Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài giảng môn học thiết kế hệ thống tự động cơ khí, chương 9 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.53 KB, 5 trang )

Chương 9:
ĐỊNH KẾT CẤU CỦA TRỤC
1) Đònh kết cấu của trục:
a) Chọn then: chọn then bằng.
 Trên trục I: ( 2 then ), Với d= 24 (mm), và d = 27
(mm)

 Chiều rộng then b= 6( mm)
 Chiều cao then h= 6 (mm)
 Chiều sâu ranh trên trục: t
1
=3.5( mm)
 Chiều sâu rãnh trên lỗ :t
2
=2.8 (mm)
 Bán kính góc lượn: r  0.25
 Chiều dài then: l = (0.8 0.6)l
mbr
=0.9*26
=25.4
Với l
mbr
= 1.3 d
c
= 1.3*20 =26 (mm)
d
c
: dường kính trục
 Vậy ta chọn l=26 (mm), (theo bảng (9.1 a)-{1})
 Trên trục II: (2 then), Với d= 50 (mm)
+ Chiều rộng then b=16( mm)


 Chiều cao then h= 10 (mm)
 Chiều sâu ranh trên trục: t
1
= 6 ( mm)
 Chiều sâu rãnh trên lỗ :t
2
=4.3 (mm)
 Bán kính góc lượn: r  0.4
 Chiều dài then: l = (0.8 0.6)l
mbr
=0.9*65
=58.5
Với l
mbr
= 1.3 d
c
= 1.3*50 =65 (mm)
d
c
: Đường kính trục.
 vậy ta chọn l=63 (mm) . (theo bảng (9.1 a)-{1})
 Trên trục III: ( 2 then) Với đường kính d = 70
(mm)
 Chiều rộng then b = 20( mm)
 Chiều cao then h = 12 (mm)
 Chiều sâu ranh trên trục: t
1
= 7.5 ( mm)
 Chiều sâu rãnh trên lỗ :t
2

= 4.9 (mm)
 Bán kính góc lượn: r  0.6
 Chiều dài then: l = (0.8 0.6)l
mbr
= 0.9*91 =
81.9 (mm)
Với l
mbr
= 1.3 d
c
= 1.3*50 = 91 (mm)
d
c
: Đường kính trục.
 vậy ta chọn l=90 (mm) . (theo bảng (9.1 a)-{1})
2) Kiểm nghiệm then:
 Theo điều kiện dập: }{
**
*2
1
d
i
X
d
ltd
M


Trong đó:
M

X
: Mô men xoắn trên trục (NM).
d : Đường kính trục
t
1
: Chiều cao then lắp trong rãnh trục
(mm)
l: Chiều dài then
{

d
} : ng dập cho phé của then.
Tra bảng ( 53)-[1] theo tài liệu hướng dẫn với vật liệu
thép , tải trọng tónh dạng ghép cố đòng , ta có: {

d
} =
150 (N/mm
2
).

 Then lắp khớp động cơ vơi hộp giảm tốc:
 M
X
= 48645 (Nmm)
 d = 20(mm)
 l = 26(mm)
 t
1
= 3.5 (mm)

 
d
= }{)(4.53
5
.
3
*
26
*
20
2*48645
d
Nmm




Then lắp bánh răng trên trục I:
 M
X
= 48645 (Nmm)
 d = 30 (mm)
 l = 26 (mm)
 t
1
= 3.5 (mm)
 
d
= 4.35
5

.
3
*
26
*
30
48645*2
 < {
d
}


Then lắp bánh răng nho û trên trục II:
 M
X
=309935 (Nmm)
 d = 50 (mm)
 l = 63 (mm)
 t
1
= 6 (mm)
 
d
=  )(8.32
6
*
63
*
50
309935*2

Nmm {
d
}

 Then lắp bánh răng trên trục III
 M
X
= 1366936 (Nmm)
 d = 70 (mm)
 l = 90 (mm)
 t
1
= 7.5 (mm)
 
d
= 
5
.
7
*
90
*
70
1366936*2
57.6  {
d
}
Vậy các then đều đảm bảo đủ bền.
3) Theo độ bền cắt:
{} = }{

*
*
*2
d
X
l
b
d
M


Trong đó : M
X
: Mô men xoắn trên trục (NM).
d : Đường kính trục
b : Chiều cao then lắp trong rãnh trục
(mm)
l : Chiều dài then
{
d
} = 120 (N/mm
2
) là ứng suất cho
phép của then, tra bảng (54)-[1], theo tài liệu thép
C45 , tải trong tónh

Then lắp khớp nối động cơ và hộp giảm tốc:
 x = 8645 (Nmm)
 d = 24 (mm)
 l =26(mm)

 b = 6 (mm)
 
c
= 31.2  { 
c
}

Then lắp bánh răng trên trục I
 M
X
= 8645 (Nmm)
 d = 30 (mm)
 l = 26 (mm)
 b = 6 (mm)
 
c
= 20.8  { 
c
}
 Then lắp bánh răng nhỏû trên trục II
 M
X
= 309935 (Nmm)
 d = 50 (mm)
 l = 63 (mm)
 b = 16 (mm)

 
c
= 12.3  { 

c
}

Then lắp bánh răng trên trục III
 M
X
= 1366936 (Nmm)
 d = 70 (mm)
 l = 90 (mm)
 b = 20 (mm)
 
c
= 12.3  { 
c
}
Vậy các then đủ bền

×