêu cầu đề

bài.
-
- Giáo viên nhận xét, sửa
chữa cho học sinh.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Ôn tập: Tiết 3”.
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp theo dõi
Hoạt động cá nhân
- Học sinh làm bài cá nhân – nhìn
bảng tổng kết, tìm VD viết vào nháp
lên
- - HSK, HSTB,HSY tiếp nối nhau
nêu câu văn của mình
• Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm
khuất bên trong nhưng chúng điều
khiển kim đồng hồ chạy .
• Nếu mỗi …… thì chiếc đồng hồ sẽ
hỏng
• “ Mỗi người …. và mọi người vì mỗi
người”
Thi đặt câu ghép theo yêu cầu.

Thứ 3 ngày 16 tháng3 năm 2010
MôN: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt :
Biết tính qng đường, vận tốc, thời gian.
- Biết giải bài tốn chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
- Cả lớp làm bài 1, 2.

III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
32’
20’
1. Bài cũ:
-Cho hs làm lại bài 4 .
-Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
-Bài 1:
+Vẽ sơ đồ:
ơ tơ xe
máy
Gặp nhau
-Hát.
-1 hs nêu u cầu 1a.
- HS quan sát GV tóm tắt lên bảng
-4-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
12’
3’
180 km.
-Hỏi: +Có mấy chuyển động đồng thời
trong bài tốn?
+ Chuyển động cùng chiều hay ngược
chiều?
-Giảng: Khi ơ tơ gặp xe máy thì cả ơ tơ và
xe máy đi hết qng đường 180 km từ 2
chiều ngược nhau.
- Sau mỗi giờ cả ơ tơ và xe máy đi được

qng đường là bao nhiêu?
-Dựa vào cơng thức tính thời gian thì thời
gian để xe máy và ơ tơ gặp nhau là bao
nhiêu?
-Gọi hs lên bảng trình bày bài tốn:
+Gọi hs cách tính thời gian của 2 chuyển
động ngược chiều.
Bài 1b.
+Cho hs làm vào vở:
+ GV gọi HS đọc bài- GV ghi bài giải HS
lên bảng
+Gọi hs lên bảng sửa.
-Bài 2:
+Nêu cách giải?
+Cho hs làm vào vở:
1 hs làm bảng phụ:

+Gọi hs đính bài lên bảng.
+ GV tổ chức chữa bài
-
3> Củng cố dặn dò
-Hỏi lại cơng thức tính qng đường, thời
gian, vận tốc.
-Về xem lại bài.
Xem trước: Luyện tập chung.
-Nhận xét tiết học.
+2.chuyển động đồng thời trong bài
tốn
+Ngược chiều.
- 180 : 90 = 2 (giờ)

- Sau mỗi giờ cả ơ tơ và xe máy đi
được qng đường:
54 + 36 = 90 (km)
Thời gian để xe máy và ơ tơ gặp
nhau:
180 : 90 = 2 (giờ)
Đáp số: 2 giờ
+…ta lấy quảng đường chia cho tổng
2 vận tốc .
-Hs đọc u cầu. giải vào vơ 1
emTBđọc bài làm cho GV ghi bảngû
+Tổng 2 vận tốc:
42 + 50 = 92 (km/ giờ)
Thời gian để 2 ơ tơ gặp nhau:
276 : 92 = 3 (giờ)
Đáp số: 3 giờ
+Nhận xét.
-1 HSKG nêu hướng giải bài toán
+Tìm thời gian đi của ca nơ.
Tính qng đường ca nơ đã đi.
Cả lớp giải vào vở 1 em làm bảng
phụ
Bài giải:
+ Thời gian ca nơ đi từ A đến B:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ
45 phút
3 giờ 45 phút = 3,75giờ
Độ dài qng đường AB:
12 x 3,75 = 45 (km)
Đáp số: 45 km.

