Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

giao an dai so 7du mai th huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.17 KB, 119 trang )

Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Ngy Son:
Ngy Ging:
Tun: 01
Tit : 01
Chơng I Số hữu tỉ . số thực
Đ 1.tập hợp q các số hữu tỉ
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:+ Hiểu đợc định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so
sánh hai số hữu tỉ
+ Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
2. Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ.
II, Phơng pháp:Vấn đáp, tìm tòi.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ, chuyển tiếp bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV treo bảng phụ, yêu cầu
học sinh làm bài
Yêu cầu HS khác nhận xét
Học sinh lên bảng thực
hiện
HS nhận xét, thống
nhất ý kiến.
Điền số thích hợp vào chỗ ()
2 6 14
2
5
= = = =

0


1 4 5 8
= = = =
1 3 14
0,5
8

= = = =
1
2
3 3 6 12 18
= = = =
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Dựa vào phần kiểm tra,
GV hình thành khái
niệm số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2
1
3

là các số hữu tỉ. Vậy thế
nào là số hữu tỉ
? Kí hiệu tập hợp số hữu
tỉ là gì?
Lấy ví dụ về số hữu tỉ ?
Củng cố:
Trả lời ?1 theo nhóm?
Nhận xét?
Giáo viên chốt lại cách
làm

Yêu cầu HS làm
Em có nhận xét gì về
mối qua hệ giữa tập hợp
số N, Z, Q?
Giáo viên treo bảng phụ
giới thiệu sơ đồ biểu thị
mối quan hệ giữa 3 tập
hợp số
- Số viết dợc ở dạng
phân số Q
- 5 học sinh lấy ví dụ.
HS làm theo
nhóm
Đại diện 1 nhóm trình
bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS làm nháp
HS đứng tại chỗ trả lời

Nhận xét
N Z
Z Q
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
Các số 3; -0,5; 0; 2
1
3
là các số hữu tỉ .
*Khái niệm:(SGK-4)
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.

a
x Q x
b
=
với
,a b Z

, b
0

6 3
0,6
10 5
125 5
1,25
100 4
1 4
1
3 3
= =

= =
=
Với a Z
thì
Với n
Thì
1
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ2
Trả lời ?3
Biểu diễn số
4
5
trên trục
số ?
Nêu cách làm?
Nhận xét?
Biểu diễn số
3
2

trên trục
số?
Nhận xét?
*Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm bài
tập 2( SGK-7)
? Biểu diễn số
3
2


3
4
trên
trục số
Học sinh làm bài vào vở

1HS trình bày bài trên
bảng
Nhận xét
Hs làm nháp
Lên bảng trình bày.
2 HS lên bảng làm, mỗi
em một phần
Hs làm nháp
1HS trình bày bài trên
bảng
HS khác nhận xét, bổ
sung
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0
1
2
5/4
VD2: Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Ta có:
3
2
3

2

=

0
-2/3
-1
Bài tập 2( SGK-7)
15 24 27
, ; ;
20 32 36
3 3
,
4 4
a
b


=

-1 0 1
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
2
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Yêu cầu HS làm ?4
Nhận xét ?
,x y Q

thì xvà y có thể có

quan hệ gì?
Nghiên cứu ví dụ 1,2 SGK
*Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm ?
5( SGK-7)
1 HS lên bảng làm.
Hs khác nhận xét
Gv chốt lại
- Bài tập 3a (SGK-8)
HS làm ?4
HS khác nhận xét, bổ
sung
Làm ?5(SGK-7)
Làm tập 3a (SGK-8)
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: So sánh : -0,6 và
2
1

(SGK)
b) *
,x y Q

thì x = y hoặc x > y hoặc x
< y
* x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái
điểm y

Số hữu tỉ dơng
2 3

;
3 5


Số hữu tỉ âm
3 1
; ; 4
7 5



.
Bài 3a (SGK- 8)
x
-
1
2
1
0
-1
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biể diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài 2,3, 4, ( SGK-7, 8) , bài 1, 3, 4, 8( SBT-3, 4)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tăc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Ngy Son:
Ngy Ging:
Tun: 01
Tit : 02
Đ 2. cộng ,trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:+Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số
hữu tỉ .
2. Kĩ năng:Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
+ Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv:+ Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ.+ Một số bài tập
III, Phơng pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên treo bảng phụ ghi
bài tập
Gọi 2 HS lên bảng làm
Theo dõi, lên bảng làm
HS1 làm bài tập 1
1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
3
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Lớp nhận xét
Gv chốt lại
HS 2 làm bài tập 2
3
5 ;
7
3
5 ;
7
5 ;
N Z

Q Q
Z N Z Q



2, So sánh các số hữu tỉ x và y, biết:
213 18
, ;
300 25
3
, 0,75;
4
a x y
b x y

= =


= =
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Cho x=- 0,5, y =
4
3

Tính x + y; x - y
Giáo viên gọi 2 học sinh
lên bảng , mỗi em tính một
phần
GV cho HS nhận xét

Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về phân số
cùng mẫu dơng
. Vận dụng t/c các phép
toán nh trong Z
Vậy để cộng trừ hai số hữu
tỉ ta có thể làm thế nào?
Gv treo bảng phụ ghi công
thức
Nhấn mạnh cách tính
* Củng cố:
Y/c học sinh làm ?1
Bài tập 6(SGK-10)

