Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIAO AN BUOI 1 -T28-LOP 3 -NHUONG-

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.92 KB, 29 trang )

Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
TUẦN 28
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tập đọc - Kể chuyện:TiÕt 82+83
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I I. Mơc tiªu
- Bi t ng t ngh dúng sau các d u câu, gi a các c m t ; Bi t c phân bi t l i i ế ắ ỉ ấ ữ ụ ừ ế đọ ệ ờ đố
tho i gi a Ng a Cha và Ng a Con .ạ ữ ự ự
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải chu áođ ,cẩn thận .
- Kể lại đ®ược từng o nđ ạ của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
- HS kh¸¸,giỏi biết kể lại từng đ®o¹n c©u chun bằng lời của Ngựa Con.
II. ®å dïng d¹y häc
Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng kể lại chuyện
"Quả táo" (tiết 1 tuần ôn tập).
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghóa từ:
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo
viên theo dõi uốn nắn khi học sinh
phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó:
sửa soạn , chải chuốt, lung lay,
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghóa các từ mới –
- Ba em lên bảng kể lại câu chuyện "Quả
táo"
- Nêu nội dung câu chuyện.
- Cả lớp theo, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.(2 lần)
- Luyện đọc các từ khó .
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu
chuyện.(2 lượt)
- Giải nghóa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
1
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
SGK-82.
- Chốt giọng cđọ : Giọng cđọ sơi nổi ,
hào hứng
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài.
c) Tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi :
+ Ngựa con chuẩn bò tham dự hội thi
như thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.

+ Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ?
+ Nghe cha nói ngựa con có phản ứng
như thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 3 và đoạn
4.
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả
trong hội thi ?
+ Ngựa Con đã rút ra bài học gì ?
-Chốt nội dung: Câu chuyện cho ta thấy
làm việc gì cũng phải cẩn thận ,chu đáo .
d) Luyện đọc lại:
- Đọc diễn cảm đoạn 2 của câu
chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn
Đặt câu với từ thảng thốt, chủ quan.
+ Chúng em thảng thốt khi nghe tin buồn
đó.
+ Chú Ngựa Con thua cuộc vì chủ quan.
- HS theo ®i, nhắc lại.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Sửa soạn cho cuộc đua không biết chán,
…Mải mê soi mình dưới dòng suối trong
veo, với bộ bờm chải chuốt ra dáng một
nhà vô đòch.
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ
móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ
đồ đẹp.

+ Ngúng nguẩy đầy tự tin đáp : Cha yên
tâm đi, móng của con chắc lắm. Con nhất
đònh sẽ thắng.
- Đọc thầm đoạn 3 và đoạn 4.
+ Ngựa con không chòu lo chuẩn bò cho bộ
móng, không nghe lời cha khuyên nhủ nên
khi nửa chừng cuộc đua bộ móng bò lung
lay rồi rời ra và chú phải bỏ cuộc.
+ Đừng bao giờ chủ quan dù chỉ là việc
nhỏ.
- HS nghe, nhắc lại.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
2
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
văn.
- Mời 3 nhóm thi đọc phân vai .
- Mời 1HS đọc cả bài.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vu:ï
- Dựa vào 4 tranh minh họa 4 đoạn câu
chuyện kể lại toàn chuyện bằng lời
của Ngựa Con.
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu
chuyện:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Nhắc HS: Nhập vai mình là Ngựa
Con, kể lại câu chuyện, xưng "tôi"

hoặc "mình" .
- Yêu cầu HS quan sát kó từng tranh,
nói nhanh ND từng tranh.
- Mời 4 em nối tiếp nhau kể lại từng
đoạn của câu chuyện theo lời Ngựa
Con.
- Mời một em kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Giáo viên cùng lớp bình chọn HS kể
hay nhất.
đ) Củng co á- dặn dò:
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài
mới.
- 3 nhóm thi đọc phân vai : người dẫn
chuyện, Ngựa Cha, Ngựa Con.
- Một em đọc cả bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa.
+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi mình dưới
nước. + Tranh 2: Ngựa Cha khuyên con
đến gặp bác thợ rèn.
+ Tranh 3: Cuộc thi các đối thủ đang ngắm
nhau.
+Tranh 4: Ngựa con phải bỏ cuộc đua do bò
hư móng …