+Nhận xét.
- HSY nhắc lại cơng thức tính qng
đường, thời gian, vận tốc.
-5-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 3)
IYêu cầu cần đạt:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4 – 5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Tìm được các câu ghép, các từ ngữ lặp lại, được thay thế trong đoạn văn(BT2)
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2.
III. Các hoạt động:
T HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1’
34,
14’
20’
1. Bài cũ:
- Yêu cầu 1 nhóm học sinh (3
học sinh) đóng vai.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: Ôn tập kiểm tra giữa
học kỳ II.
4. Phát triển các hoạt động:
1: Kiểm tra ( 1/4 số HS)
- Giáo viên yêu cầu học sinh

bốc thăm chọn bài
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài
vừa đọc và cho điểm .
2 : Luyện tập
- GV đọc mẫu bài văn
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp BT 2 và
chú giải
- GV nêu câu hỏi :
+ Tìm những từ ngữ trong đoạn 1
thể hiện tình cảm của tác giả với
quê hương
+ Điều gì đã gắn bó tác giả với quê
hương ?
+ Tìm các câu ghép trong bài văn
- GV dán lên bảng 5 câu ghép và

- Học sinh đóng vai.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
- 1 học sinh xem lại bài khoảng
1- 2 phút
- HS đọc trong SGK 1 đoạn
hoặc cả bài
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc bài “Tình quê hương”
và chú giải từ ngữ khó : con da,
chợ phiên, bánh rợm, lẩy Kiều
-(HSTB) đăm đắm nhìn theo, sức
quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt,
day dứt

-(HSK-G) Những kỉ niệm tuổi thơ
gắn bó tác giả với quê hương
/ Có 5 câu ghép:
1) Làng q tơi đã khuất hẳn /
-6-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
2’
cùng HS phân tích
- Chú ý : Câu 3 là một câu ghép có
2 vế, bản thân vế thứ 2 có cấu tạo
như một câu ghép
Câu 4 là câu ghép có 3 vế câu
Câu 5 là câu ghép có 4 vế câu
+ Tìm các từ ngữ được lặp lại, được
thay thế có tác dụng liên kết câu
trong bài văn
* Tìm các từ ngữ được lặp lại có
tác dụng liên kết câu
- GV nhận xét
* Tìm các từ ngữ được thay thế có
tác dụng liên kết câu
- GV nhận xét
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Một vụ đắm tàu”.
- Nhận xét tiết học
nhưng tơi vẫn đăm đắm nhìn theo.
2) Tơi đã đi nhiều nơi, đóng
qn nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn
đây nhiều , nhân dân coi tơi như
ngưòi làng và cũng có những người

u tơi tha thiết,/ nhưng sao sức
quyến rũ, nhớ thương vẫn khơng
mãnh liệt, day dứt bằng đất cọc cằn
này.
3) Làng mạc bị tàn phá/ nhưng
mảnh đất q hương vẫn đủ sức
ni sống tơi như ngày xưa, nếu tơi
có ngày trở về.
4) Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tơi
đi đốt bãi, đào ổ chuột;/ tháng tám
nước lên, tơi đánh giậm, úp cá, đơm
tép; / tháng chín, tháng mười, (tơi)
đi móc con da dưới vệ sơng.
5) Ở mảnh đất ấy, những ngày
chợ phiên, dì tơi lại mua cho vài cái
bánh rợm;/ đêm nằm với chú, chú
gác chân lên tơi mà lẩy Kiều ngâm
thơ;/ những tối liên quan xã, (tơi)
nghe cái Tị hát chèo / và đơi lúc
(tơi) lại được ngồi nói chuyện với
Cún Con,
- HS đọc lại câu hỏi 4 và nhắc lại
kiến thức về 2 kiểu liên kết câu
(lặp từ ngữ , thay thế từ ngữ)
- HS đọc thầm bài văn , tìm các từ
ngữ được lặp lại : tôi , mảnh đất
- HS phát biểu
- HS gạch dưới các từ ngữ được
thay thế có tác dụng liên kết câu
. Đoạn 1 : mảnh đất cọc cằn (câu

2) thay cho từ làng quê tôi (câu 1)
. Đoạn 2 : mảnh đất quê hương
(câu 3) thay cho mảnh đất cọc cằn
(câu 2)
mảnh đất ấy (câu 4,5) thay cho
mảnh đất quê hương ( câu 3)
- HS phát biểu
-
-7-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng

Môn: kể chuyện
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 4)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4 – 5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Kể được các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì 2(BT2)
II. Chuẩn bò:
Bảng nhóm để học sinh làm bài tập 2
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
33’
1. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét
2.Bài mới :
*Giới thiệu bài: Ôn tập kiểm tra giữa
học kỳ II (tiết 4).
Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục

ôn lại các bài tập đọc là bài thơ, là bài
văn miêu tả đã đọc trong 9 tuần qua.
A, Kiểm tra ( 1/4 số HS)
- Giáo viên yêu cầu học sinh
bốc thăm chọn bài
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài
vừa đọc và cho điểm .
- GV nhận xét
B, Luyện tập

Bài 2: Kể tên các bài đọc là văn miêu
tả từ tuần 19 – 27
Bài 3: Nêu dàn ý của một bài tập đọc
- Giáo viên gọi học sinh nói lại các
yêu cầu cần làm theo thứ tự.
- Ví dụ: Kể tên → tóm tắt nội
(HSTB) đọc kết quả BT3
Hoạt động cá nhân.
1 học sinh xem lại bài khoảng 1- 2
phút
- HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc
cả bài
- HS nêu : Phong cảnh đền Hùng ,
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân , Tranh
làng Hồ
-
- Cả lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp cho biết chọn viết
dàn ý cho bài văn miêu tả nào ( 3 bài
đã nêu ở trên )

-8-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
3’
dung chính → lập dàn ý → nêu 1
chi tiết hoặc 1 câu văn em thích →
giải thích vì sao em thích chi tiết
hoặc câu văn đó.
- 1 (HSK)làm bài vào bảng nhóm
Giáo viên nhận xét, khen ngợi học sinh
làm bài tốt nhất.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chọn
viết l lại hoàn chónh 1 trong 3 bài
văn miêu t tả đã nêu.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết dàn ý của bài văn vào
vở BT
Bài tập đọc này chỉ có 1 đoạn trích, chỉ
có thân bài.
-Đoạn 1: Đền Thượng trên đỉnh Nghĩa
Lĩnh (trước đền, trong đền).
-Đoạn 2: Phong cảnh xung quanh khu
đền:
 Bên trái là đỉnh Ba Vì.
 Chắn ngang bên phải là dãy Tam
Đảo.
 Phía xa là núi Sóc Sơn.
 Trước mặt là Ngã Ba Hạc.
-Đoạn 3:Cảnh vật trong khu đền.
 Cột đá An Dương Vương.

 Đền Trung.
 Đền Hạ, chùa Thiên Quang và đền
Giếng.
b. Chi tiết em thích nhất
Người đi từ Đền Thượng lần theo lối
cũ xuống đền Hạ, sẽ gặp những cánh
hoa đại, những gốc thơng già hàng
năm, sáu thế kỉ che mát và toả hương.
Những chi tiết hình ảnh ấy gợi cảm
giác về 1 cảnh thiên nhiên rất khống
đạt, thần tiên.
- HS viết bài văn miêu tả ở nhà
-
Thứ tư, ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 5)
I. Yêu cầu cần đạt:
-Nghe viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàng nước chè; tốc độ 100 chữ / 15 phút.
-Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình bà cụ già; biết chọn những nét ngoại hinh
tiêu biểu để miêu tả.
II. Chuẩn bò:
1 số hình ảnh về Bà cụ ở nông thôn, SGK.
III . Các hoạt động :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’ 1. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
- 1học sinh nêu lại các quy tắc
- viết hoa đã học.
-9-

Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
12’
20’
2’
1. Hướng dẫn HS nghe, viết.
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
một lượt, đọc thong thả, phát âm rõ
ràng chính xác.
- Giáo viên đọc từng câu hoặc
từng bộ phận trong câu cho học sinh
viết.
- Giáo viên đọc lại toàn bài chính
tả.
2: Viết đoạn văn.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh.
• Đoạn văn các em vừa viết tả đặc
điểm gì của Bà cụ?
• Đó là đặc điểm nào?
• Đoạn văn tả Bà cụ nhiều tuổi bằng
cách nào?
- Để viết 1 đoạn văn tả ngoại
hình của cụ già em biết, em nên
chọn tả 2 –3 đặc điểm tiêu biểu.
- Giáo viên nhận xét
3. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Đất nước”.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh đọc thầm, theo dõi chú ý
những từ ngữ hay viết sai.