HS: đổi - 0,5 ra PS
Học sinh còn lại tự làm
vào vở
Học sinh bổ sung
Học sinh tự làm vào vở,
1hs báo cáo kết quả, các
học sinh khác xác nhận
kq
2HS nêu quy tắc
Cả lớp làm vào vở,
2HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở, 2HS
lên bảng làm
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
x=
m

b
y
m
a
=
;
( a,b,m

Z m

0
)
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==
+
=+=+

VD: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

=+

=+=









=+

=+

?1
2 3 2 9 10 1
,0,6
3 5 3 15 15 15
1 1 2 5 6 11
, ( 0,4)
3 3 5 15 15 15
a
b

+ = + = + =

= + = + =
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Phát biểu quy tắc chuyển
vế đã học ở lớp 6

lớp 7.
Y/c học sinh nêu cách tìm
x, cơ sở cách làm đó.

*Củng cố:
Y/c 2 học sinh lên bảng
làm ?2
2 học sinh phát biểu qui
tắc chuyển vế trong Q
Chuyển
3
7

ở vế trái
sang về phải thành
3
7
+
Học sinh làm vào vở rồi
đối chiếu.
2. Quy tắc chuyển vế: (8')
a) Quy tắc (sgk)
x + y =z

x = z - y
Ví dụ: Tìm x, biết:
3 1
7 3
x
+ =
1 3
3 7
7 9
21 21

16
21
x
x
x
= +
= +
=

4
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Bài 8(SGK - 10)
Gv yêu cầu HS làm
Gv chốt lại
Gv yêu cầu hoạt động
nhóm bài tập 9a, c (SGK-
10)
Một hs đọc Chú ý SGK-
9
2Hs lên bảng
Hs1 làm câu a,b
Hs2 làm câu c,d
Cả lớp làm vào vở
Hs khác nhận xét
?2 Tìm x biết
a)
1 2
2 3
x
=


2 1
3 2
x
= +

4 3
6 6
x

= +
=
1
6

b)
2 3
7 4
x
=

3 2
4 7
x
=

21 4
28 28
x


=

29
28
x

=
29
28
x
=
c) Chú ý:(SGK-9 )
Bài 8(SGK - 10) Tính:
a)
3 5 3
7 2 5

+ +
ữ ữ

=
30 175 42
70 70 70

+ +
=
187
70



c )
4 2 7
5 7 10




=
56 20 49
70 70 70
+
=
27
70
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Học quy tắc và công thức tổng quátLàm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5)
Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số
Ngy son : Tun: 02
Ngy Ging: Tiờt: 03
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II, Phơng pháp: Đặt và giải quyết vấn đề vấn đề
III, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên chép bài tập lên
bảng.

Yêu cầu học sinh làm bài.
Hs nhận xét.
HS 1: Tính
1,
3 2 3
7 5 5

+ +
ữ ữ

HS2:2, Tìm x:
1 3
,
2 4
4 2
,
7 3
a x
b x
+ =
=
1,
3 2 3
7 5 5
3 2 3 3 4
( 1)
7 5 5 7 7

+ +
ữ ữ




= + + = + =




2,
5
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
1 3 4 2
, ,
2 4 7 3
3 1 4 2
4 2 7 3
1 2
4 21
a x b x
x x
x x
+ = =
= =
= =
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Nêu quy tắc nhân hai phân
số?
Nhắc lại khái niệm số hữu
tỉ? Vậy để nhân hai số hữu tỉ

ta có thể làm nh thế nào?
Nêu cách nhân chia số hữu tỉ
?
Gv cho Hs phát biểu bằng lời.
Gv Mở rộng cho nhiều số
hữu tỉ
Các tính chất của phép nhân
với số nguyên đều thoả mãn
đối với phép nhân số hữu tỉ.
Nêu các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ .
*Củng cố:
Bài tập 11a,b(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại

HS
-Ta đa về dạng phân số rồi
thực hiện phép toán nhân
chia phân số Học sinh đứng
tại chỗ ghi
1 học sinh nhắc lại các tính
chất .
Hs đọc ví dụ:(SGK- 11)
Hai Hs lên bảng thực hiện
Nhận xét
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với
;
a c

x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
Ví dụ:(SGK- 11)
Bài tập 11(SGK-12) Tính:
2 21 2.21 1.3 3
,
7 8 7.8 1.4 4
15 6 15 6.( 15)
,0,24
4 25 4 25.4
3.( 3) 9
5.2 10
a
b

ì = = =

ì = ì =

= =
( )

7 2 7
, 2
12 1 12
( 2) ( 7) ( 1).( 7) 7
1.12 1.6 6
c


ì = ì
ữ ữ

ì
= = =
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)
hãy tính x:y
Giáo viên y/c học sinh làm ?
*Củng cố:
Bài tập 11d(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Học sinh lên bảng ghi công

thức.
2 học sinh lên bảng làm, cả
lớp làm bài sau đó nhận xét
bài làm của bạn.
Học sinh làm vào vở
Nhận xét

Học sinh thảo luận nhóm 3
phút
1 Hs đại diện 1 nhóm trình
bày kết quả trên bản
2. Chia hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
? Tính

a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
Bài tập 11(SGK-12)
6
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
3 3 1 ( 3).1
, :6
25 25 6 25.6
( 1).1 1
25.2 50
d



