Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài giảng môn học thiết kế hệ thống tự động cơ khí, chương 11 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.73 KB, 6 trang )

Chương 11:
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN VỎ HỘP
Các kích thướt chính:
_ Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm bảo vò trí
tương đối giữa các chi tiết và các bộ phận của máy,
tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ
truyền đế, đựng dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết
tránh bụi
_ Vật liệu là gang xám GX15-32
_Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp hộp và thân
hộp đi qua các trục để lắp các chi tiết thuận tiện và
dễ dàng hơn
_ Bề mặt lắp nắp và thân được cạo sạch hoặc
mài, để lắp sít, khi lắp có một lớp sơn lỏng hoặc sơn
đặt biệt.
_ Mặt đáy lỗ dốc về phía lỗ tháo dầu với độ dốc từ
1
0
3
0
, và ngay tại chỗ tháo dầu lõm xuống
_ Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thướt cơ
bản như sau:

 Các kích thướt cơ bản của hộp giảm tốc:
 Chiều dày:
 Thân hộp: 
1
=
4
*2.1 T > 6


Với T = 1366.93(Nm) , Mômen xoắn trên trục bánh răng cấp
chậm.

 
1
=7.3(mm) ,  Chọn 
1
=15 (mm)

 Nắp hộp: 
2
=0.85*
1
=12.75 
Chọn

2
= 13( mm)
Nhưng để dễ chế tạo thì ta chọn 
2
=15 (mm)
 Gân:
+ Chiều dày gân nắp : m
1
=( 0.85 .1) 
2
= 85*15
=12.75 (mm)

 Chọn m

1
= 13 (mm)

 Chiều dày gân thân: m
2
= 0.85 
1
= 12.75
(mm)

 Chọn m
2
= 13 (mm)

 Bulông:
+ Bulông nền: d
1
1.6* 123 T (bảng
10.13){2}

 Chọn d
1
= 22 (mm)
+ Bulông cạnh ổ: d
2
= 0.7 d
1
= 14.4
(mm)


 Chọn d
2
= 14 (mm)
+ Bu lông ghép mặt bích nắp và thân:
d
3
=0.8 *d
2
=12.32 (mm)

 chọn d
3
= 14 (mm)
+ Bulông ghép nắp ổ: d
4
=0.7* d
2
= 9.8
(mm)

 Chọn d
4
= 12 (mm)
+ Bulông ghép nắp cửa thăm: d
5
=0.6*d
2

= 8.4 (mm)


 chọn d
5
= 10 (mm).
+ Chiều dày bích thân:
 s
t
=1.5 *d
3
= 21 (mm)

 chọn s
t
= 21 (mm)
 Chiều dày bích nắp: s
n
=1.5 d
3
= 21
(mm)

 Chọn s
n
= 21 (mm)
 Chiều dày mặt đế: s
d
=1.5 *d
1
= 33
(mm)
 Chọn s

d
= 33 (mm)
+ Số lượng bu lông nền :
n = 6 (bu lông )

CHỌN CÁC CHI TIẾT PHỤ
1) Vòng phớt dầu:
_ Công dụng ngăn không cho dầu mở chảy ra ngoài, và
ngăn không cho bụi từ ngoài vào trong hộp giảm tốc. Chọn
loại vòng phớt hình thang
_ Vò trí lắp đặt các đầu ló ra khỏi hộp giảm
tốc
_ Kích thướt vòng 2 phớt như sau:
d d
1
d
2
D a b s
o
20 21 19 33 6 4.3 9
45 16 14 64 9 6.5 12
60 61.5 59 79 9 6.5 12
2) Chốt đònh vò:
_ Có tác dụng đònh vò chính xác vò trí của nắp
và bulông, hộp giảm tốc.Nhờ chốt đònh vò mà khi
xiết bulông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ,
do đó loại trừ được nguyên nhân làm hỏng ổ.
Theo bảng (17.4b)-[1], , ta có các thông số
sau:
d

c
=6( mm)
l =40 (mm)
c =1 (mm)
3) Nắp cửa thăm:
_ Có tác để kiểm tra , quan sát các chi tiết máy ,trong hộp
giảm tốc, và đổ dầu vào hộp giảm tốc, được bố trí trên đỉnh
hộp, cửa thăm được đậy bằng nắp. Ta chọn kích thướt của cửa
thăm như sau:(theo bảng 17. 5)-[1]
A B A
1
B
1
C K
1
R Vít sólượng
100 75 150 100 125 87 12 M8*22 4
4) Nút thông hơi :
_ Công dụng để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và bên ngoài hộp giảøm tốc:
_ Vò trí của nút thông hơi được lắp trên nắp
cửa thăm:
_ các thông số cho trong bảng sau:
A B C D E G H I
K L M O P
M27*3 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6
5) Nút tháo dầu : Công dụng để tháo dầu củ và thay dầu mới
-Vò trí lắp đặt : mặt đáy hợp
-Kích thước như sau: (17.7)-[1].
D B M

A F L C Q D
1
D S D
0
M20 15 9 4 3 28 2,5 17,8 21 30 22 25,4
6) Que thăm dầu : Công dụng để kiễm tra dầu trong hộïp giảm
tốc
-Vò trí lắp đặt nghiêng 1 góc nhỏ hơn 45
0
so với mặt
bên
-Kích thước theo tiêu chuẩn
-Để tránh sóng dầu gây khó khăn cho việc kiểm tra
que thăm dầu thường có vỏ bọc bên ngoài
7) Vòng chắn dầu : Công dụng không cho dầu và mỡ tiếp xúc
trực tiếp vớinhau
-Kích thước : bề rộng của vùng chắn 0…9 mm khe hở
giữa vỏ hoặc ống lót với mặt ngoài của vùng ren lấy khoảng
0.02 (mm)

×