Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đồ án thiết kế công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.37 KB, 7 trang )

Chương VI: Chọn máy công nghệ
Theo [2, trang 72, bảng 9-38 tập 3] chọn máy phay
6H11, công suất 4.5 KW
D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò:
-Dùng chốt trụ đònh vò bề mặt (4) đã được gia công
-Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (3) và một chốt chống
xoay.
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng thanh dầm
E.
Chọn dụng cụ cắt
Theo [2, trang 340, bảng 4-94] tập 1 chọn dao phay mặt
đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng,BK6
D = 100, B = 39, d = 32(H7), số răng 10
Chu kỳ bền 120 phút
F. Chọn dụng cụ kiểm tra
Thước kẹp
G.
Chọn dung dòch trơn nguội
Emunxi
4. Nguyên công 4: Phay mặt (1) – (10) & (5) – (7)
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Phay một lần bằng dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp
kim cứng
B.
Sơ đồ gá đặt

Hình 5.4 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 4
C.


Chọn máy công nghệ
Theo [2, trang 73, bảng 9-38] chọn máy phay 6H11,
công suất 4.5 KW.
D.
Chọn đồ gá
Đònh vò:
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (3)
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng chốt chống xoay
Kẹp chặt : Kẹp chặt bằng đai ốc và bạc chữ C
E.
Chọn dụng cụ cắt
Theo [2, trang 367, bảng 4-85] chọn dao phay dóa 3 mặt
răng gắn mảnh hợp kim cứng BK6
D = 100, B = 14, d = 32(H7), số răng 8
Chu kỳ bền 120 phút
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra
Thước kẹp
G.
Chọn dung dòch trơn nguội
Emunxi
5. Nguyên công 5: Khoan-khoét-Doa lỗ 2
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Khoan bằng mũi khoan ruột gà
Khoét bằng mũi khoét
Doa lại bằng mũi doa nhằm đạt cấp chính xác về độ
nhám và kích thước.
B. Sô ñoà gaù ñaët


Hình 5.5 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 5
C. Chọn máy công nghệ
Theo [2, trang 73, bảng 9-38] chọn máy phay 6H11,
công suất 4.5 KW
D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò:
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (3)
 Dùng chốt chống xoay
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc
E.
Chọn dụng cụ cắt
 Lưỡi khoan: Theo [2, trang 320, bảng 4-40]
Đường kính d = 15mm, chiều dài mũi khoan L =
111mm, chiều dài phần làm việc l = 56mm
Mũi khoan ruột gà đuôi trụ
Các thông số hình học lưỡi cắt:
Góc sau
 = 12
0
Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang  = 50
0
Góc nghiêng chính của lưỡi cắt 2 = 80
0
Chu kỳ bền:12+0.5x12 = 18 phút

1
=6

0
, a=1.5 , l=2.5 , l
1
=1.5 , f
1
=0.2
 Lưỡi khoét: Theo [2, trang 320, bảng 4-40]
Đường kính d = 15.8mm, chiều dài mũi khoan L =
180mm, chiều dài phần làm việc l = 85mm
Mũi khoét chuôi trụ gắn mảnh hợp kim cứng
Các thông số hình học lưỡi cắt:
Góc sau
 = 8
0
Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang  = 10
0
Góc nghiêng chính của lưỡi cắt 2 = 60
0
=5
0
, 
1
=30
0
, f=0.8
 Lưỡi doa: Theo [2, trang 302, bảng 4-49]
Mũi doa gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn
Số lưỡi cắt 10
Đường kính D = 16mm, chiều dài L = 140mm,
chiều dài phần làm việc l = 20mm

Góc sau
 = 10
0
Góc trước  =0
0
Góc nghiêng chính  = 4.5
0
Chu kỳ bền (Thép gió P9) = 36 phút
Các thông số khác: f = 0,15mm, 
1
= 25
0
, c = 1
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra
Thước kẹp, calip hoặc đồng hồ đo lỗ
G.
Chọn dung dòch trơn nguội
 Khi khoan: Emunxi (Dầu hoả)
 Khi doa: Dầu khoáng

×