= ì =
ữ ữ


= =
Hoạt động 4: Chú ý
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv giới thiệu chú ý (SGK-
11)
Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với x

Q; y

Q (y

0)
-Phân số
a
b
(a

Z, b

Z, b

0)
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25


5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y

0) là
x:y hay
x
y
Hoạt động 5: Củng cố
-Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ?
-Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?-Bài tập 13a,c(SGK-12)
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà nghiên cứu kĩ bài học.làm các bài tập 12,13, 14,15,
16 (SGK-12, 13)
-Lu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm bài.
.Làm bài tập 10,14, 16 (SBT)
Ngy son : Tun: 02
Ngy Ging: Tiờt: 04
Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức: Hs nắm đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định đợc giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính chất của phép
toán để tính toán một cách hợp lí.
II. Phơng pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
III, Tiến trình bài học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Gv da bài tập trên bảng
Yêu cầu Hs khác nhận xét.
Hai Hs lên bảng làm
Hs nhận xét
1, Tính
7 8 45
23 6 18


ì




2, Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục
số:
3
; 3,5
2

Hoạt động2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
7
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên?
Gv khẳng định GTTĐ của số
hữu tỉ cũng có khái niệm tơng tự

Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ?
Giáo viên treo bảng phụ nội
dung ?1
Giáo viên ghi tổng quát.
Lấy ví dụ.
*Củng cố:Yêu cầu học sinh
làm ?2
Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai
xót.
Tìm x biết
1 2
2
3 5
x
=
Là khoảng cách từ điểm
a (số nguyên) đến điểm
0
Cả lớp làm việc theo
nhóm
Đại diện nhóm báo cáo
kq.
Các nhóm nhận xét,
đánh giá.
Học sinh lấy ví dụ.
Bốn học sinh lên bảng
làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
Học sinh làm nháp

1HS làm bài trên bảng
Nhận xét
Học sinh làm bài vào
vở
HS làm bài trên bảng
Nhận xét
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ
?1 Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x
= =
nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x
=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x

=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

?2 Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x


= = = =



1
0

7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi
= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =


= <
) 0 0 0d x x
= = =
*
1 2
2
3 5
x
=
1 2

2
3 5
x
=
hoặc
1 2
2
3 5
x
=
2 1
2
5 3
x
= +

2 1
2
5 3
x
= +

11
2
15
x
=
1
2
15

x

=
11
30
x
=

1
30
x

=
Vậy
11
30
x
=
hoặc
1
30
x

=

8
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Hoạt động3 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên cho một số thập

phân.
Khi thực hiện phép tính các
số hữu tỉ ngời ta làm nh thế
nào?
Giáo viên: ta có thể làm t-
ơng tự số nguyên.
Y/c học sinh làm ?3
Giáo viên chốt lại cách làm
*Củng cố: Bài tập 17.2
Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới dạng
phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng
làm.
Nhận xét, bổ sung
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
phân:
* Ví dụ:a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264
+
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34


)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263

)= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)= +(
3,7 . 2,16

)
= 3,7.2,16 = 7,992
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Nghiên cứu kĩ bài học.
àm bài 18, 19 ,20,21,22 SGK
24, 27, 28, 29 SBT. HD 29: Trớc hết tính a, rồi thay vào biểu thức
Ngy son : Tun: 03
Ngy Ging: Tiờt: 05
Đ4. Luyện tập
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức: Củng cố lại cho HS giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , các phép toán cộng trừ
nhân chia số thập phân
2: Kĩ năng:Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân , vận dụng tính chất của phép toán một
cách hợp lí
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III. Phơng pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Gv đa ra bài tập
Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực
hiện
Gv chốt lại
Ba Hs lên bảng làm
Các hs khác nhận xét
1, Tìm x biết:
1 3
, ; , 1; , 1
3 3
a x b x c x
= = =
2, Tính:
, 5,17 0,469
,( 5,1).( 3.1)
a
b


3, Tính nhanh:
,6,3 ( 3,7) 3,7 2,7
,( 6,5).2,8 2,8.( 3,5)
a
b
+ + +
+
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập
Gv yêu cầuHs đọc bài
Yêu cầu của bài là gì?

Với yêu cầu đó ta làm nh
thế nào?
Gv chốt lại: Các phân số
bằng nhau biểu diễn cùng
một số hữu tỉ.
Đọc bài
Hs đứng tại chỗ nêu cách
làm.
Một hs lên bảng làm
Các học sinh khác nhận
xét.
Bài 21(SGK- 15)
14 2 27 3
;
35 5 63 7
26 2 36 3 34 2
; ;
65 5 84 7 85 5

= =

= = =

Vậy các phân số
14
35

,
26
65


,
34
85


biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
9
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Gv yêu cầuHs đọc bài
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm nh
thế nào?
Yêu cầu các nhóm khác
nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Nêu quy tắc phá ngoặc?
Làm bài ?
Nhận xét ?
Gv chốt lại
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
Nếu
1,5a
=
tìm a?
Ta phải xét mấy trờng hợp?
Tính giá trị của M với mỗi
giá trị của a
Đọc bài

Hs đứng tại chỗ nêu cách
làm.
Hs hoạt động theo nhóm
Ba hs đại diện cho ba
nhóm lên bảng thực hiện.
Các nhóm khác nhận xét.
HS làm bài vào vở
2 HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
Các phân số
27
63