Ví dụ: tuổi già, trồng chéo.
- Học sinh nghe, viết.
- Học sinh soát lại bài.
- Từng cặp học sinh đổi vở cho
nhau để soát lỗi.
1 học sinh đọc yêu cầu đề.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Ví dụ: Tả đặc điểm ngoại hình.
• (HSY)Tả tuổi của Bà.
• (HSTB)Bằng cách so sánh với cây
bàng gìa , tả mái tóc bạc trắng.
-Học sinh làm bài.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn
văn của mình.
- Lớp nhận xét.
Môn: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Biết giải bài tốn chuyển động cùng chiều.
-Biết tính qng đường, vận tốc, thời gian .
-Cả lớp làm bài 1, 2. HSKG làm thêm bài 3
II. Chuẩn bị:
III.Hoạt động dạy học:
T
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
34’
1: Bài cũ:
“Luyện tập chung”
-Giáo viên nhận xét cho điểm.

2. Bài mới:
“Luyện tập chung.”
• Bài 1:
-(HSK)chưã BT3
- Học sinh lần lượt sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
-10-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
- GV treo sơ đồ và nêu :
Xe máy " Xe đạp "
A 48 km
B
+ Trên sơ đồ có mấy chuyển động
đồng thời ?
+ Chuyển động đó thuộc chuyển
động gì ?
- GV gợi ý :
Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp
mấy km?
+Giảng: Khi xe máy đuổi kịp xe đạp
tức là khoảng cách giữa xe đạp và xe
máy là 0 km.
+Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp bao
nhiêu km?
+ 24 km chính là hiệu 2 vận tốc
trong chuyển động cùng chiều.
- GV hình thành công thức :
t
đuổi
= s : ( v

1
– v
2
)
+Cho hs tự làm vào vở nhápdựa theo
cơng thức đã học, 1 hs làm trên bảng
lớp:
-GV hướng dẫn tương tự phần b)
+Gọi hs đọc bài 1 b.
+Gọi hs nêu các bước giải:
+Cho hs giải vào vở:
+Cho hs lên bảng giải bài tốn.
Bài 2:
+Gọi hs nhắc lại cơng thức tính
qng đường.
Học sinh đọc đề a)
- HS quan sát sơ đồ
-(HSTB) Có 2 chuyển động đồng
thời
-(HSY)Chuyển động cùng chiều
- + 48 km.
- HS lắng nghe
+ 24 km.
- Cả lớp giải vào nháp - 1 HS
khá ttrình bày bài gải
Bài gải
Sau mỗi gìơ xe máy gần xe đạp:
36 – 12 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp:
48 : 24 = 2 (giờ )

Đáp số: 2 giờ
HSK nêu hướng giải
Để tính được thời gian ta cần tìm
qng đường,
tìm hiệu hai vận tốc " tìm thời gian.
Cả lớp gải vào vở - 1 em giải bảng
nhóm: Bài giải:
Qng đường xe đạp đã đi:
12 x 3 = 36 (km)
+Hiệu 2 vận tốc:
36 – 12 = 24 (km/ giờ)
Thời gian 2 xe gặp nhau:
36 : 24 = 1,5 (giờ)
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút
Đáp số: 1 giờ 30 phút
1 hs đọc u cầu.
+Lấy vận tốc nhân thời gian.

-11-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
2’
+Cho hs tự làm vào vở:
Cho 2 hs làm trên bảng phụ.
+Gọi hs đính bài lên bảng.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà làm bài 2 , 3 / 146
- Nhận xét tiết học
- HS tự giải vào vở- 4,5 em nối
tiếp đọc bài làm
Bài giải

Qng đường báo gấm đã chạy:
120 x
25
1
= 28 (km)
Đáp số: 28 km.
Môn: Tập làm văn
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 6)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4 – 5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu . Biết dùng các từ ngữ thích hợp
để liên kết các câu theo yêu cầu của BT2
II. Chuẩn bò:
-Bảng phụ viết sẵn 3 đoạn văn ở BT 2
-Bảng phụ viết về 3 kiểu liên kết câu ( lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ, dùng từ
ngữ nối )
III. Các hoạt động :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
1’
10’
30’
1. Bài cũ : Ôn tập tiết 2.
-Nội dung kiểm tra: Giáo viên
gọi học sinh cho ví dụ về câu
ghép có dùng cặp quan hệ từ.
-Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Bài Mới :

