Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

GÃY KHUNG CHẬU (Kỳ 2) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.02 KB, 5 trang )

GÃY KHUNG CHẬU
(Kỳ 2)
IV.Chẩn đoán:
1.Gãy khung chậu:
1.1.LS:
- Sưng nề tụ máu vùng gãy xương.
- Bất lực vân động: không nâng được chân lên khỏi giường.
- ép bữa khung chậu đau chói.
1.2.CLS:
Xq thẳng nghiêng xác định gãy: cung trước/cung sau,trật khớp
mu/trật khớp cùng –chậu.
Chú ý: Gảy khung chậu hay có tổn thương kèm theo các tạng:
- NĐ-BQ-NQ-Thận.
- Tổn thương tạng trong ổ bụng: Ruột non-già…

2.Gãy thành chậu/rìa chậu:
2.1.LS:
- Không co gấp đùi vào bụng được,bất lực vận động,đau nhiều ở
vùng gãy nếu sưng nề lớn.
- Gỏ-ấn đau tại chỗ: ụ ngồi-gai chậu trước trên-trước dưới-xương
cùng-xương cụt.
- ép bữa khunh chậu đau.
- Thăm âm đạo-trực tràng đau: trong gãy xương cùng,ngành mu-
chậu.
2.2.Xq: Xác định thể gãy thành chậu: GCTT-TD,Dọc/ngang cánh chậu,Gãy
ngang xương cùng,Gãy ngành chậu –mu,chậu-ngồi,ụ ngồi,xương cụt.

3.Gãy ỗ cối:
3.1.LS:
- Đau nhiều trong khớp háng.
- Không đứng-không cử động được khớp háng.


- Làm cữ động khớp háng rất đau.
- Có thể thay đỗi vị trí mấu chuyễn lớn khi trật khớp háng trung
tâm.
3.2.XQ: Phát hiện gãy rìa trên-dưới ỗ cối,Gãy rìa ỗ cối mảnh lớn/Gỹa đáy ỗ
cối có chỏm xương đùi lọt qua gây Trật khớp háng trung tâm.

V.Chẩn đoán phân biệt:
1.Đụng giập phần mềm khung chậu.
2.Sai khớp háng.
3.Gãy cỗ xương đùi.

VI.Biến chứng:
1.Toàn thân:
1.1.Sớm:
- Shock.
- Huyết tắc mỡ.
1.2.Muộn: gạp trong trường hợp pjải bất động lâu ngày( VP-VĐTN-
ĐM…).
2.Tại chỗ:
2.1.Sớm:
- Gãy rìa trên ỗ cối thành mảnh lớn->gây Bán trật khớp háng.
- Gãy đáy ỗ cối->Trật khớp háng trung tâm.
- Tổn thương cơ quan trong khung chậu.
- Máu tụ sau phúc mạc->Viêm phúc mạc giả.
2.2.Muộn:
- Liền lệch.( gãy ỗ cối,gãy khung chậu di lệch lớn).
- Thoái hoá khớp háng.
- Hoại tữ chõm xương đùi( gãy rìa ỗ cối).


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×