,
36
84

biểu diễn
cùng một số hữu tỉ.
Bài 23 (SGK-16)
a, Ta có
4
5
< 1< 1,1. Vậy
4

5
< 1,1
b, Có -500< 0< 0,001. Vậ -500< 0,001.
c, Có
13 13 1 12 12 12
38 39 3 36 37 37

> = = > =

Bài 24(Sgk- 16)
( )
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)a

[ ]
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
=
0,38 ( 3,15) 0,38 3,15 2,77
= = + =
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2
: 2,47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30): 0,5.6 6 :3 2
b

+

=
+
= = =
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a
= =
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2

= + +



= =
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài 22, 25, SGK
32, 34 SBT
10
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Ngy son : Tun: 03
Ngy Ging: Tiờt: 06
Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ
I, Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiêncủa một số hữ tỉ ,
biết các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của một luỹ thừa
2:Kĩ năng:Rèn kĩ năng tính luỹ thừa của của một số hữu tỉ, vận dụng các quy tác tính giải bài tập
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:Bảng phụ ghi bài tập ?4 , HS:
III. Phơng pháp: Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc
n đối với số tự nhiên a?
Viết 4 và 8 dới dạng hai luỹ
thừa cùng cơ số?
HS nhắc lại luỹ thừa với
số mũ tự nhiên của số tự
nhiên a
.

. ( 0)
n
n thuaso
a a a a n
=
14 2 43
4= 2
2
8= 2
3
Hoạt động 2:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Gv khẳng định với x là số
hữu tỉ ta cũng có định nghĩa
tơng tự nh đối với số tự
nhiên
Gv nói rõ từng kí hiệu.
Gv giới thiệu quy ớc:
x
1
= x; x
0
= 1
*Củng cố:
Yêu cầu Hs là ?1
Gv chốt lại
Học sinh đọc định
nghĩa
Hs hoạt động theo nhóm
Hai hs đại diện cho hai
nhóm lên bảng thực hiện.

Các nhóm khác nhận xét.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Định
nghĩa (SGK-17)
.
n
x x x x
=
1 442 4 43
n thua so
Quy ớc : x
1
= x : x
0
= 1
n
n
a
x
b

=


=
.
.
n
n
n thuaso
a a a a

b b b b
=
1 4 4 2 4 43

n
n
n
a a
b b

=


?1 Tính
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125


= =





= =


(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0
= 1
Hoạt động 3: Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
Cho a

N; m,n

N 1 học sinh phát biểu
2. Tích và thơng 2 luỹ thừa cùng cơ
11
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a

m
: a
n
= ?
Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Nhận xét?
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n

= a
m-n
Cả lớp chuẩn bị tại chỗ ít
phút.
Hai hs lên bảng thực hiện
Lớp nhận xét
số:
Với x

Q ; m,n

N; x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 Tính

a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (0,25)
5-3
= (-0,25)
2
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu học sinh làm ?3
Dựa vào kết quả trên tìm
mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Nêu cách làm tổng quát?
Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm ?4
Giáo viên đa bài tập đúng
sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )

a
b
=
=
HS làm nháp
2.3 = 6
2.5 = 10
(x
m
)
n
= x
m.n
2 học sinh lên bảng làm
Hs hoạt động theo nhóm
Hai hs đại diện cho hai
nhóm lên bảng thực hiện.
Các nhóm khác nhận xét.
a, Sai vì
3 4 7
3 4 2
2 .2 2
(2 ) 2
=
=
b) sai vì
2 3 5
2 3 6
5 .5 5
(5 ) 5

=
=
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10')
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a
= =
5
2 2 2 2
2 2 10
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1 1
. .
2 2 2
b



=

ữ ữ ữ ữ






=
ữ ữ ữ

Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4 Điền số thích hợp vào ô trống
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b



=

ữ ữ





=

Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà
Nghiên cứu kĩ bài học
Làm bài 27, 28,29, 30 (SGK-19) 42,45, 46 SBT
Hớng dẫn:
31 SGK 0,25 = (0,5)
2
, 0,125 = (0,5)
3
45 SBT Thực hiện phép tính trớc
Ngy Son: Tun: 04
Ngy Ging: Tit:07
Đ6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:hs nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thơng
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III, Phơng pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
12
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Giáo viên ra bài tập kiểm tra
Gọi 3 học sinh lên bảng làm
bài
Hs1:Tìm x, biết:
3

1 1
:
2 2
x

=


Hs2:
5 7
3 3
.
4 4
x

=
ữ ữ

Hs3: Viết
( )
8
0,25

( )
4
0,125
dới dạng luỹ thừa
cơ số 5
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Yêu cầu làm ?1

Trình bày kết quả trên
bảng?
Nhận xét ?
Tổng quát?