- 4 em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện theo lời Ngựa Con trước lớp.
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng
chừng như nhỏ thì sẽ thất bại.
****************************************************
Toán: TiÕt136
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
3
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
I. Mơc tiªu
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất , số bé nhấtổtong một nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số.
- HS khá ,giỏi làm được tồn bộ bài 4.
II. ®å dïng d¹y häc
Phiếu học tập.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1.Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT: Tìm số
liền trước và số liền sau của các
số:
23 789 ; 40 107 ; 75 669 ; 99
999.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Củng cố quy tắc so sánh các số
trong phạm vi 100 000
- Giáo viên ghi bảng:
999 … 1012
- Yêu cầu quan sát nêu nhận xét
và tự điền dấu ( <, =, > ) thích hợp
rồi giải thích.
- Gọi 1HS lên bảng điền dấu và
giải thích, GV kết luận.
- Tương tự yêu cầu so sánh hai số
9790 và 9786.
- Tương tự yêu cầu so sánh tiếp
các cặp số : 3772 3605
8513 8502
4579 5974 655
1032
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng.
- Cả lớp tự làm vào nháp.
- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ
sung.
999 < 1012
- Có thể giải thích: Vì số 1012 có nhiều số chữ
số hơn 999 (4 chữ số nhiều hơn 3 chữ số) nên
1012 > 999.
- Vài học sinh nêu lại : Số có nhiều chữ số hơn

thì lớn hơn và ngược lại số có số chữ số ít hơn
thì bé hơn.
- Tương tự cách so sánh ở ví dụ 1 để nêu :
9790 > 978 6 vì hai số này có số chữ số bằng
nhau nên ta sách giáo khoa từng cặp chữ số
cùng hàng từ trái sang phải … Ở hàng chục có 9
chục > 8 chục nên 9790 > 9786.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
4
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
* So sánh các số trong phạm vi
100 000
- Yêu cầu so sánh hai số:
100 000 và 99999
- Mời một em lên bảng điền và
giải thích.
- Yêu cầu HS tự so sánh 76200 và
76199.
- Mời một em lên so sánh điền dấu
trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm của
HS.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời một em lên thực hiện trên

bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở
và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Lớp làm bảng con, một em lên điền trên
bảng:
3772 > 3605 ; 4597 < 5974
8513 > 8502 ; 655 < 1032
- So sánh hai số 100 000 và 99 999 rồi rút ra
kết luận : 100 000 > 99 999 vì số 100 000 có 6
chữ số còn số 99 999 chỉ có 5 chữ số nên 99
999 < 100 000.
- Một em lên bảng điền dấu thích hợp.
- Lớp thực hiện làm vào nh¸p.
- Một em lên bảng làm bài, cả lớp bổ sung:
76200 > 76199
- Hàng chục nghìn : 7 = 7 ; Hàng nghìn 6 = 6 ;
Hàng trăm có 2 > 1 vậy 76200 >76199
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ
sung.

10 001 > 4589 8000 = 8000
99 999 < 100 000
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ
sung.
89 156 < 98 516 89 999 < 90 000
69731 = 69731 78 659 > 76 860
- Một học sinh đọc đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở,
- Hai em lên bảng thi đua làm bài, cả lớp theo
dõi bình chọn bạn làm đúng, nhanh.
a/ Số lớn nhất là 92 368
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
5
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
- Mời hai em lên thi đua tìm
nhanh, tìm đúng số lớn nhất và số
bé nhất trên bảng mỗi em một
mục a và b.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi tiếp
sức - Điền nhanh dấu thích hợp >,
<, = vào chỗ trống.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
b/ Số bé nhất là : 54 307.
Thứ ba ngày 23 tháng 3năm 2010
Toán: TiÕt137

LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu
- Đọc và biết thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000( ø tính nhẩm, và tính viết).
II. ®å dïng d¹y häc
Một bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 8, 9 (kích thước 10 x 10)
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1.KT b ài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT: < , >
= ?
4589 10 001 26513
26517
8000 7999 + 1 100 000 99
999
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
6
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS làm bài luyện
tập:

Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Cho học sinh nhắc lại qui luật
viết dãy số tiếp theo.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên
bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2 em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT
bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời HS nêu miệng kết quả
nhẩm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên
- Quy luật về cách viết các số tiếp theo trong
dãy số là ( số đứng liền sau hơn số đứng liền
trước 1 đơn vò)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ

sung.
a) 99 600 ; 99 601 ; 99 602 ; 99 603 ; 99 604
b) 18 200 ; 18 300 ; 18 400 ; 18 500 ; 18 600
c) 89 000 ; 90 000 ; 91 000 ; 92 000 ; 93 000
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
8357 > 8257 3000 + 2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 > 6621
89429 > 89420 8700 - 700 = 8000
8398 < 10000 9000 + 900 < 10000
- Một học sinh đọc đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở,
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung:
8000 - 3000 = 5000 3000 x 2 =
6000
6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 =
7300
9000 + 900 + 90 = 9990 200 + 8000 : 2 =
8300
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
7
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
c) Củng cố - dặn dò:

- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi tiếp
sức - Điền nhanh kết quả vào mỗi
phép tính.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
a) Số lớn nhất có năm chữ số : 99 999
b) Số bé nhất có năm chữ số : 10 000

************************************************************
Đạo đức: TiÕt28
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯƠCÙ
I. Mơc tiªu
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ơ nhiễm .
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình , nhà trường , địa
phương.
- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ơ nhiễm nguồn nước .
II. ®å dïng d¹y häc
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các đòa phương.
- Phiếu học tập cho hoạt động 2 và 3 của tiết 1.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
Hoạt động 1: Vẽ tranh và xem ảnh.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để
những gì cần thiết cho cuộc sống
hàng ngày.
- Cho quan sát tranh vẽ sách giáo
khoa.

- Yêu cầu các nhóm thảo luận tìm và
chọn ra 4 thứ quan trọng nhất không
thể thiếu và trình bày lí do lựa chọn ?
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống sẽ như
- Quan sát, trao đổi tìm ra 4 thứ cần thiết
nhất: Không khí – lương thực và thực phẩm
– nước uống – các đồ dùng sinh hoạt khác.
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống gặp rất
nhiều khó khăn.
- Lần lượt các nhóm cử các đại diện của
nhóm mình lên trình bày trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm có cách
trả lời hay nhất.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
8
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
thế nào ?
- Mời đại diện các nhóm lên nêu
trước lớp.
- GV kết luận: Nước là nhu cầu thiết
của con người, đảm bảo cho trẻ em
sống và phát triển tốt.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và
yêu cầu các nhóm thảo luận nhận xét
về việc làm trong mỗi trường hợp là
đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu em có
mặt ở đấy thì em sẽ làm gì?

- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.
- GV kết luận chung: Chúng ta nên sử
dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước nơi mình ở.
* Hoạt động 3:
- Gọi HS đọc BT3 - VBT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời một số trình bày trước lớp.
- Nhận xét, biểu dương những HS biết
quan tâm đến việc sử dụng ngườn
nước nơi mình ở
* Hướng dẫn thực hành:
- Về nhà thực tế sử dụng nước ở gia
đình, nhà trường và thực hiện sử dụng
tiết kiệm, bảo vệ nước sinh hoạt ở
gđình và nhà trường
- Lớp chia ra các nhóm thảo luận.
- Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn
thành bài tập trong phiếu lần lượt các
nhóm cử đại diện của mình lên trình bày về
nhận xét của nhóm mình : - Việc làm sai :
- Tắm rửa cho trâu bò ở ngay cạnh giếng
nước ăn ; Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ ; Để vòi
nước chảy tràn bể không khóa lại.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HS làm bài cá nhân.
- 3 em trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học

vào cuộc sống hàng ngày.
*********************************************
Chính tả: TiÕt55
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
9
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
I. Mơc tiªu
- Nghe- viết đúng bài chính tả “Cuộc chạy đua trong“; trình bày đúng hình thức bài
văn xi.
- Làm đúng bài tập chính tả 2(a) .
II. ®å dïng d¹y häc
Bảng lớp viết ( 2 lần ) các từ ngữ trong đoạn văn ở bài tập 2(a).
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp
viết vào nh¸p các từ có vần ưc/ưt.
- Nhận xét đánh giá chung.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bò:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm.
+ Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vµo nh¸p

* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài
tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 4HS lên bảng thi làm bài, đọc kết
quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải
đúng.
- 2HS lên bảng viết 4 từ có vần ưc/ưt.
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đoạn văn gồm 3 câu.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu
đoạn, đầu câu, tên nhân vật - Ngựa Con.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Khỏe,
giành, nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn,
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài.
- 4HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn
người thắng cuộc: mười tám tuổi - ngực
nở - da đỏ - đứng thẳng - vẻ đẹp của anh
- hùng dũng.

