Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 14 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.56 KB, 6 trang )

Chương 14: TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC XY
LANH
4.4.1 Kích thước xy lanh hút dầu.
Khối lượng cơ cấu di chuyển :
m = 74 kg.
Trọng lượng :
P = mg = 74 x 10 = 740 N.
Lực tác dụng lên 2 xy lanh gồm có : Trọng lực của cơ cấu
di chuyển, áp lực phản hồi của dầu tác dụng lên 6
piston khi đẩy dầu, lực ma sát giữa piston và xy lanh
chứa dầu ( do có vòng cao su đệm giữa piston và xy
lanh ).
Tính toán lực phản hồi tác động lên các piston.
3
2
5
4
1
11
2 2
Hình 4.9. Sơ đồ phun dầu
1. Vòi phun, 2. xy lanh, 3. piston, 4. Van phân phối, 5. Van
chiết.
Các số liệu ban đầu :
Ở phần trước, khi tính toán số vòng quay động cơ ta đã
thiết kế thời gian di
chuyển của piston đẩy dầu là 10s.
Thể tích cần điền đầy là 1 lít.
Vậy lưu lượng khi điền đầy là : Q = 10
-3
/10 = 10


-4
(m
3
/s) .
Diện tích vòi phun :
A =
 d
2
/4 = . 0.01
2
/4 = 0.78 x 10
-4
mm
2
.
Vận tốc tại vòi phun (tại mặt cắt 1-1 ).
u
1
= Q/A = 10
-4
/ 0.78 x 10
-4
= 1.28 (m/s).
p dụng phường trình Bernuli áp dụng cho hai mặt cắt
1-1 và 2-2 ( bỏ qua trọng lượng và tổn thất ).
g
uP
2
2
11



=
g
uP
2
2
22


.
u
2
: Vận tốc tại mặt cắt 2-2.
Diện tích
u
2
= Q/ A
Diện tích piston :
A =
 .D
2
/4 =  0.1
2
/4 = 0.78 x 10
-2
mm
2
.
u

2
= 10
-4
/ 0.78 x 10
-2
 0 (m/s).
P
1
: áp suất tại mặt cắt 1-1 . đây là áp suất khí quyển
nên P
1
= 0.
 : trọng lượng riêng của dầu. gần đúng  = 10 x 10
3
= 10
4
N/m
3
.
Thế vào phương trình Bernuli trên ta có :
P
2
= . u
1
2
/2g = 10
4
x 1.28
2
/ 2x 10 = 810 N/m

2
.
Vậy lực tác dụng lên mỗi piston là : F
1
= 810 x 0.78 x 10
-2
= 6.5 N.
Lực ma sát giữa piston và xy lanh ( trên mỗi xy lanh ) : F
2
= 600 N.
Vậy lực tác dụng lên mỗi xy lanh ( xy lanh chứa dầu ):
F = F
1
+ F
2
= 606,5 N.
P
F
Hình 4.10. Sơ đồ lực tác dụng lên 2 xy lanh.
Từ sơ đồ lực trên ta có hợp lực tác dụng lên 2 xy lanh :
P
tc
= P + 6x F = 740 + 6 x 606.5 = 4379 N.
Vậy lực tác dụng lên mỗi xy lanh sẽ là :
F
xy lanh
= P
tc
/2 = 4379/2 =2190 N.
Diện tích của xy lanh khí nén :

S = F
xy lanh
/ p = 2190/40 = 54,75 cm
2
.
P : áp suất khí nén ; p = 4kg/cm
2
= 40 N/cm
2
.
Đường kính piston:
D =

S.4
=

75,54.4
= 8,35 cm = 83,5 mm.
4.4.2 Kích thước xy lanh van chiết.
Khối lượng của van : m = 0.25 kg.
Trọng lượng của van :
P = mg = 0.25 x 10 = 2.5 N.
Diện tích xy lanh :
S = 2,5/40 = 0,06 cm
2
.
Đường kính xy lanh :
D =

S.4

=

06,0.4
= 0,264 cm = 2,64 mm.
4.4.3 Kích thước xy lanh đònh vò cổ chai.
Khối lượng toàn bộ cơ cấu di chuyển : m = 8 kg.
Trọng lượng: P = mg = 8 x 10 = 80 N.
Hệ số ma sát k = 0,2 .
Lực ma sát khi di chuyển : F = P.k = 80 x 0,2 = 16N.
Diện tích xy lanh :
S = 16/40 = 0,4 cm
2
.
Đường kính xy lanh :
D =

S.4
=

4,0.4
= 0,5 cm = 5 mm.
4.4.4 Xy lanh phân phối dầu :
Khối lượng van : m = 1.3 kg.
Trọng lượng: P = mg = 1.3 x 10 = 13N.
Diện tích xy lanh :
S = 13/40 = 0,32 cm
2
.
Đường kính xy lanh :
D =


S.4
=

32,0.4
= 0,4 cm = 4 mm.
4.4.5 Xy lanh đóng nắp .
Khối lượng toàn bộ cơ cấu di chuyển : m = 9 kg.
Trọng lượng: P = mg = 9 x 10 = 90 N.
Diện tích xy lanh :
S = 90/40 = 2,25 cm
2
.
Đường kính xy lanh :
D =

S.4
=

25,2.4
= 1,7 cm = 17 mm.

×