Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đồ án truyền động cơ khí, chương 13 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.11 KB, 5 trang )

Chương 13: Thiết kế chi tiết phụ
a. Chọn nối trục:
Để giảm va đập , chấn động và bù trừ lệch trục ta chon nối trục
vòng đàn hồi liên kết trục động cơ với trục 1.
Ta có:
Mômen truy
ền: T
nt
= 12533,5( N.mm ).
Đường kính trong của nối trục vòng đàn hồi: d = 16mm.
Nên ta chọn nối trục vòng đàn hồi có ( theo tài liệu tham khảo
(2) ):
Đường kính chốt: d
C
= 8mm
Đường kính vành ngoài D =71mm.
Đường kính qua tâm chốt: D
0
=50mm.
S
ố chốt: 4.
Kiểm tra độ bền dập theo công thức:
[ ]
nt
d d
0 c
2.k.T 2.1,5.12533,5
σ 2,35MPa σ 4MPa
z.D .d . 4.50.8.10
= = = £ =
(thoả).


Điều kiện bền chốt:
[ ]
0
u u
3 3
c 0
k.T.l 1,5.12533,5.18
σ 33,05 σ 60MPa
0,1.d .D .z 0,1.8 .50.4
= = = £ =
(thoả).
Vậy nối trục vừa chọn là phù hợp.
b. Thiết kế bánh tạt dầu:
Vì khi cho dầu ngập ren trục vít sẽ làm ngập con lăn ổ phải của
trục vít, dễ gây hỏng ổ, do đó phải dung bánh tạc dầu để bôi trơn
và giải nhiệt cho trục vít.
Bánh tạt dầu gồm hai nửa, ghép lại bằng bulông M8. Đường
kính ngoài bánh tạc dầu cần bảo đảm nó luôn ngập trong dầu nên
ta có các kích thước như hình:
Hình 2.8
2.7 Bảng dung sai lắp ghép:
Sai lệch
trên
Sai lệch
dưới
Chi
tiết
(1)
Mối lắp
(2)

ES es EI ei
Độ
dôi
lớn
nhất
(
m)
(7)
Độ hở
lớn
nhất(
m)
(8)
BÁNH RĂNG
32

22H7/k6
+21 +15 0 +2 15 19
19

36H7/k6
+25 +18 0 +2 18 23
Ổ BI ĐỢ MỘT DÃY (THEO GOST 8338 -75)
Lắp lên trục
29

20k6
- +15 - +2 15 -
17


45k6
- +18 - +2 18 -
13

45k6
- +18 - +2 18 -
47

55k6
- +21 - +2 21 -
laộp leõn voỷ hoọp
29

20H7
+21 - 0 - 21 -
17

45H7
+25 - 0 - 25 -
13

45H7
+25 - 0 - 25 -
47

55H7
+30 - 0 - 30 -
THEN
(laộp leõn truùc)
28

b6H9 - +30 - 0 30 -
17 b10H9 - +36 - 0 36 -
52 b18H9 - +52 - 0 52 -
THEN
(laộp leõn mayụ)
28
b6D10 +78 - +30 - 98 -
17 b10D10 +98 +40 98
52 b18D10 +120 - +50 - 120 -
TI LIU THAM KHO
1. Nguyn Hu Lc, C s thit k mỏy, Nh xut bn i hc
Quc gia TP.HCM, 2004.
2. Tr
nh Cht, Lờ Vn Uyn, Thit k H thng dn ng c khớ,
tp 1 v 2, Nh xut bn Giỏo dc.
3. Nguyn Hu Lc, Bi tp Chi tit mỏy, Nh xut bn i hc
Qu gia TP.HCM, 2003.

×