1) Kiểm tra (số HS còn lại )
-Giáo viên yêu cầu học sinh
bốc thăm chọn bài
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài
vừa đọc và cho điểm .
- GV nhận xét
2: Hướng dẫn học sinh tìm các
biện pháp liên kết câu .
-Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc đề bài.
-Giáo viên kiểm tra kiến thức
-
- HS nêu ví dụ về câu ghép:
Vì trời mưa nên lớp em không tổ chức cắm
trại
- học sinh bốc thăm chọn bài
Hoạt động cá nhân.
-12-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
lại.
-Nêu những biện pháp liên kết
câu mà các em đã học?
-Em hãy nêu đặc điểm của
từng biện pháp liên kết câu?
-Giáo viên mở bảng phụ đã ghi
sẵn nội dung cần điền , yêu
cầu học sinh đọc lại.
-Giáo viên nhắc học sinh chú ý
tìm kỹ trong đoạn văn từ ngữ
sử dụng biện pháp liên kết câu.

-Giáo viên giao việc cho từng
nhóm tìm biện pháp liên kết
câu và làm trên phiếu.
Giáo viên chốt lại lời giải đúng
+ nhưng là từ nối câu 3 với câu
2
+ chúng ở câu 2 thay thế cho lũ
trẻ ở câu 1
+ nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại
nắng ở câu 2
+ chò ở câu 5 thay thế cho Sứ ở
câu 6
+ chò ở câu 7 thay thế cho Sứ ở
câu 6
-Thi đua viết 1 đoạn văn ngắn
có dùng phép liên kết câu?
5. Tổng kết - dặn dò:
-Học bài.
-Chuẩn bò: “Kiểm tra GKII”.
- 1 học sinh xem lại bài khoảng 1- 2
phút
- HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả
bài
- Cả lớp theo dõi
1 học sinh đọc toàn bài văn yêu cầu bài,
cả lớp đọc thầm.
- Liên kết câu bằng phép lặp, phép
thế, phép lược, phép nối.
- Học sinh nêu câu trả lời.
- Ví dụ: Phép lặp: dùng lặp lại trong

câu những từ ngữ đã xuất hiện ở câu
đứng trước.
- 1 học sinh nhìn bảng đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm theo.
Học sinh điền từ thích hợp trên phiếu
theo nhóm.
- Các em trao đổi, thảo luận và gạch
dưới các biện pháp liên kết câu và nói rõ
là biện pháp liên kết câu theo cách nào ?
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp
và trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
Học sinh nêu.
- Học sinh thi đua viết → chọn bài hay
nhất.
Thứ 5 ngày 18 tháng3 năm 2009
Môn:Toán
ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN
I. Y êu c ầu cần đạt :
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9.
- Cả lớp làm bài 1, 2, 3(cột 1),5 . HSKG làm thêm bài 3 (cột 2), 4.
II. Các hoạt động:
-13-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
34’
2’
1. Bài cũ
-Cho hs làm lại bài 3.

2. Ôn tập
-Giới thiệu bài.
-Bài 1
GV hướng dẫn trường hợp đầu :
Gọi HSY đọc số
u cầu HS TB nêu giá trị chữ số 5
+Cho hs trả lời miệng:
-Bài 2:
+Cho hs điền vào SGK rồi trả lời:
+Gọi hs nêu đặc điểm của :
-Bài 3: cột 1
+Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs lên bảng sửa có nêu cách so
sánh.

-Bài 5:
+ Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs nêu lại dấu hiệu chia hết cho
2, 3, 5, 9.
+Đính bảng phụ lên bảng, mời 2 hs
lên sửa nhanh, đúng:
3. Củng cố dặn dò
-Gọi hs nêu mối quan hệ của 2 số tự
nhiên liên tiếp, 2 số chẵn, lẽ liên tiếp
Về xem lại bài.
Xem trước: Ơn tập về phân số.
- HS TB lên chữa bài
-1 hs nêu u cầu.HSY đọc số - HS TB
nêu giá trị chữ số 5
+70 815: bảy mươi nghìn tám trăm

