Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài giảng môn học thiết kế hệ thống tự động cơ khí, chương 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.12 KB, 6 trang )

Chương 2:
CHỌN TANG, KHỚP NỐI, ĐỘNG CƠ ĐIỆN

PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
I.Chọn tang, khớp nối, động cơ điện:

1) Hiệu suất của palăng

p
=
max
S
S
o
=
max
Sam
Q

Với Q
0
= Q +Q
m
m=2 :số nhánh dây quấn lên tang
Q
0
: tải trọng nâng Q
0
= 25000 N.
 : hiệu suất ròng rọc:  = 0,98 (với điều kiện ròng
rọc đặt trên ổlăn bôi trơn tốt). a =2: Bội suất


palăng.
t = 0 : Số ròng rọc đổi hướng.
Với : S
max
=
ta
m
Q


)1(
)1(


=6313 (N).
 
p
= = 0,99
2) Cáp nâng
:
Kích thước cáp được chọn dựa vào lực kéo đứt (S
đ
)
S
đ
= S
max
. K =6313*5.5 = 34721 (N)
Với : K =5 : hệ số an toàn bền.
Lực căng lớn nhất trong dây cáp: S

max
Ta chọn cáp K - P6x19 =114 (OCT 2688 – 69) có giới
hạn bền các sợi thép là

b
= 1600 N/mmm
2
.
3) Tang
:
+ Đường kính tang:
D
t
 d
c
(e-1) = 8 (25-1 )=192 (mm)
D
t
: đường kính tang đến đáy rãnh cắt (mm).
D
c
: đường kính dây cáp quấn lên tang (mm).
e: hệ số thực nghiệm .
 D
t
=D
r
=250 mm
+ Chiều dài tang
Chiều dài: chiều dài toàn bộ tang được xác đònh theo

công thức
L

=L'o +2L
1
+2L
2
+L
3
Với: L
1
: chiều dài thanh tang
L
2
: chiều dài phần chừa ra để quấn cáp
L2 L2
L1 L1
L'o L'o
L3
Hình biểu diễn
L
3
: Chiều dài phần phân cách giữa hai bên.
+ Chiều dài một nhánh cáp quấn lên tang
l = H.a = 12*2 =24 (m)
H = 12, chiều cao nâng danh nghóa
a =2, bội suất palăng
+ Số vòng cáp quấn lên một nhánh:
Z =
)(

c
d
t
D
l


+ Z
o
= 29.6 (vòng)
Với Z
o
=2, Số vòng cáp dự trữ không làm việc.
 Lo’ = 2* Z*t = 520 (mm).
Với: t
 1.1, ta có d
c
= 1.1*8. =8.8 (mm)
 Lo’= 2*29.6*8.8=520(mm)
 L
2
=73.6 (mm)
 2L
1
=3*t 3*8.8 =26.4(mm)
 L
3
=L
4
–2*hmin tg =150-260*0.07 = 66

với tg
 = tg(4
o
) =0.07
h
min
= 260, là khoảng cách tối đa cho phép
giữa ròng rọc và tang
Vậy
 L’ = 520+73.6 +26.4 +66 = 668 (mm)
+ Kiểm tra sức bền tang theo công thức:

n
=
t
SK
.
max



 [
n
]
Với :
 Bề dày tang  =0.02 D
t
+ (6… 10) = 15(mm).
 t = 8.8 : bước cáp
 : hệ số giản ứng suất  = 1.08 : đối với tang

bằng gang.
 K= 1: hệ số phụ thuộc số lớp cáp cuốn lên tang.

 [
n
] = 565 N/mm
2
vơí vật liệu đúc
tang là gang.
 Tang bằng gang có 
bn
= 565 N/mm
2
 [
n
] =
5
565
= 113 N/mm
2

n
= 51.6N/mm
2
 
n
 [
n
] Vậy đủ bền.
4) Chọn khớp nối trục vòng đàn hồi :

a) Khi mở máy: M
max
=2.2 M
dn
Với :  M
dn
=
960
9550
 M
max
=
960
7*9550*2.2
= 153 (Nm).
b) Để an toàn khi nâng vật
:
Thì : M
max’
= M
max
*K
1
*K
2
Với K
1
= 1.3 ( hệ số an toàn)
K
2

= 1.2 ( hệ số an toàn)

 M
max
=153*1.3*1.2 =238 (Nm).
Vậy ta chọn khớp nối theo tiêu chuẩn. Với số liệu
sau
Đ
i
e
àu kiện bền dập của khớp vòng đàn hồi:

d
=
23
max
2
LDZD
KM
o
{
d
} = (2 4) MPA
Với: K=1.2, hệ xố điều kiện làm việc
 
d
= 0.53 (MPA) {
d
}. vậy đủ bền
M(nm)

d D L D
0
B d
c
l
6
M D
3
L
8
GD
2
n
max
240 24 140 165 100 2 14 33 27 28 0.55 4000

×