Chương VIII:
T
T
Í
Í
N
N
H
H
L
L
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
N
N
G
G
D
D
Ư
Ư
G
G
I
I
A
A
C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G
V
V
A
A
Ø
Ø
K
K
Í
Í
C
C
H
H
T
T
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
G
G
I
I
A
A
N
N
1. Xác đònh lượng dư bằng phương pháp phân tích :
- Lượng dư nhỏ nhất một phía Z
imin
=R
Zi-1
+ T
i-1
+ P
i-1
+
i
- Lượng dư nhỏ nhất hai phía 2Z
imin
=2(R
Zi-1
+ T
i-1
+
2
i
2
1i
P
)
Trong đó :
Z
imin
: lượng dư bề mặt của bước công nghệ thứ i
R
Zi-1
: chiều cao nhấp nhô do bước gia công trước để
lại
m
T
i-1
: chiều sâu lớp biến cứng ở bước gia công trước
để lại
m
P
i-1
: sai số không gian của bề mặt gia công bước gia
công sát trước để lại
m
- Sai lệch không gian :
2
vt
2
cv
Trong đó :
cv
:sai số do cong vênh của bề mặt gia công m
vt
: sai số vò trí tương quan giữa mặt gia công và
mặt đònh vò
m
i
=
2
gđ
2
k
2
c
i
sai số gá đặt phôi
k
sai số do kẹp chặt
c
sai số chuẩn
gđ
sai số đồ gá
- Thực hiện bằng phương pháp phân tích cho bề mặt (4)
có R
a
=1.6 m
- Theo phụ lục 11a và11 / trang 148 và trang 145/ HDĐA-
TP ta được trình tự các bước công nghệ đạt được độ nhám ,
cấp chính xác như sau:
Phôi Rz
0
= 80m và T
0
=350m
Rz
0
+ Tz
0
= 430m
- Do chi tiết gia công có vật liệu là gang nên các bước gia
công kế tiếp T = 0
1- Khoét thô Rz
1
= 60m
T
1
= 0
2- Khoét tinh Rz
2
= 25m
T
2
= 0
3- Doa Rz
3
= 12.5m
T
3
= 0
- Sai số không gian của bề mặt gia công do bước gia
công sát trước để lại.
22
0
vtcv
Trong đó:
cv
=
K l :sai số do cong vênh của bề mặt gia
công
m
Với
K=1m/mm (Bảng 15 trang 43 HDĐA - HN )
vt
: sai số vò trí tương quan giữa mặt gia công và
mặt đònh vò
m
cv
=1 60 = 60
m
- Theo công thức19 / trang 49 / HDĐA – HN
lk
= 849
2
1200
2
1200
22
22
2
c
2
b
m
Vậy sai số không gian của phôi là:
22
0
84960 = 851 m
- Các sai số không gian còn lại
i
= k
i
0
Với k
i
:hệ số in dập ss không gian bảng
2.12 / trang 64 / HDĐA -TP
+ Sai số không gian còn lại các bước khoét thô
1
= 0,05
0
=0.05 851 = 42.55
m
+ Sai số không gian còn lại sau bước khoét tinh
2
= 0,04
0
=0.04 851 = 34
m
+ Sai số không gian còn lại sau bước doa
3
= 0,02
0
=0.03 851 = 17
m
+ Sai số gá đặt
i
=
2
gđ
2
k
2
c
(theo trang 38 /
HDĐA-TP)
c
= 0 sai số chuẩn (vì chuẩn công nghệ trùng với
chuẩn thiết kế và chi tiết trên mâm cặp ba vấu trang 57 /
HDĐA - TP.
k
= 0 vì chuẩn kích thước vuông góc với chuẩn gia
công
đg
= 0 Sai số đồ gá (rất nhỏ nên bỏ qua).