* Củng cố:
Yêu cấu hs làm ?2 SGK
Trình bày kết quả ?
Giáo viên chốt lại cách làm
HS làm ?1 trên giấy nháp
2HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
HS nêu công thức tổng
quát
Học sinh phát biểu bằng
lời
HS làm ?2 ở nháp
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Lớp nhận xét
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2

2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b

= = =



= = =



=



* Tổng quát:

( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
?2 Tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b

= = =


= =
= =
Hoạt động3 : Luỹ thừa của một thơng

Yêu cầu học hinh làm ?3
theo nhóm
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?
Qua bài toán có kết luận gì
về
n
x
y




n
n
x
y
Các nhóm làm ?3
Đại diện của hai nhóm lên
trình bày kết quả trên bảng

HS làm bài vào vở nháp
Nhận xét

HS làm bài vào vở
2. Luỹ thừa của một thơng
?3 Tính và so sánh
( )
3
3

3
2
3
va




-2
a)
3
( )
3
3
2
8
3 27


=
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27


= =


( )

3
3
3
2
2
3 3



=


13
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
* Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm ?4
theo cá nhân
Nhận xét
Trả lời ?5
3HS trình bày kết quả trên
bảng

Nhận xét
2 học sinh lên bảng làm

5
5
5
5
5

5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =

= =



=



( 0)
n
n
n
x x
y
y y

=



?4 Tính
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24

= = =


( )
( )
( )
3
3
3
3
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5



= = =



3
3 3
3
3
15 15 15
5 125
27 3 3

= = = =


?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)

4
= 81
Hoạt động4 : Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Nghiên cứu kĩ bài. Tìm cách chứng tỏ công thức
( )
0
n
n
n
x x
y
y y

=


- Làm bài 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT)

Ngy Son: Tun: 04
Ngy Ging: Tit:07
Luyệntập
I, Mục tiêu: au khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức:Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
- Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập
2:Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. .
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III, Phơng pháp:ấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Giáo viên ra bài tập
Yêu cầu hai học sinh lên
bảng làm
Cả lớp làm vào vở
HS1: Viết các biểu thức sau
dới dạng luỹ thừa của một
số hữu tỉ:
a, 25
4
.2
8
b, 20
8
:2
8
14
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
HS2: Tìm giá trị của các
biểu thức:
( )
( )
5
2 3
6
10
0,6
4 .4
, ,
2
0,2

a b
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc và làm bài tập 38(SGK-
22)
Chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Nhận xét ?
Làm bài 39 SGK
Yêu cầu hs làm việc theo cá
nhân
Nhận xét
Gv chốt lại
Làm bài 40 SGK
Hãy nêu cách làm bài
Nhận xét ?
Yêu cầu học sinh làm bài 42
(SGK-23)
Nhận xét ?
Giáo viên chốt lại
Gv cho thêm
3
(2 1) 8x =
Lu ý học sinh số mũ chẵn và
số mũ lẻ
Học sinh đọc bài
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở

Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút
1Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
HS đọc bài
Hs nêu cách làm
Làm làm tại chỗ ít phút
Mỗi HS trình bày kết quả
trên bảng một phần
HS làm bài vào vở
Nhận xét
Học sinh hoạt động theo
nhóm, chuẩn bị tại chỗ ít
phút
Đại diện hai nhóm lên trình
bày kết quả, mỗi nhóm một
phần trên bảng
Nhận xét
HS làm bài theo nhóm HS
trình bày kết quả trên bảng
Bài tập 38(SGK-22)

27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =

= = =
< < <
Bài tập 39 (SGK-23)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (SGK-23)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a

b
+

+ = = =




= = =


4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c

d
= = =


=



= = =

= =
Bài 42(SGK-23)
Tìm số tự nhiên n, biết:
4
4 1
3
4
4 3
16 2
, 2 2 2 2
2 2
4 1 3
( 3) ( 3)
, 27 ( 3)
81 ( 3)
( 3) ( 3) 4 3
7
n
n n
n n

n
a
n n
b
n
n


= = =
= =

= =

= =
=
Bài tập: Tìm x, biết:
2
(2 1) 4x =
15
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
2 2
(2 1) 2
2 1 2
2 3
3
2
2
x
x
x

x
=
=
=
=
Hoặc
2 2
(2 1) ( 2)
2 1 2
2 1
1
2
2
x
x
x
x
=
=
=

=
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài 41,43 SGK
55, 56, 57, 59 SBT
Ngy Son: Tun: 05
Ngy Ging: Tit:09
Đ7.tỉ lệ thức
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức: hs nắm đợc thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận

biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết tỉ lệ thức, rèn kĩ năng chứng minh tỉ lệ thức .
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Bảng phụ ghi tóm tắt phép biến đổi đẳng thức thành tỉ lệ thức
III, Phơng pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạtđộngcủathầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv ra bài tập kiểm tra
Yêu cầ 2 hs lên bảng
làm
Hs1: Thay các tỉ số sau bằng tỉ số
của hai số nguyên:
12,5
,
3,5
2,8
,
4,2
a
b
Hs2: So sánh hai tỉ số:
15
21

12,5
17,5
HS3: (Đứng tại chỗ) Thế nào là tỉ số
của hai số? Cho VD?
Hoạt động 2: Định nghĩa

16
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Qua phần kiểm tra bài
cũ, Gv đặt vấn đề cho
bài mới
Thông báo đẳng thức
15 12,5
21 17,5
=
là một tỉ lệ
thức vậy thế nào là tỉ lệ
thức?
Lấy ví dụ về tỉ lệ thức?
*Củng cố:
Yêu cầu làm ?1
Trình bày kết quả trên
bảng?
? Các tỉ lệ thức có thể
lập đợc từ ad = bc?