Ngun ThÞ Thóy Nhêng
10
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
- Mời HS đọc lại kết quả.
- Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải
đúng.
d) Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã
viết sai.
- Cả lớp làm bài vào vơ.û
****************************************
Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010
Toán: TiÕt138
LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn có lời văn.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1.KT b ài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT:
-Đặt tính rồi tính:
3254 + 2473 ;1326 x 3 ;8326 - 4916
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
tập 1.
- Yêu cầu HS tự tìm ra quy luật của
dãy số rồi tự điền các số tiếp theo vào
dãy số.
- 2 em lên bảng làm bài.
3254 1326 8326
+ 2473 x 3 - 4916
5727 3978 3410
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Từng cặp đổi chéo vở KT bài nhau.
- Nối tiếp nhau đọc dãy số, cả lớp bổ sung
a) 38 97 ; 38 98 ; 3899 ; 4000.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
11
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc dãy số
(mỗi em đọc 1 số).
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 2 em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh

Bài 3
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Chấm 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ rồi tự
ghép hình theo mẫu.
- Mời một em lên ghép hình trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh
c) Củng cố - dặn dò:
b) 99995 ; 99996 ; 99997 ; 99998 ; 99999.
c) 24686 ; 24687 ; 24688 ; 24689 ; 24690 ;
24691
- Một em nêu yêu cầu bài: Tìm x.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 học sinh lên bảng giải, lớp nhận xét bổ
sung.
x + 1536 = 6924 x – 636 = 5618
x = 6924 – 1536 x = 5618
+ 636
x = 5388 x =
6254
- Một em đọc bài toán.
- Tự tóm tắt và phân tích bài toán.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét
bổ sung.

Giải:
Số mét mương đội đó đào trong 1 ngày
là:
315 : 3 = 105 (m)
Số mét mương đội đó đào trong 8 ngày
là:
105 x 8 = 840 (m)
Đ/S : 840 mét
- Một em đọc đề bài 4.
- Một em lên bảng xếp để được hình theo
mẫu .
*****************************************************
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
12
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Thể dục: TiÕt55
ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ
I. Mơc tiªu
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện
được các động tác tương đối đúng.
- Tiếp tục ôn động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức
tương đối chính xác và nâng cao thành tích.
- Ôn TC “Hoàng Anh Hoàng Yến “. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham
gia chơi.
II. ®å dïng d¹y häc
- Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ.
- Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Nội dung và phương pháp dạy học Đội hình luyện tập
1/ Phần mở đầu :

- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.
- Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhòp vỗ tay.
2/ Phần cơ bản :
* Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển
chung từ 2 đến 4 lần.
- Lần 1, GV hô để lớp tập. Lần 3,4 cán sự hô tập liên hoàn 2
x 8 nhòp.
- Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục
phát triển chung 3 x 8 nhòp: 1 lần.
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
       
       
       
       
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
13
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
* Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân:
- Lớp tập hợp theo đội hình 2 - 4 hàng ngang thực hiện các
động tác so dây, trao dây, quay dây sau đó cho học sinh
chụm hai chân tập nhảy dây một lần.
- Gọi lần lượt mỗi lần 3 em lên thực hiện.
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
* Chơi trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến “.
- Nêu tên trò chơi hướng dẫn cho học sinh cách chơi.
- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau.
- Cho một nhóm ra chơi làm mẫu, đồng thời giải thích cách

chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi thử một lượt.
- Sau đó cho chơi chính thức.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi
chơi và chú ý một số trường hợp phạm qui.
- Các đội khi chạy phải chạy thẳng không được chạy chéo
sân không để va chạm nhau trong khi chơi
3/ Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.





GV
***************************************************************

Tập đọc :TiÕt84
CÙNG VUI CHƠI
I. Mơc tiªu
- Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ , đọc lưu lốt từng khổ th ơ.
+ Hiểu được nội dung , ý nghĩa : các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui.
Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi
thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để vui hơn và học tập tốt
hơn.
- HS kh á, gi ỏi b ư ớc đ ầu bi ết đ ọc b ài th ơ v ới gi ọng bi ểu c ảm .
Ngun ThÞ Thóy Nhêng