- Vậy lượng dư nhỏ nhất cả hai phía tính cho từng bước
nguyên công
+ Lượng dư cho bước gia công Khoét thô
2Z
1min
=2(R
Z0
+ T
0
+
2
0
2
0
) = 2(500+ 0851
2
)=
2562
m
+ Lượng dư cho bước gia công Khoét tinh
2Z
2min
=2(R
Z1
+ T
1
+
2
1
2
1
) =
2(60+60+
055.42
2
)= 325m
+ Lượng dư cho bước gia công Doa
2Z
3min
=2(R
Z2
+ T
2
+
2
2
2
2
) = 2(25+20+ 034
2
)=
158
m
Trong đó Rz và T
2
được tra từ bảng phụ lục 11 tài
liệu {1}
+ Kích thước trung gian của lỗ lớn nhất của chi tiết
D
max3
= 30+0.033 = 30.033mm
+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công Doa
D
max2
= D
max3
- 2Z
min3
=30.033 - 0.158 = mm
+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công tinh
(Khoét tinh)
D
max1
= D
max2
- 2Z
min2
= 29.875 - 0.325 = 29.55mm
+ Kích thước trung gian của lỗ sau khi gia công thô
(Khoét thô)
D
max0
= D
max1
- 2Z
min1
= 29.55 - 2.5622 = 26.988 mm
- Tra bảng 7-1 /trang 8 ta có các thứ tự sau
0
= 1.6 mm => CCX 15
1
= 0.33mm => CCX 13
2
= 0.084 mm => CCX 10
3
= 0.033mm => CCX 8
+ Đường kính trung gian nhỏ nhất của phôi
D
0max
= 26.988mm => D
0min
= D
0max
-
0
= 26.988 -
1.6 = 25.388mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công khoét thô
D
1max
= 29.55mm => D
1min
= D
1max
-
1
= 29.55 - 0.33
= 29.22mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công khoét tinh
D
2max
= 29.875mm => D
2min
= D
2max
-
2
= 29.875 -
0.084 = 29.791mm
+ Đường kính trung gian sau khi gia công Doa
D
3max
= 30.033mm => D
3min
= D
3max
-
3
= 30.033 -
0.033 = 30mm
- Tính lượng dư lớn nhất và bé nhất của lỗ
+ Khoét thô
2Z
1min
= D
1min
- D
0min
= 29.22 - 25.388 = 3.832mm
2Z
1max
= D
1max
- D
0max
= 29.55 - 26.988 = 2.562m
+ Khoét tinh
2Z
2min
= D
2min
- D
1min
= 29.791 - 29.22 = 0.571mm
2Z
2max
= D
2max
- D
1max
= 29.875 - 29.55 = 0.325mm
+ Doa
2Z
3min
= D
3min
- D
2min
= 30 - 29.791 = 0.209mm
2Z
3max
= D
3max
- D
2max
= 30.033 - 29.875 =
0.158mm
Vậy lượng dư tổng cộng lớn nhất và bé nhất
Z
0min
= 2
3
1i
mini
Z = 3.832 + 0.571 + 0.209 = 4.612mm
Z
0max
= 2
3
1i
maxi
Z = 2.562 + 0.325 + 0.158 = 3.045mm
Thử lại kết quả :
2Z
0min
– 2Z
0max
= 4.612 - 3.045 = 1.567mm (1)
ph
-
ct
= 1.6 – 0.033 = 1.567mm (2)
Vậy so sánh (1) và (2) ta thấy tương đương nhau.
Bảng xác đònh lượng dư bằng phương pháp phân tích
Trìn
h tự
các
bướ
Các yếu tố tạo
thành lượng dư
m
Lượ
ng
dư
tính
Kí
ch
thư
ớc
Du
ng
sai
M
Kích
thước
giới hạn
Mm
Lượng
dư giới
hạn
mm
c
coân
g
ngh
eä
R
z
i
T
i
i
i
toaùn
2Z
min
m
tín
h
toaù
n
m
m
D
m
i
n
D
m
ax
2
Z
m
i
n
2
Z
m
a
x
0.
Phoâi
5
0
0
0
8
5
1
0 -
25.
38
1.6
2
5.
3
8
8
26
.9
88
- -
1.Kh
oeùt
thoâ
6
0
6
0
4
2.
5
5
0
256
2
29.
22
0.3
3
2
9.
2
2
29
.5
5
3
.
8
3
2
2
.
5
6
2
2.Kh
oeùt
tinh
2
5
2
0
3
4
0 325
29.
79
0.0
84
2
9.
7
9
1
29
.8
75
0
.
5
7
1
0
.
3
2
5
3.Do
a
1
2.
5
1
0
1
7
0 158 30
0.0
33
3
0
30
.0
33
0
.
2
0
9
0
.
1
5
8