mười lăm.
Giá trị chữ số 5: 5 đơn vị.
975 806: chín trăm bảy mươi lăm
nghìn tám trăm linh sáu.
Giá trị chữ số 5: 5 000.
5 723 600: năm triệu bảy trăm hai
mươi ba nghìn sáu trăm.
Giá trị chữ số 5: 5 000 000
472 036 953: bốn trăm bảy mươi
hai triệu khơng trăm ba mươi sáu nghìn
chín trăm năm mươi ba.
Giá trị chữ số 5: 50
+Nhận xét.
-1 hs nêu u cầu. HSY điền số
a/ 1 000, 7 999, 66 666
b/ 100, 998, 2 998-3000
c/ 81, 301, 1 999
 HSTB:Các số tự nhiên: các số tự
nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn
vị.
 HSK: Hai số lẻ, chẵn liên tiếp nhau
hơn kém nhau 2 đơn vị.
-Nhận xét.
-1 hs nêu u cầu.
>, <, =
<, >, =
+Nhận xét.
-1 hs nêu u cầu.
-1 hs nêu u cầu.
a) 243

b) 207
c) 810
d) 465
+ Nhận xét.
- HSTB nêu mối quan hệ của 2 số tự
nhiên liên tiếp, 2 số chẵn, lẽ liên tiếp
-14-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
-Nhận xét tiết học.

Môn: Luyện từ và câu
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
môn Tiếng việt lần 3( Tiết 7 )

Môn: ĐỊA LÍ
CHÂU MĨ (t)
I . Yêu cầu cần đạt :
-Nêu được một số đặc điểm về cư dân và kinh tế châu Mĩ.
-Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì; có nền kinh tế phát triển với
nhiều ngành cơng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nơng sản xuất khẩu lớn nhất
thế giới.
- Chỉ và đọc trên bản đồ thủ đơ Hoa kỳ.
II. Chuẩn bò:
- Các hình của bài trong SGK.
- Bản đồ kinh tế châu Mó.
- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mó ( nếu có).
III. Các hoạt động:
T HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
1’

12’
1. Bài cũ : Châu Mó (t1)
- Học sinh trả lời các câu hỏi
trong SGK.
- Đánh gía, nhận xét.
2. Bài mới:
“Châu Mó (t2)”
1) Dân cư châu Mó.
2) Học sinh dựa vào bảng số liệu
ở bài 17 và nội dung ở mục 3,
trả lời các câu hỏi sau:
+Châu Mó đứng thứ mấy về số dân
trong các châu lục ?
+ Người dân từ các châu lục nào

(HSTB)Trả lời câu hỏi trong SGK.
(HSK) nhận xét
Hoạt động cá nhân.
- Một số học sinh lên trả lời câu hỏi t
t trước lớp.
+ HSTB:Năm 2004 số dân châu Mĩ là 876
triệu người đứng thứ ba trong các châu lục
trên thế giới, chưa bằng
5
1
số dân châu Á.
Nhưng diện tích chỉ kém châu Á có 2
triệu km
2
.

-15-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
12’
11’
4’
đã đến châu Mó sinh sống ?
+ Dân cư châu Mó sống tập trung ở
đa
- Kết luận : Châu Mó đứng thứ 3 về
số dân trong các châu lục và phần
lớn dân cư châu Mó là dân nhập cư
2) Hoạt động kinh tế
- Học sinh trong nhóm quan sát
hình 4, đọc SGK rồi thảo luận
nhóm theo các câu hỏi gợi ý sau:
+ Kể tên một số cây trồng và vật
nuôi ở châu Mó.
+ Kể tên một số ngành công
nghiệp chính ở châu Mó.
+ So sánh sự khác nhau về kinh
tế giữa Bắc Mó với Trung Mó và
Nam Mó.
- Giáo viên sửa chữa và giúp
học sinh hoàn thiện câu trả lời.
-
3) Hoa Kì.
GV yêu cầu HS thảo luận N2
Nêu một số đặc điểm kinh tế của
Hoa Kì?
∗ Kết luận: Hoa Kì nằm ở Bắc Mó