Đẳng thức của hai tỉ số là tỉ lệ
thức
HS làm ?1 trên giấy nháp
2 HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
1. Định nghĩa
Định nghĩa (SGK- 24)

a c

b d
=
a:b = c:d
?1
2 1
) : 4
5 10
4 1 2 4
:8 : 4 :8
5 10 5 5
a =
= =

các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
1
) 3 :7
2
b

2 1
2 :7
5 5

1 1
3 : 7
2 2
2 1 1 1 2 1
2 :7 3 :7 2 : 7
5 5 2 2 5 5


=
= =

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
Hoạt động 3:Tính chất
Yêu cầu hs nghiên cứu
SGK
Từ
18 24
27 36
=

?
Ta đã làm nh thế nào để
có điều đó?
*Củng cố:
- ?2
- Bài tập 46 (SGK- 26)
Hãy nghiên cứu SGK
tính chất 2
Làm thế nào để có điều
đó?
Nhận xét
*Củng cố
- Trả lời ?3
- Bài 47(SGK-26)
HS nghiên cứu SGK
HS chứng minh trờng hợp tổng
quát


a c
b d
=

abd cbd
b d
=


ad bc=
Nhận xét
HS nghiên cứu SGK
ad bc=

ad cb
bd bd
=

a c
b d
=

HS làm nháp
1 HS nêu kết quả
Nhận xét
2. Tính chất
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)

Nếu
a c

b d
=
thì
ad cb
=
* Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta có
các tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =

*Nhận xét (SGK 26)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Nghiên cứu kĩ bài học
- Tìm cách chứng minh hai công thức đã học
- Làm bài 48 SGK, 60 -> 69 SBT -12,13
-
17
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Ngy Son: Tun: 05
Ngy Ging: Tit:10
Luyệntập
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:Củng cố cho HS khái niệm về tỉ lệ thức , các tính chất của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập tỉ lệ thức, vận dụng tỉ lệ thức, chứng minh tỉ lệ thức .

II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Bảng phụ ghi bài tập 50 (SGK - 27)
III, Phơng pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Câu1( 4đ): Điền số thích hợp vào ô trống để có các tỉ lệ thức
1
,
2 8
a
=
,
5 10
,
15
b

=

1,8 2,4
,
2,7
c
=

0,7
,
2,7 6,3
d

=
Câu 2(6 đ): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng thức sau:
0,36.4,25 = 0,9. 1,7
Hoạt động 2: Tổ chức luyên tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Học sinh đọc bài
Yêu cầu của bài ?
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?

HS làm bài vào vở
4 HS lên bảng trình bày
Nhận xét
Bài tập 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5,25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 :52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3

2,1: 3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =
18
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Yêu cầu học sinh đọc bài
Yêu cầu của bài ?
Cần phải làm gì ?
Giáo viên phân nhóm, yêu
cầu học sinh làm việc theo
nhóm
Trình bày kết quả ?
Nhận xét?
Nhận xét bài làm của các
nhóm

Đọc bài 52
Làm bài 55 SNC
Yêu cầu của bài
Làm b)
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?
Đọc bài
Tìm ôchữ
Tìm số trong các tỉ lệ thức
HS làm theo nhóm
Nhóm 1,5 làm 4 câu đầu
Nhóm 2,6 làm 3 câu tiếp
theo
Nhóm 3, 7 làm 3 câu tiếp
theo
Nhóm 4 , 8 làm 4 câu cuối
Các nhóm sau khi làm xong ,
điiền kết quả chữ tìm đợc
vào bảng phụ trên bảng
Nhận xét
Đọc bài
Đứng tại chỗ trả lời
Giải thích
Chứng minh tỉ lệ thức
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên
bảng

Nhận xét


Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7: 4
3
d

0,9: ( 0,5)
2 14 21 3
7 :4 7 :
3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9: ( 0,5) .
10 5 5

= =

Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc

Bài 52 (tr 28 SGK)
c, là câu trả lời đúng
Bài 55 b (SNC)
a c
b d
=
= k


a = kb ; c = kd

2
2
ab bkb b
cd dkd d
= =

2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
( )
( )
a b bk b b k b
c d dk d d k d

= =

=
=
2 2 2
2 2 2
( 1)
( 1)
b k b
d k d

=


2 2

2 2
ab a b
cd c d

=


Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Làm bài 51, 53 SGK, 70 SBT
- Đọc trớc bài Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
19
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Ngy Son: Tun: 06
Ngy Ging: Tit:11
Đ6 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:- hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
2:Kĩ năng:Có kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ .
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III, Phơng pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv ra bài tập kiểm tra
Yêu cầu hs1 lên bảng làm hs2
đứng tại chỗ trả lời
Hs1: Lập tất cả các tỉ lệ
thức có thể đợc từ đẳng
thức sau:
7.(-28) = (-49).4

Hs2: Thế nào là tỉ lệ thức ?
cho ví dụ?
Các tính chất của tỉ lệ
thức?
Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Yêu cầu làm ?1
Nêu dự đoán tổng quát ?
Hãy chứng minh?
Mở rộng với 3,4 tỉ số bằng
nhau ?
Nhận xét ?
*Củng cố:
Yêu cầu hs làm bài 55 SGK-
30
Nhận xét ?
Làm bài 56 SGK ?

