Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài giảng môn học thiết kế hệ thống tự động cơ khí, chương 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.24 KB, 5 trang )

Chương 10
THIẾT KẾ Ổ LĂN
1) Thiết kế ổ lăn trên trục I:
 Phản lực tác dụng lên hai ổ
F
L12
= 
22
BYBX
FF 
22
340198 399(N)
F
L13
=
)(15074961423
22
2
2
NFF
DY
DX

 Vì chòu tải nhỏ và không chòu lực hướng
tâm , ta dùng ổ bi đỡ chặn (một dãy).Thời gian làm
việc L
h
= 12000 (giờ).
 Vì đường kính ngõng trục d
11
= 25 (mm) .


Nên ta chọn ổ bi đỡ cỡ nhẹ: Với ký hiệu: 109.
Đường kính trong d = 25 (mm)
Đường kính ngoài D = 47 (mm)
Khả năng chòu tải động và tónh : C = 20.4 (KN) ; C
o
= 41(KN)

Kiểm tra khả năng chòu tải của ổ:
 tải trọng qui ước : từ công thức (19.3)
{2}
Q = (X*v*F
L13
+Y*F
a 13
)*K
t
*K
d
trong đó: F
L13
= 1511 (N)
F
a 13
=0
Với F
à
/ (F
L 13
*V)  e  X =1, Y = 0 (
bảng 11 .4)-[1].

V = 1 : Vì vòng trong quay
K
t
=1: Hệ số nhiệt độ ( khi t
0
=
105
0
c)
K
d
= 1.2 hệ số kể đến đặc tính của tải trong (
bảng 11.3)-[1].
 Q = 1.808 (KN)

Kiểm tra khả năng tải động của ổ:
Khả năng chòu tải động : C
d
= Q*
m
L
theo
(11.1)
Trong đó : Q = 1.808 (KN) : tải trọng qui
ước
m = 3 : bậc của đường cong mỏi
đối với ổ bi đỡ
L: tuổi thọ tính bằng triệu vòng
quay
V = ( L

HE
60 n
1
) *10
-6
( n: số vòng quay)
L
HE
= K
HE
*L
h
= 0.25 * 12000 = 3000
(giờ)
(L
h
= 12000 giờ , tuổi thọ của ổ, K
HE

: hệ số chế độ tải trọng động )
 L = 172.8 (triệu vòng)
Vậy : C
d
=1.808*
3
8.172 = 10.07 (KN) < C = 20.04
(KN)
Vậy thỏa mãn điều ta chọn
2) Thiết kế ổ lăn trên trục II:
Phản lực tổng trên hai ổ:

F
L20
= )(47173274705
2222
NFF
YBXB

F
L23
= )(397036641330
22
2
2
NFF
YDXD

 Tương tự ta chọn ổ lăn theo đường kính trục II: d
20
=d
23
=
45(mm) .(vì lực cũng không lớn lắm nên ta chọn ổ l ăn theo cỡ
trung , loại 66409). Vì chòu tải nhỏ và không chòu lực hướng
tâm , ta dùng ổ bi đỡ chặn( một dãy) . thời gian làm việc L
h
=12000 (giờ).
Đường kính trong d = 45 (mm)
Đường kính ngoài D = 120 (mm)
Khả năng chòu tải động và tónh : C = 64 (KN) ; C
o

= 48.2(KN)

Kiểm tra khả năng chòu tải của ổ:
 Tải trọng qui ước : từ công thức
(11.3)-[1].
Q = ( X*V*F
L20
+Y*F
a 23
) K
t
*K
d

Trong đó: F
L20
= 4717 (N)
F
a 23
=0
Với F
à
/ (F
L 20
*V)    X =1, Y = 0 ( bảng 11 .4)-[1].
V = 1 Vì vòng trong quay
K
t
=1 Hệ số nhiệt độ ( khi t
0

=105
0
c)
K
d
= 1.2 Hệ số kể đến đặc tính của tải trong ( bảng (11.3)-
[1])
 Q = (1.1*1 *4717 ) 11.2 = 5.66 (KN)
(KN)

Kiểm tra khả năng tải động của ổ:
Khả năng chòu tải động : C
d
= Q*
m
L theo
(11.1)
Trong đó :
Q = 5.66 (KN) : tải trọng qui ước
m = 3 : bậc của đường cong mỏi đối với
ổ bi đỡ
L: tuổi thọ tính bằng triệu
vòngm quay
L= ( L
HE
60 n
2
) *10
-6
( n

2
: số vòng quay trục
2)
Với:
n
2
= 143.28 (vòng/ phút)
L
HE
= K
HE
*L
h
= 0.25 * 12000 =
3000 (giờ)
(L
h
= 12000 giờ , tuổi thọ của ổ, K
HE

: hệ số chế độ tải trọng động )
 L =25.8 (triệu vòng)
Vậy : C
d
= 5.66* )(64)(72.168.25
3
KNCKN 
Vậy thỏa mãn điều ta chọn
3) Thiết kế ổ lăn trên trục III:
 phản lực tác dụng lên ổ:

F
L13
=
22
10241514 
= 1827.8 (N)
F
L33
=
22
3791837  = 3882 (N)
 Tương tự cho tải trọng nhỏ ta chọn ổ lăn với
kí hiệu 213
Đường kính trong d= 65 (mm)
Đường kính ngoài D = 140 (mm)
Khả năng chòu tải động và tónh : C =89 (KN) ; C
o
=76.4(KN)

Kiểm tra khả năng chòu tải của ổ:
 Tải trọng qui ước : từ công thức
(11.3)-[1].
Q = ( X*V*F
L33
+Y*F
a 33
)
K
t
*K

d

Trong đó: F
L33
= 3882 (N)
F
a 13
= 0
với F
a33 ø
/ (F
L33
*V)    X
=1, Y = 0 ( bảng 11 .4)-[1].
V = 1 : Vì vòng trong quay
K
t
=1 Hệ số nhiệt độ (
khi t
0
=105
0
c)
K
d
=1.2 hệ số kể đến đặc tính
của tải trọng ( bảng (11.3)-[1].
 Q = (1.1*1 *3882 ) 11.2 = 4.658
(KN)


Kiểm tra khả năng tải động của ổ:
Khả năng chòu tải động : C
d
=Q*
m
L theo
(11.1)
Trong đó :
Q = 4.856 (KN) : Tải trọng qui
ước
m = 3 : Bậc của đường cong mỏi
đối với ổ bi đỡ
L: Tuổi thọ tính bằng triệu
vòngm quay
L= ( L
HE
60 n
3
) *10
-6
( n
3
: Số vòng quay trục 2)
Với:
n
2
= 30.88 (vòng/ phút)
L
HE
= K

HE
*L
h
= 0.25 * 12000 =
3000 (giờ)
(L
h
=12000 giờ , tuổi thọ của ổ, K
HE
:
hệ số chế độ tải trọng động )
 L = 25.8 (triệu vòng)
Vậy : C
d
= 5.66* 8925.866.5
3
 C
Vậy thỏa mãn điều ta chọn

×