14
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
II. ®å dïng d¹y häc
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên nối tiếp kể lại câu
chuyện
"Cuộc đua trong rừng "
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghóa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi HS phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ : đ ẹp l
ắm , n ắng v àng , bay l ên ,l ộn xu ống, b
óng l á
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghóa các từ mới – SGK-
83.
- Ch ốt gioịng đ ọc: gi ọn đ ọc nh ẹ nh
àng , tho ả m ái , vui t ư ơi
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.

c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
+ Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh ?
- Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 2 và 3 của
bài thơ
- Hai em lên tiếp nối kể lại câu chuyện
"Cuộc đua trong rừng"(mỗi em kể 2
đoạn)
- Nêu lên nội dung ý nghóa câu chuyện.
- Cả theo dõi, nhận xét bạn đọc.
- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu Mỗi em
đọc 2 dòng thơ.(2l ần)
- Luyện đọc các từ khó .
- Nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.(2l ần)
- Giải nghóa từ quả cầu giấy sau bài
đọc (Phần chú thích).
- HS nghe, nh ắc l ại.
- Học sinh đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
+ Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.
- Đọc thầm khổ thơ 2 và3 bài thơ.
+ Quả cầu giấy xanh xanh bay lên rồi
lộn xuống, bay từ chân bạn này sang
chân bạn khác. Các bạn chơi khéo léo
nhìn rất tinh mắt đá dẻo chân cố gắng
để quả cầu không bò rơi xuống đất.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng

15
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
+ Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo
như thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm khổ thơ cuối của bài.
+ Theo em "chơi vui học càng vui" là thế
nào ?
- Giáo viên kết luận n ội dung b ài.
d) Học thuộc lòng khổ thơ em thích :
- Mời một em đọc lại cả bài thơ.
- Hướng dẫn học sinh HTL từng khổ thơ
và cả bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ thơ và cả bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
đ) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.
- Lớp đọc thầm khổ thơ còn lại.
+ Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần
thoải mái, thêm tình đoàn kết, học tập
sẽ tốt hơn.
- Một em đọc lại cả bài thơ.
- Cả lớp HTL bài thơ.
- 4 em thi đọc thuộc từng khổ thơ.
- Hai em thi đọc cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.

- 3học sinh nhắc lại nội dung bài

Luyện từ và câu: TiÕt28
NHÂN HÓA.
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ? Dấu chấm, chấm hỏi ,
chấm than
I. Mơc tiªu
- Xác định được cách nhân hố cây cối , sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân
hố .
- Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì ?
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi dấu chấm than vào ơ trống trong câu.
II. ®å dïng d¹y häc
- 3 tờ phiếu to viết 3 câu văn ở bài tập 2.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
16
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
- Bảng lớp viết truyện vui bài tập 3.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 em lên bảng làm BT: Tìm các
sự vật được nhân hóa trong bài thơ Em
thương và các TN được dùng để nhân
hóa các sự vật đó ?
- Nhận xét chấm điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:

- Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập
1, cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng kết quả.
- Ý nghóa của việc nhân hóa sự vật ?
- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải
đúng.

Bài 2:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập
2, cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và
làm bài, làm xong dán bài trên bảng.
- GV theo dõi nhận xét chốt lại lời giải
đúng.
- 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận bài bạn.
- Lắng nghe.
- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghó và tự làm bài.
- Ba em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
sung:
+ Bèo lục bình tự xưng là tôi, xe lu tự
xưng thân mật là tớ khi nói về mình.
+ Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm
giác bèo lục bình và xe lu giống như
người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng
ta.
- Một học sinh đọc bài tập 2.

- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài
tập.
- 3 nhóm dánbài lên bảng.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.
a/ Con phải đến bác thợ rèn để xem lại
bộ móng
b/ Cả một vùng… mở hội để tưởng nhớ
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
17
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
Bài 3:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập ,
cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời 2 em lên bảng thi làm bài.
- Theo dõi nhận xét, tuyên dương em
thắng cuộc.
d) Củng cố - dặn dò
- Mời HS đóng vai tiểu phẩm Ai là
người giỏi nhất
+ Tìm các sự vật được nhân hóa và cho
các sự vật đó tự xưng là gì ?
- Về nhà học bài xem trước bài mới.
ông.
c/ Ngày mai …thi chạy để chọn con vật
nhanh nhất.
- Một em đọc yêu cầu bài tập (Điền dấu

chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào
chỗ thích hợp trong các câu văn).
- Lớp tự suy nghó để làm bài.
- 2 em lên bảng thi làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn
thắng cuộc.
- 5 em lên thể hiện tiểu phẩm.
+ Các sự vật được nhân hóa: mây, gió,
bức tường, chuột. Các sự đó tự xưng là:
tôi, ta,



Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán: TiÕt139
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I. Mơc tiªu
- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so
sánh diện tích các hình.
- Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn hình kia.
Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích của
hai hình M và N
II. ®å dïng d¹y häc
Các mảnh bìa, các hình ô vuông để minh họa các VD 1, 2, 3 SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
18
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh

1.KT bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm BT: Tìm x
:
x : 2 = 2403 x x 3 = 6963
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Khai thác:
* Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
VD1: - Đưa mảnh bìa hình tròn màu đỏ
gắn lên bảng lấy mảnh bìa hình chữ
nhật màu trắng gắn nằm trọn trong
hình tròn, giới thiệu: Ta nói diện tích
hình chữ nhật bé hơn diện tích hình
tròn (phần mặt miếng bìa HCN bé hơn
phần mặt miếng bìa hình tròn)
VD2: Giới thiệu hai hình A và B trong
SGK.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông ?
+ Em hãy so sánh diện tích của 2 hình
đó ?
- KL: 2 hình A và B có dạng khác
nhau, nhưng có cùng số ô vuông như
nhau nên 2 hình này có diện tích bằng
nhau.
VD3:
- Cho HS đếm số ô vuông ở hình P, M
và N
+ Hãy tính số ô vuông của hình M và
- 2 em lên bảng làm BT.

- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát để nắm về biểu tượng diện
tích.
- Hình nào nhỏ hơn thì có diện tích nhỏ
hơn.
- Quan sát hai hình A và B.
+ Hình có A 5 ô vuông, hình B cũng có 5 ô
vuông.
+ Diện tích của hình A bằng diện tích hình
B.
- Hình P có 10 ô vuông, hình M có 6 ô
vuông và hình N có 4 ô vuông.
+ diện tích của hình M và N :
6 + 4 = 10 (ô vuông)
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
19
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
N ?
- Giới thiệu : Số ô vuông ở hình M và
N bằng số ô vuông ở hình P, ta nói
diện tích hình P bằng tổng diện tích
của hai hình M và N.
- Mời học sinh nhắc lại.
c/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi lần lượt từng em nêu và giải
thích vì sao chọn ý đó.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu quan sát hình vẽ, đếm số ô
vuông ở mỗi hình và tự trả lời câu hỏi.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình A và B đếm
số ô vuông ở mỗi hình rồi so sánh.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
- Minh họa bằng miếng bìa để khẳng
đònh KL
d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- 3- 4 em nhắc lại.
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
Câu b là đúng, còn câu a và c sai.
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình P có 11 ô vuông và hình Q có 10 ô
vuông. Vậy diện tích hình P lớn hơn diện
tích hình Q.
- Một em đọc yêu cầu bài tập.

- Cả lớp tự làm bài.
- 3HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình A và hình B có diện tích bằng nhau
vì đều có 9 ô vuông như nhau.
- Thực hành cắt mảnh bìa hình vuông
thành hai hình tam giác và ghép lại theo
hướng dẫn của GV để khẳng đònh KL trên.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
20
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
Tập viết: TiÕt28
ÔN CHỮ HOA T (TT)
I. Mơc tiªu
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( Th) ,L ; Viết đúng tên riêng :Th ng Longă
và câu ứng dụng: Th duc nghìn viên thuể ốc b bổ ằng c ch nh .ỡ ữ ỏ
II. ®å dïng d¹y häc
Mẫu chữ viết hoa T (Th), tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô
li.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của học sinh của
HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng
đã học tiết trước.
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã
học tiết trước.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên nh¸p
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa
có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Th
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết
trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng: Tân Trào,
Dù, Nhớ.
- Lớp viết vào nh¸p.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: T (Th), L.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện
viết vào nh¸p
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
21
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
và L vào nh¸p .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên
riêng:
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Thăng Long là tên cũ
của thủ đô Hà Nội ngày nay.
- Yêu cầu HS tập viết trên nh¸p

* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?
- Yêu cầu luyện viết trên nh¸p các
chữ viết hoa có trong câu ca dao.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ Th cỡ nhỏ,
chữ L.
- Viết tên riêng Thăng Long 2 dòng
cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi
viết, cách viết các con chữ và câu
ứng dụng đúng mẫu.
d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn
chữ.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Thăng
Long .
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào nh¸p
- 1HS đọc câu ứng dụng:
Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên
thuốc bổ.
+ Siêng tập thể dục sẽ giúp cho cơ thể con
người khỏe mạnh như uống nhiều viên
thuốc bổ.