2 3 2 3 1
4 6 4 6 2
+
= =
+
a c a b
b d c d
+
= =
+
HS làm nháp
a c e a c e
b d f b d f

+ +
= = =
+ +
1HS trình bày kết quả trên
bảng
a c e
k
b d f
= = =


; ;a bk c dk e kf= = =

( )
a c e bk dk kf
b d f b d f
k b d f
b d f
+ + + +
=
+ + + +
+ +
=
+ +
=k
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên
bảng
nhận xét

Yêu cầu học sinh làm việc
theo nhóm
HS làm bài vào vở
Đại diện một nhóm lên
trình bày kết quả trên bảng
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+

( )b d
* Mở rộng:
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +

Bài tập 54 (SGK-30) Tìm hai số x và y,
biết:
3 5
x y
=
v x+y = 16
Giải

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta
có:
16
2
3 5 3 5 8
3.2 6, 5.2 10
x y x y
x y
+
= = = =
+
= = = =
Bài 56 (SGK 30)
Gọi độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật đó là
20
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Nhận xét ?
Nhận xét
a , b ( m) ta có

2
5
a
b
=
và 2( a+ b ) = 28

a + b= 14



14
2
2 5 2 5 7
a b a b+
= = = =
+

a = 2.2 = 4
b = 2.5 =10

Diện yích của hình chữ nhật là 4.10
= 40 m
2
Hoạt đông 3: Chú ý:
GV giới thiệu phần chú ý
trong SGK ?
a,b,c tỉ lệ với 2;3;5 viết nh thế
nào ?
x:3 = y:5 = z:7 ta có điều gì ?
*Củng cố
Trả lời ?2
Làm bài 57 SGK
Nhận xét?
HS nghiên cứu SGK
x,y,z tỉ lệ với 3;5;7
HS làm ?2 ở nháp
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở

1 HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
2. Chú ý:
2 3 4
a b c
= =
ta nói các số a, b, c tỉ lệ với
các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là
a, b, c
Ta có:
8 9 10
a b c
= =
Bài tập 57 (SGK-30)
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lợt là a, b, c
Ta có:
2 4 5
a b c
= =
và a+b+c = 44
44
4
2 4 5 2 4 5 11
a b c a b c+ +
= = = = =

+ +

a = 4.2 = 8
b = 4.4 = 16
c = 4.5 = 20
Vậy số bi của Minh , Hùng, Dũng lần lợt
là 8; 16; 20
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Làm bài 55; 58 ;59 ; 60 SGK-31 v 75; 76; 77; 78 SBT
Ngy Son: Tun: 06
Ngy Ging: Tit:12
Luyệntập
I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:- Củng cố cho HS tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tỉ lệ .
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
III, Phơng pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv ra bài tập
Yêu cầu hai học sinh lên
bảng làm
Hs1: Tìm hai số x và y biết
rằng:
2 5
x y
=
và x+y = -21
HS2: Tìm các số a, b, c biết
21

Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
rằng:
2 3 4
a b c
= =
vàa+b-c=-20
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu của bài ?
Làm bài ?
Trình bày kết quả trên
bảng?
Nhận xét ?

Làm bài 6 SGK-31
Gv hớng dẫn: hãy tìm cách
nối hai tỉ lệ thức này
Nhận xét?
Làm bài tập 62 SGK- 31
Yêu cầu của bài
Gợi ý : Đặt:
2 5
x y
k= =
Nhận xét?
Làm bài 80 SBT?
Nhận xét?
Làm bài 64 SGK ?
Yêu cầu học sinh hoạt động
theo nhóm
?Nhận xét?


HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét

Hs hoạt động theo nhóm,
chuẩn bị tại chỗ ít phút
Đại diện một nhóm lên
trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
Hs đọc bài

HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên
bảng

Nhận xét

HS làm bài theo nhóm ít
phút
1 HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
Bài 60 (SGK-31)
Tìm x trong các tỉ lệ thức:

1 2 3 2
: 1 :
3 3 4 5
1 2 3 2
1
3 5 4 3
2 7
15 6
7 2
:
6 25
35
4
x
x
x
x
x

=


ì ì = ì
=
=
Bài tập 61 (SGK-31)
Tìm x, y, z:
;
2 3 4 5
x y y z

= =
và x+y-z=10
Giải:
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
10
2
8 12 15 8 12 15 5
x y z x y z
+
= = = = =
+

x= 2.8 = 16
y= 2.12 = 24
z = 2. 15 = 30
Bài tập 62 (SGK-31)
Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và x.y=10
Giải:
Đặt:
2 5
x y
k= =


x=2k; y=5k

Ta có: x.y=2k.5k=10

10k
2
=10

k
2
=1

k=

1
Với k=1

2
5
x
y
=


=

Với k=-1

2
5
x
y

=


=

Bài 80 (SBT-14)
2 3 4
a b c
= =
và a + 2b - 3c = -20
22
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN

2 3 4
a b c
= =
=
2 3 2 3
6 12 2 6 12
b c a b c+
= =
+
=
20
4


=5

a = 2.5 = 10

b = 3.5 = 15
c = 4.5 = 20
Bài 64 (SGK-31)
Giải:
Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 lần lợt là a, b,
c, d ta có :
a:9 = b:8 = c:7 = d:6 và b- d =70

70
35
9 8 7 6 8 6 2
a b c d b d
= = = = = =

Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài 63 SGK-31 81; 82; 84 SBT -14

Ngy Son: Tun: 07
Ngy Ging: Tit:13
Đ9 số thập phân hữu hạn. số thập phân vô hạn tuần hoàn
I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- hs biết đợc số thập phân hữu hạn , điều kiện để một phân số tối giản viết đựoc dới dạng số
thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn . HS hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn .
2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng viết dạng thập phân của phân số .
II. Chuẩn bị:
III. Phơng pháp: Đặt và giải quyết vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV ra bài tập Viết các phân số sau dới
dạng số thập phân:
3
20
37
25
=
=
Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Dùng câu hỏi đề bài để vào
bài
Để viết dới dạng số thập phân
ta làm thế nào?
Kết quả ?

