Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Kh giảng dạy chủ đề tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.07 KB, 9 trang )

TRNG MM NON SN CA
Chủ đề: nớc và một số hiện tợng thiên nhiên
Thời gian thực hiện:( 2 tuần)
Từ ngày 12/4/2010 đến ngày 23/4/2010
i. mục tiêu:
1. Phát triển thể chất
a.Phát triển vân động :
* Phát triển cơ lớn cơ nhỏ và hô hấp .
-Thực hiện các dộng tác phát triển nhóm cơ và hô hấp trong bài tập thể dục buổi sáng.
* Kỹ năng vận động cơ bản:
- Trẻ thực hiện đúng các vận động cơ bản: đi nhanh, chạy đổi tốc độ , bật nhẩy
- Phát triển sự phối hợp vận động- giác quan
b. Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ:
+ Biết sử dụng các trang phục phù hợp với thời tiết để bảo vệ sức khoẻ
+ Có một số thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và phòng bệnh.
+ Thực hiện các vận động một cách tự tin và khéo léo.
+ Biết phòng tránh những nơi dễ gây nguy hiểm đến tính mạng.
1. Phát triển nhận thức
* Khám phá xã hội :
+ Tích cực tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tợng xung quanh. Biết tự đặt các câu hỏi:
Tại sao? Nh thế nào? Để làm gì?
+ Biết quan sát, so sánh, phán đoán và suy luận về một số sự vật, hiện tợng tự nhiên
xung quanh.
+ Nhận biết một số hiện tợng thời tiết thay đổi theo mùa, thứ tự các mùa và sự thay đổi
trong sinh hoạt của con ngời, cây cối, con vật theo mùa. Biết phân loại quần áo, trang phục
theo mùa.
+ Biết đợc ích lợi của nớc, sự cần thiết của ánh sáng, không khí với cuộc sống con ng-
ời, cây cối và con vật.
+ Nhận biết đợc một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nớc và cách giữ gìn, bảo vệ
các nguồn nớc sạch.
*Làm quen với toán:


+ Nhận biết sô lợng trong phạm vi 10
+ Biết so sánh lợng nớc đựng trong 2 vật bằng các cách khác nhau.
+ Phân biệt đợc ngày và đêm.
+ Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
3. Phát triển ngôn ngữ
*Kỹ năng nghe:
+Biết nắng nghe đoán các âm thanh
+Nghe hiểu nội dung truyện thơ
*Kỹ năng nói:
+ Biết tự đặt câu hỏi: Tại sao? Nh thế nào? Để làm gì?
+ Chủ động trong trao đổi, thảo luận với ngời lớn và các bạn về những gì quan sát,
nhận xét, phỏng đoán.
+ Kể đợc các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian.
TRNG MM NON SN CA
* Kỹ năng đọc viết:
+Nhận biết phát âm chữ cái G,Y
+ Trẻ nhận biếtđợc hớng đọc từ trên xuống dới , từ trái qua phải.
4. Phát triển tình cảm xã hội
+ Có ý thức tiết kiệm nớc sạch, bảo vệ nguồn nớc sạch và môi trờng sống.
+ Có thói quen thực hiện đợc một số công việc tự phục vụ phù hợp với trẻ.
5. Phát triển thẩm mĩ
+ Cảm nhận đợc cái đẹp trong thiên nhiên, trong các câu chuyện, bài thơ, bài hát về
các hiện tợng tự nhiên.
+ Thể hiện cảm xúc, sáng tạo trớc cái đẹp của một số hiện tợng tự nhiên qua các sản
phẩm vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình theo ý thích của trẻ và qua hoạt động âm nhạc.
ii. mạng nội dung
+ Các nguồn nớc trong môi trờng sống và các nguồn nớc sạch
dùng trong sinh hoạt.
+ Các trạng thái của nớc (lỏng, hơi, rắn) và một số đặc điểm,
tính chất của nớc (không màu, không mùi, không vị, hoà tan đ-