- Lớp thực hành viết trên bảng con: Thể
dục.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn
của giáo viên.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Th.


Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2007
Toán: TiÕt140
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
22
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
I. Mơc tiªu
- Biết đơn vị đo diện tích :xăng-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là
1cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theó đơn vò đo là xăng-ti-mét vuông.
II. ®å dïng d¹y häc
Mỗi em một hình vuông cạnh 1cm.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1.KT b ài cũ :
- Đưa ra 1 hình vuông A gồm 4 ô vuông,
1 hình chữ nhật B gồm 5 ô vuông. Yêu
cầu HS so sánh diện tích của 2 hình A
và B
- Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Giới thiệu xăng-ti-mét vuông :
- Giới thiệu: Để đo diện tích các hình
ta dùng đơn vò đo là xăng-ti-mét vuông.
xăng-ti-mét vuông là diện tích của
một hình vuông có cạnh dài 1cm.
- Cho HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra
đo.
- KL: Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : cm
2
- Ghi bảng: 3cm
2
; 9cm
2
; 279cm
2
, gọi
HS đọc.
- GV đọc, gọi 2HS lên bảng ghi: mười
lăm xăng-ti-mét vuông. Hai mươi ba
xăng-ti-mét vuông.
c) Luyện tập:
- 2 em trả lời miệng, cả lớp nhận xét về
kết quả của bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi.
- Lấy hình vuông ra đo.
- 2 em nhắc lại.

- 3 em đọc các số trên bảng.
- 2 em lên bảng viết.
- Một em nêu yêu cầu của BT.
- Lớp tự làm bài,
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
23
Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu: Hình A
gồm 6 ô vuông 1cm
2
. Diện tich hình A
bằng 6cm
2
- Yêu cầu HS tự làm câu còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài.
- Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng
tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4 :

- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tixhs bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
sung.
+ Một trăm hai mươi xăng-ti-mét
vuông:120 cm
2
+ Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông:
Viết là 1500 cm
2
+ Mười nghìn xăng-ti-mét vuông: 10 000
cm
2
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Lớp tự làm bài.
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình B có 6 ô vuông 1cm
2
nên hình B có
diện tích bằng 6 cm
2
+ Diòen tích hình A bằng diện tích hình B.
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Hai em lên bảng, cả lớp làm vào bảng
con.
a/ 18 cm
2
+ 26 cm
2

= 44 cm
2
40 cm
2
– 17 cm
2
= 23 cm
2
b/ 6 cm
2
x 4 = 24 cm
2
32cm
2
: 4 = 8 cm
2
- Một em đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung.
Giải :
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện
tích tờ giấy màu đỏ là :
300 – 280 = 20 (cm
2
)
Đ/S : 20 cm
2
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
24

Trêng tiĨu häc Xu©n Ngäc KÕ ho¹ch d¹y häc –líp 3c
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
d) Củng cố - dặn dò:
- Đưa ra 1 số hình bằng bìa có kẻ ô
vuông 1cm, yêu cầu HS nêu diện tích
của mỗi hình đó.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
*************************************************************
Chính tả: TiÕt56
CÙNG VUI CHƠI
I. Mơc tiªu
- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ ,dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập 2(a).
II. ®å dïng d¹y häc
Một số tờ giấy A4. Tranh ảnh về một số môn thể thao cho bài tập 2.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
:
Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động củahäc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp
viết vào nh¸p các từ thường hay viết
sai ở tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS viết chính tả :
* Hướng dẫn chuẩn bò:
- Yêu cầu một em đọc thuộc lòng bài
thơ.
- Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ

thơ cuối.
- Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 2, 3,
4.
+ Những chữ nào trong bài cần viết
- 2HS lên bảng viết: ngực nở, da đỏ, hùng
dũng, hiệp só .
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Một em đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hai em đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3, 4.
- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Viết các chữ đầu dòng thơ.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào nh¸p các từ dễ lẫn: giấy, quanh
quanh, mắt, sân,
- Cả lớp gấp SGK - chép bài vào vở.
Ngun ThÞ Thóy Nhêng
25

×