HS làm nháp chia tử cho
mẫu
1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân
vô hạn tuần hoàn
Ví dụ 1:
23
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Còn cách nào khác?
2 2 2
2
2 2
3 3 3.5 15
0,15
20 2 .5 2 .5 100

37 37.2 148
1,48
25 5 .2 100
= = = =
= = =
Em có nhận xét gì về mẫu các
phân số sau khi đã phân tích ra
thừa số nguyên tố?
Còn các phân số khác thì sao?
Yêu cầu hs làm ví dụ 2
Viết
5
12
ở dạng thập phân ?
Có nhận xét gì về phép chia ?
Có nhận xét gì về thơng ?
GV giới thiệu 0,41666 là số
thập phân sô hạn tuần hoàn .
Kí hiệu ( 6 ) chỉ chữ số 6 lặp
lại vô hạn
Viết các số sau ở dạng thập
phân :
1
9
;
2
3
;
5
6

;
17
11
GV giới thiệu số thập phân
hữu hạn

3 37
0,15 1,48
20 25
= =
1HS trình bày kết quả trên
bảng

HS làm nháp
1HS đọc kết quả trên bảng
Chữ số 6 lặp lại vô hạn
1
9
= o,(1) :
2
3
= 0,(6)
5
6
= 0,8(3);
17
11
= -1,(54)
Nhận xét


3 37
0,15 1,48
20 25
= =

Ví dụ 2:

5
0,41666
12
=
= 0,41(6)


1
9
= o,(1) :
2
3
= 0,(6)

5
6
= 0,8(3);
17
11
= -1,(54)

* Chú ý (SGK)
Hoạt động 3: Nhận xét

Có nhận xét gì về các phân số
3 37
,
20 25
và dạng thập phân của
nó ?
Có nhận xét gì về các phân số
1
9
;
2
3
;
5
6
;
17
11
và dạng thập
phân của nó ?
Lấy ví dụ ?
Trả lời ?
Viết dạng thập phân của
5 7
,
12 18
GV giới thiệu số thập phân vô
hạn tuần hoàn đơn, tuần hoàn
tạp
? Viết các phân số sau dạng

thập phân :
1
9
;
1
99
;
1
999
;
1
9999
;
1
999 9
Tối giản, mẫu và tử chỉ
chứa thừa số nguyên tố 2;5
-> Dạng thập phân hữu hạn
Tối giản, mẫu và tử chứa
thừa số nguyên tố khác 2;5
->
Dạng thập phân vô hạn tuần
hoàn
Dạng thập phân vô hạn tuần
hoàn
HS lấy ví dụ
HS làm nháp
1 HSđọc kết quả trên bảng
=
5

0,41(6)
12
;
7
18
= o,3(8)
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả trên
bảng

2. Nhận xét:
Nhận xét 1 (SGK-83)
Ví dụ

= =
1 17
0,25 0,136
4 125

5 11
0,8(3) 0,2(4)
6 45

= =
1
9
= 0,(1) ;
1
99

= 0,(01) ;
1
999
= 0,(001) ;
1
9999
= 0,(0001);
24
Trng PTCS Lờ HngPhong - Giỏo An i S 7 - Giỏo Viờn Ging Dy MAI THANH HUYN
Viết các số sau dạng phân số
0,(4); 0,(5) ; 0,(12) ; 0,(234)
Có nhận xét gì về các số hữu
tỉ?
HS làm bài theo nhóm 4
1 HStrình bày kết quả trên
bảng
1
999 9
= 0,(0001)
Ví dụ:
1 4
0,(4) 0,(1).4 .4
9 9
= = =
= = =
1 5
0,(5) 0,(1).5 .5
9 9
= = = =
1 12 4

0,(12) 0,(01).12 .12
99 99 33
= =
1
0,(234) 0,(001).223 .234
999
=
=
234 56
999 111
Nhận xét 2 (SGK-83)
Hoạt động 4: Củng cố
Yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi ở đầu bài
Bài tập 65, 67
Trả lời
Làm các bài tập
Bài 65(SGK-34)
3 7
0,375; 1,45
8 5
13 13
0,65; 0,104
20 125
1 5
0,1(6) 0,(45)
6 11
4 7
0,(4), 0,3(8)
9 18


= =

= =

= =

= =
Bài 67(SGK-34)
Có thể điền 3 chữ số 2, 3, 5
Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài 66; 68 -> 72 ( SGK-34,35)
86, 88, 89 SBT
- Hớng dẫn: Sử dụng kết quả
1
9
= 0,(1) ;
1
99
= 0,(01) ;

1
999
= 0,(001) ;
1
9999
= 0,(0001);
1
999 9
= 0,(0001)

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×