ợc một số chất)
+ Vòng tuần hoàn của nớc.
+ ích lợi của nớc với đời sống con ngời, con vật và cây cối.
+ Một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nớc; cách giữ gìn,
tiết kiệm và bảo vệ các nguồn nớc.
+ Phòng tránh các tai nạn về nớc.
Nớc và một số
hiện tợng
tự nhiên
Nớc và
không khí
Một số hiện
tợng thời tiết
và mua hề
TRNG MM NON SN CA
+ Một số hiên tợng thời tiết: nắng, ma, sấm, sét, bão, cầu vồng, sơng,
sơng mù.
+ Một số hiện tợng thời tiết thay đổi theo các mùa.
+ Thứ tự các mùa trong năm.
+ Sự thay đổi của con ngời trong sinh hoạt theo thời tiết mùa (quần áo,
ăn uống, hoạt động).
+ ảnh hởng của thời tiết mùa đến sinh hoạt của con ngời, con vật, cây
cối.
+ Mặt trời và mặt trăng, sự thay đổi tuần hoàn ngày và đêm.
+ Một số bệnh theo mùa cần phòng tránh và cách phòng tránh.
iii. mạng hoạt động
Khám phá khoa học:
+ Quan sát, thảo luận về các hiện tợng thời tiết:
bầu trời, nắng, ma, gió, nóng, lạnh, bão
+ Quan sát, thảo luận về các hiện tợng thời

tiết theo mùa, sự khác nhau giữa các mùa
và thứ tự các mùa.
+ Q.sát, thảo luận về ảnh hởng của thời tiết
mùa đến con ngời, cây cối, con vật.
+ Dạo chơi, tham quan phong cảnh thiên
nhiên, cảnh vật theo mùa
+ Giải câu đố về các mùa, các hiện tợng thời
tiết.
+ Chơi với nớc; các trò chơi thử nghiệm với nớc
để khám phá đặc điểm, tính chất của nớc; sự
bay hơi, sự hoà tan
+ Chơi lô tô về quần áo, rau, hoa, quả theo
mùa
Toán:
+ Phân biệt số lợng trong phạm vi 10. Nhận
biết chữ số trong phạm vi 10, thêm bớt trong
phạm vi 10.
+ So sánh kích thớc, quần áo, hoa quả, lá
bằng các cách khác nhau.
+ Đong, đo lợng nớc bằng đơn vị đo nào đó
và so sánh.
+ Phân nhóm quần, áo theo mùa và đếm số
lợng.
Âm nhạc:
+ Hát, vận động và nghe các
bài hát về:
. Hiện tợng thời tiết: Cho tôi đi
làm ma với; Trời nắng, trời ma.
. Các mùa.
. Mặt trời, Mặt trăng, sao

+ Trò chơi âm nhạc: Trời nắng,
trời ma; Ma to, ma nhỏ
Tạo hình:
+ Vẽ, xé, dán mặt trời, ma rơi,
cảnh mùa đông, mùa hè.
+ Tô màu, vẽ cầu vồng.
+ Su tập tranh ảnh về mùa,
cắt, dán quần áo, hoa quả
theo mùa.
TRNG MM NON SN CA
+ Nhận biết: sáng, tra, chiều, tối, hôm qua,
hôm nay, ngày mai
+ Trò chuyện về nớc và các hiện
tợng thời tiết, các mùa trong
năm.
+ Nghe và kể chuyện: Giọt nớc
tí xíu/Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
+ Đọc thơ: Trăng ơi từ đâu đến,
Ông mặt trời, Sắp ma.
+ Đọc ca dao, tục ngữ, câu đố
và tự sáng tác các câu chuyện
về nớc, các mùa, các hiện t-
ợng thời tiết.
+Làm sách tranh về quần áo, hoa
quả theo mùa, ích lợi của nớc,
vòng tuần hoàn của nớc.
+ Các bài tập vận
động cơ bản: đi,
chạy, nhảy, bò, leo
trèo, ném phù hợp