,là một trong những nước có nền
kinh tế phát triển nhất thế giới. Hoa
Kì nổi tiếng về sản xuất điện với
công nghệ cao và nông phẩm như
gạo, thòt, rau.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học bài.
- Chuẩn bò: “Châu Đại Dương
và châu Nam Cực”.
- Nhận xét tiết học.
 HSK: -từ châu âu, châu á
- Người dân châu Mĩ sinh sống chủ yếu ở
những vùng ven biển và miền Đơng.
Hoạt động nhóm 4
- Đại diện các nhóm học sinh trả lời
câu hỏi.
+lúa mì, bơng, lợn, bò, sữa, cam, nho,…
+Nhiều ngành cơng nghiệp kĩ thuật cao
như: điện tử, hàng khơng vũ trụ,…
+Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, các
ngành cơng, nơng nghiệp hiện đại; còn
Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh tế đang
phát triển, chủ yếu là sản xuất nơng phẩm
nhiệt đới và khai thác khống sản.
Các nhóm trưng bày tranh ảnh và giới
thiệu về hoạt động kinh tế ở châu Mó
(nếu có).
Hoạt động nhóm đôi.
- Học sinh chỉ cho nhau xem vò trí
của Hoa Kì và thủ đô Oa-sinh-tơn trên

lược đồ hình 2.
+ có nền kinh tế phát triển với nhiều
ngành cơng nghiệp đứng hàng đầu
thế giới và nơng sản xuất khẩu lớn
nhất thế giới.
- Một số học sinh lên trình bày kết
quả làm việc trước lớp.
Đọc lại ghi nhớ.
Môn: Lòch Sử
-16-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP
I.u c ầu cần đạt :
- Biết ngày 30 – 4 -1975 qn ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến chống
Mĩ cứu nước , từ đây đất nước hồn tồn độc lập, thống nhất.
- Trình bày lưu lốt nội dung trên.
II. Chuẩn bị:
-Tranh, phiếu học tập, bản đồ.
III. Hoạt động dạy học:
G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1’
20’
1. Bài cũ : “Lễ kí hiệp đònh Pa-ri.”
- Hiệp đònh Pa-ri được kí kết vào
thời gian nào?
→ Giáo viên nhận xét bài cũ.
2.Bài mới
Giới thiệu bài :
“Tiến vào dinh Độc Lập.”

Hoạt động 1: Cuộc tổng tiến công
giải phóng Sài Gòn.
-u cầu hs trả lời:
+Nhóm 1, 2: Qn ta tiến vào Sài
Gòn theo mấy mũi tiến cơng? Lữ
đồn xe tăng 203 có nhiệm vụ gì?
+ Nhóm 3, 4 : Thuật lại cảnh xe tăng
qn ta tiến vào Dinh Độc Lập.

+Nhóm 5: Tả lại cảnh cuối cùng khi
nội các Dương Văn Minh đầu hàng.

-Hỏi:cá nhân trả lời
+ Giờ phút thiêng liêng khi qn ta
chiến thắng, thời khắc đánh dấu
miền Nam đã được giải phóng, đất
nước ta đã thống nhất là lúc nào?
-2 học sinh(TB) nêu.
- HS lắng nghe
Hoạt động nhóm 4,
+ Qn ta chia thành 5 cánh qn tiến
vào Sài Gòn. Lữ đồn xe tăng 203 đi từ
hướng phía đơng và có nhiệm vụ phối
hợp với các đơn vị bạn để cắm cờ trên
Dinh Độc Lập.
 Xe tăng 843, của đồng chí Bùi Quang
Thận đi đầu, hút vào cổng phụ và bị
kẹt lại.
 Xe tăng 390 do đồng chí Vũ Đăng
Tồn chỉ huy đâm thẳng vào cổng

chính Dinh Độc Lập
 Đồng chí Bùi Quang Thận nhanh
chóng tiến lêntồ nhà và cắm
cờgiảiphóngtrên nóc dinh.
 Chỉ huy lữ đồn ra lệnh cho bộ đội
khơng nổ súng.
+ Hs kể theo SGK, nhấn mạnh: Tổng
thống chính quyền Sài Gòn Dương Văn
Minh và nội các phải đầu hàng vơ điều
kiện.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
+ HSTBLà 11 giờ 30 phút ngày 30-4-
1975, lá cờ cách mạng kiêu hãnh tung
bay trên Dinh Độc Lập
-17-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
10’
2’
-Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghóa lòch
sử của chiến thắng ngày 30/ 4/
1975.
- Giáo viên nêu câu hỏi:
- -Chiến thắng của chiến dịch lịch sử
Hồ Chí Minh có thể so sánh với
những chiến thắng nào trong sự
nghiệp đấu tranh bảo vệ đất nước
của dân ta.
- Chiến thắng ngày 30/ 4/ 1975 có
tầm quan trọng như thế nào?

