Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài giảng môn học thiết kế hệ thống tự động cơ khí, chương 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.73 KB, 6 trang )

Chương 3: Điều kiện làm việc của
chốt
Theo công thức: 
u
=
ZD
LKM
o
3
3
max
1.0
 {
u
} =
60 80 (MPA).
Với :
 K
1
= 1.2
l
o
=
2
21
LL 
= 75
2
6664



với L
2
= 2 *L
6
= 66
L
1
= L
2
–B = 66-2 = 64

 Vậy 
u
= 18  {
u
} Vậy đủ bền
5) Khớp xích con lăn:
a) Mômen do vật gây ra trên tang
M
t
= )(754.1826
2
*2
max
Nm
DS
o

Với : + S
max

= 6313 (N), lực căng trên nhánh
dây nâng vật

 D
o
= D
t
+D
c
= 250 + 8 = 258 (mm).
b) để an toàn khi nâng vật:
M
t
’= M
t
*K
1
*K
2
= 2539 (Nm).
Với + K
1
=1.3, K
1
, là hệ số an toàn
+ K
2
= 1.2, K
2
, là hệ số an toàn

Vậy ta chọn khớp nối xích con lăn
theo bảng sau:
M n
m
ax
d L D khe
hở
lắp
ngh
ép c
d
c
khoả
ng
cáhc
giữa
hai

t Z Q(K
N)
G
D
2
30
00
70
0
9
0
27

0
28
0
2 5
2
31 50
.8
1
2
160 8.
9
c)Kiểm nghiệm theo hệ số an toàn
S =
Ft
Q
)5.1 2.1(
 {S}
Q: tải trọng phá hỏng
F
t
: lực vòng
 Ft = 
03
'
**2
Dn
Mk
t
)(5173
3

.
196
2539000*2.0*2
N
 D
o
=
z
t
/180sin((
=196.3(mm) .
+ k=0.2
 M
t
’ = 2539 (Nm)
 {S} = 7, hệ số an toàn
 n
3
= 30.88 (vong /phut)

 S = 20.6 > {S}
Vậy đủ bền.
6) Chọn động cơ điện:
+ Công thức tónh khi nâng vật :
N
lv
=
.
1000
.

60
.
0
n
v
Q
=
.
1000
.
60
5.12*2500
= 5.2(KW)
+ Công suất tương đương:
N
td
= )2.0(*)*3.0()2.0(*)5.0*()6.0(*
222
tNtNtN
lvlvlv

= 018.005.06.0 
lv
N = 4.25 (KW)
+ Hiệu suất của bộ truyền :
 = 
p
. 
t
. 

0l
4
.
K
.
mscn
.
mscc
=0.776
Với:
 
p
= 0.99 : hiệu suất palăng

 
t
= 0.96 : hiệu suất tang

 
0l
= 0.99 : hiệu suất ổ lăn
+

k
= 0.99 :hiệu suất khớp
+

mscn
= 0.96:hiệu suất bộ truyền cấp
nhanh

+

mscc
= 0.98 :hiệu suất bộ truyền cấp chậm
+ Công suất cần thiết trên trục động cơ:
N
ct
=
776
.
0
25.4
= 5.48 (kw)
Chọn động cơ điện xoay chiều ba pha, số hiệu
4A1326Y3

 Công suất: p = 5.5 ( KW)

 Tốc độ danh nghóa: n = 960 (vòng/ phút)

 Hệ số quá tải :
min
max
M
M
=2.2
II. Phân phối Tỷ số truyền chung:
a) Tỷ số truyền chung
Tỷ số truyền chung từ trục động cơ đến trục tang:
i

0
=
t
n
n
đc
= 960/30.8 = 31.1
Với: n
t
là Số vòng quay của tang để đảm bảo vận tốc nâng
cho trước
n
t
=
)(
.
c
d
t
D
a
n
v


= 30.8 (vòng/phút)
Theo ( 3.12)-[1], ta có: u
b r 1
= 0.7332 u
0.6438

= 6.7
 Tỷ số truyền cấp thứ hai là : u
b r 2
=
31.1/6.7 = 4.64
Vậy:
 Tỷ số tuyền bánh răng cấp nhanh u
1
=6.7.

 Tỷ số truyền bánh răng cấp chậm u
2
=4.46
 Tỷ số truyền chung la : u
o
= 31.1.
b) Số vòng quay trên mỗi trục:
 n
I
= n
D C
= 960 (vòng / phút).
 n
II
= n
I
/ u
1
= 143.28 (vòng / phút).
 n

III
= n
2
/u
2
= 30.88 (vòng / phút).
Từ đó ta có :
BẢNG PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN

Trục
Thông số
I II III
Số vòng quay
(vòng/phút)
960 143.8 30.88
Tỉ số truyền
6.7
4.64
Công suất trên
trục(KW)
4.98 4.65 4.42
Mô men xoắn
T(Nmm)
48645 309935 1366936

×