với thời tiết mùa, nh:
bò chui qua cổng,
trờn sấp kết hợp
trèo qua ghế thể
dục
+ Các trò chơi vận
động phù hợp với
thời tiết mùa: Rồng
rắn lên mây; thả
diều; chơi với máy
bay và chơi chong
chóng vào ngày có
gió
- Xem tranh ảnh, trò
chuyện về việc giữ
gìn
nguồn nớc sạch, tiết
kiệm nớc sạch.
- Thực hành chăm sóc
cây, vật nuôi và sử
dụng nớc tiết kiệm.
Nớcvàmột
sốhiệntợng
tựnhiên
Phát triển nhận thức
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển vận động Phát triển TC- XH
Phát triển thẩm mĩ
TRNG MM NON SN CA
Chủ đề: nớc và một số hiện tợng thiên nhiên

(2tuần)
Tuần 29. Chủ đề nhánh 1: Nớc
(Thời gian thực hiện Từ ngày 12/4/2010-16/4/2010)
1. Yêu cầu:
+ Biết một số nguồn nớc.
+ Nhận biết một số đặc điểm, tính chất, trạng thái của nớc.
+ Biết một số ích lợi, tác dụng của nớc đối với cuộc sống, con ngời, cây cối, loài vật và
sự cần thiết của nớc.
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thực hiện từ ngày 12/4/2010-16/4/2010)
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Đón trẻ vào lớp. Gợi ý trẻ tham gia các hoạt động ở các góc
với chủ đề.
- Trò chuyện với trẻ về các nguồn nớc, ích lợi của nớc.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù
+ ĐT tay: Tay đa ra phía trớc, lên cao.
+ ĐT chân: đứng, đa chân trớc lên cao
+ ĐT bụng: Đứng đa tay ra sau lng, gập ngời về trớc.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.
- Điểm danh
Hoạt
động
học
Thứ 2
12/4/2010
Phỏt trin th cht
- Vận động : Chạy chậm 100 -120m
Bò chui qua cổng

- TCVĐ : Thi ai nhanh
-
Thứ 3
13/4/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học : Kể chuyện Giọt nớc tí xíu
Thảo luận: Nớc do đâu mà có? Vì sao vào mùa hè ao, hồ,
sông thờng cạn? sự cần thiết của nớc con ngời, cây, con vật.
Nghe đọc thơ: Ma rơi
- Làm quen với chữ cái :
Tập tô chữ cái G,Y .
TRNG MM NON SN CA
Thứ 4
14/4/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Khám phá khoa học: :
+ Trò chuyện về các nguồn nớc, các thể của nớc.
+ Quan sát khám phá sự bay hơi/ngng tụ hoặc sự hoà tan của
nớc.
+ Chơi, vận động: Ma to, Ma nhỏ
Thứ 5
15/4/2010
* Phỏt trin nhn thc
Toán: Đo và so sánh dung tích của 3 đối tợng bằng các cách
khác nhau.
Biết diễn đạt kết quả đo
Thứ 6
16/4/2010
* Phỏt trin thm m :
Âm nhạc:

+ Hát, vận động theo bài hát Cho tôi đi làm ma với.
+ Nghe hát: Ma bóng mây
+ Trò chơi: Tai ai tinh.
Hoạt
động
ngoài
trời
+ Quan sát chăm sóc cây.
+ Chơi thả thuyền, quan sát bể cá.
+ Quan sát chăm sóc vật nuôi; cho ăn, uống.
+ Chơi với cát, nớc.
+ Chơi đong nớc, chơi Vật nào nổi, vật nào chìm.
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
góc
- Góc đóng vai
+ Chơi gia đình: nấu ăn, uống, tắm rửa giặt.
+ Chơi cửa hàng bán nớc mắm, dấm/nớc giải khát.
- Góc xây dựng
+ Xây ao cá Bác Hồ, xây bể bơi, xây tháp nớc, xây đài phun
nớc.
- Góc tạo hình
+ Vẽ, xé dán, các nguồn nớc dùng hàng ngày; các phơng tiện
giao thông trên nớc; các môn thể thao nớc; các con vật/cây
sống dới nớc.
- Góc khám phá khoa học và thiên thiên:
+ Tới cây, lau lá cây
+ Thí nghiệm: gieo hạt có nớc và không có nớc.
- Góc sách