→ Giáo viên nhận xét + chốt.
- Là 1 trong những chiến thắng hiển
hách nhất trong lòch sử dân tộc.
- Đánh tan chính quyền Mó – Ng,
giải phóng hoàn toàn miền Nam,
chấm dứt 21 năm chiến tranh.
- Từ đây, Nam – Bắc được thống
nhất.
3 : Củng cố.
- Ngày 30/ 4/ 1975 xảy ra sự kiện
gì?
- Ý nghóa lòch sử của sự kiện đó?
-Nhận xét tiết học
Hoạt động N2
-Học sinh(TB) trả lời+ Chiến thắng của
chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh là 1
chiến cơng hiển hách đi vào lịch sử dân
tộc ta như 1 Bạch Đằng , 1 Chi Lăng, 1
Đống Đa, 1 ĐBP,…
HSTB: Chiến thắng của chiến dịch lịch
sử Hồ Chí Minh có thể so sánh với
những chiến thắng hiển hách đi vào lịch
sử dân tộc ta.
- Học sinh(Y) nhắc lại
học sinh lắng nghe
Học sinh(TB)) nêu.
Học sinh(K) nhận xét
Thứ 6 ngày 19 tháng3 năm 2010
Môn: TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

I . Yêu cầu cần đạt :
Biết xác định p.số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các p.số
khơng cùng mẫu số.
- Cả lớp làm bài 1, 2, 3 (a,b) 4.
III. Các hoạt động :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
34’
6’
1. Bài cũ : “ôn tập về số tự nhiên”
-Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới Luyên tâp
“Ôn tập về phân số.”
• Bài 1:
-Giáo viên chốt.

Lần lượt(2(HSTB)chửa bài 3, 4.
-Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề yêu cầu. HSlàm vào
-18-
Bµi so¹n líp 5 - Tn 28 GV: TrÇn ThÞ L©m Ph ¬ng
10’
10,
8’
1’
-Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu
gạch ngang còn biểu thò phép tính
gì?
-Khi nào viết ra hỗn số.
• Bài 2:

-Yêu cầu học sinh nêu lại cách rút
gọn.
-Chia cả tử số và mẫu số cho cùng
1 số tự nhiên lớn hơn 1.
Bài 3a,b:
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
cách quy đồng mẫu số 2 phân số?
Bài 4:
-Yêu cầu học sinh nêu phân số lớn
hơn 1 hoặc bé hơn hay bằng 1.
-So sánh 2 phân số cùng tử số.
-So sánh 2 phân số khác mẫu số.
5. Tổng kết - dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
nháp nêu miệng kêt quả
a b
- Hình 1:
4
3
- Hình 2:
5
2
- Hình 3:
8
5
- Hình 4:
8
3
- Hình 1:

4
1
1
- Hình 2:
4
3
2
- Hình 3:
3
2
3
- Hình 4:
2
1
4
-(HSTB)Khi phân số tối giản mà tử
số lớn hơn mẫu số.
-Học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh làm vào bảng con

2
1
6
3
=
;
;
4
3
24

18
=

7
1
35
5
=

9
4
90
40
=
;
2
5
30
75
=
Học sinh đọc yêu cầu.
-Làm bài.
20
15
4
3
=

20
8

5
2
=
36
15
12
5
=
giữ ngun
36
11
-Sửa bài – đổi vở kiểm tra
Học sinh đọc yêu cầu.
1 hs đọc bài tốn.
12
5
12
7
>
;
15
6
5
2
=
;
9
7
10
7

<
* Có thể học sinh rút gọn phân số để
M ôn: Tập làm văn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (viết)
-19-
Bài soạn lớp 5 - Tuần 28 GV: Trần Thị Lâm Ph ơng
(ẹe do chuyeõn moõn ra)

-20-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×