+ Su tầm và xem tranh ảnh, trò chuyện về các nguồn nớc, tác
dụng, ích lợi của nớc, nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nớc,
cách giữ gìn và tiết kiệm nớc sạch và làm sách tranh từ sản
phẩm của hoạt động tạo hình.
- Góc khoa học:
+ Làm thí nghiệm về sự hoà tan, sự bay hơi của nớc, ngng tụ
của hơi nớc
+ Các trò chơi với nớc.
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Hoạt động theo ý thích: Hát, đọc thơ, kể chuyện
- Chơi tự do ở các góc theo ý thích.
- Nêu gơng cuối tuần.
- Vệ sinh, chuẩn bị ra về.
Chủ đề: nớc và một số hiện tợng thiên nhiên
(2 tuần)
Tuần 30. Chủ đề nhánh 2: Một số hiện tợng thời tiết- Mùa hè
(Thời gian thực hiện: từ ngày 19/4/2010-23/4/2010)
1. Yêu cầu:
+ Biết một số đặc trng của mùa hè.
+ Biết một số hoạt động trong mùa hè.
TRNG MM NON SN CA
+ Biết ăn mặc, giữ gìn sức khoẻ phù hợp với mùa.
+ Biết một số dịch bệnh của mùa hè
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Đón trẻ vào lớp. Gợi ý trẻ tham gia các hoạt động ở các góc với

chủ đề.
- Trò chuyện với trẻ về thời tiết hôm qua, hôm nay và mùa hè,
ích lợi và tác hại do thời tiết mang lại.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù
+ ĐT tay: Tay đa ra phía trớc, lên cao.
+ ĐT chân: đứng, đa chân trớc lên cao
+ ĐT bụng: Đứng đa tay ra sau lng, gập ngời về trớc.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.
- Điểm danh
Hoạt
động
học
Thứ 2
19/4/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : +Bật qua mơng nớc 20cm ( vật ảo)
+Ném trúng đích nằm ngang
- TCVĐ : +Đuổi bắt
Thứ 3
20/4/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học :
- Kể chuyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Trò chuyện về một số hoạt động trong mùa hè.
- Làm quen với chữ cái :
- Làm quen chữ cái S , X
Thứ 4
21/4/2010
* Phỏt trin nhn thc :

- Toán: Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày sau
Gọi tên các ngày trong tuần
- KPKH : Một số hiện tợng thời tiết theo mùa và thứ tự các mùa.
Sự thay đổi trong sinh hoạt của con ngời và cây theo mùa.
Thứ 5
22/4/2010
* Phỏt trin thm m :
- Tạo hình: Vẽ, xé, dán cảnh vật mùa hè
TRNG MM NON SN CA
Thứ 6
23/4/2010
* Phỏt trin thm m :
Âm nhạc:
+ Hát: Hát: Cho tôi đi làm ma với; ( Ma bóng mây.)
+ Nghe hát: Ma rơi
+ Trò chơi: Ai đoán giỏi
Hoạt
động
ngoài
trời
- Quan sát bầu trời và các biện tợng nắng, gió, mây, và hoạt động
của con ngời.
- Chơi thổi bong bóng xà phòng.
- Chơi thả thuyền.
- Chơi cát và nớc.
Hoạt
động
góc
- Góc tạo hình
+ Tô màu, vẽ xé, dán cảnh mùa hè.

+ Vẽ bằng phấn khô - phấn ớt.
- Góc sách
+ Xem tranh ảnh, trò chuyện về thời tiết mùa hè, hoạt động con ng-
ời trong mùa hè.
+ Xé, cắt, dán, vẽ làm sách tranh về hoạt động con ngời và cảnh
trong mùa hè.
- Góc chơi xây dựng: Chơi với cát và nớc
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Hoạt động chung: củng cố những nội dung đã học.
- Chơi tự do ở các góc theo ý thích.
- Nêu gơng cuối tuần.
- Vệ sinh, chuẩn bị ra về.

×