Thứ hai 08/09/08
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM O - C
I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
1. n đònh:
2. Bài cũ: l – h
_ Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19
_ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
_ Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Đọc trang phải
_ Viết bảng con
+ l- lê
+ h- hè
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
_ Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk
_ Tranh vẽ con gì?
_ Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
_ Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
_ Tranh vẽ cảnh gì?
_ Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ)
_ Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học
_ Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm o
∗ Nhận diện chữ
_ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o
_ Chữ o gồm có nét gì?
_ Chữ o giống vật gì?
_ Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
∗ Phát âm đánh vần tiếng
_ Giáo viên đọc mẫu o
_ Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
_ Ta có âm b, thêm âm o và dấu huyền, ta được
tiếng gì?
_ Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng
_ Hát
_ Học sinh đọc cá nhân
+ l- lê, h- hè
+ lê-lề, lễ
+ ve ve ve, hè về
+ le le
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ con bò
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ con bò đang ăn cỏ
_ âm b đã học
_ Học sinh nhắc tựa bài
_ Gồm 1 nét cong kín.
_ Chữ o giống quả trứng
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh đọc lớp, cá nhân
_ Tiếng bò
_ Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
10’
10’
sau?
_ Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
∗ Hướng dẫn viết:
_ Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
_ Chữ o gồm có nét gì?
_ Chữ o cao một đơn vò
_ Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm c
• Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
_ c gồm 1 nét cong hở phải
_ So sánh o- c
_ Giống nhau: nét cong
_ Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
_ Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật
ra
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
• Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có
các âm đã học
_ Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để
tạo thành tiếng mới
_ Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò,
bo , bó , cò , co , cọ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Nét cong kín
_ Học sinh viết trên không, bảng
con
_ Học sinh ghép
_ Học sinh nêu tiếng ghép được
_ Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ,
lớp
Tiếng việt
Tiết 2 : ÂM O- C
I) Mục tiêu:
_ Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ. Nói thành câu có chủ đề vó bè
_ Nắm được cấu tạo nét của chử o, c. Đọc trơn, nhanh, đúng
_ Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó bè
_ Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c. Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu o, c
_ Tranh sách giáo khoa trang 21
2. Học sinh:
_ Vở viết in
_ Sách giáo khoa
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
10’
10’
5’
2’
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài
ở sách giáo khoa
_ Giáo viên đọc mẫu trang trái
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
_ Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
_ Vì sao gọi là con bò, con bê?
_ Người ta nuôi bò để làm gì?
_ Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng
dụng : bò bê có bó cỏ
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con
chữ o, c, bò, cỏ
_ Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết
_ Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ
thứ 3 viết nét cong kín.
_ Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường
kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
_ Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, ta viết b,rồi rê bút
nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
_ Tiếng cỏ: ta viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt
dấu hỏi trên đầu chữ o
_ Giáo viên nhận xét phần luyện viết
c) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề vó bè
_ Giáo viên treo tranh vó bè
_ Trong tranh em thấy gì?
_ Vó bè dùng để làm gì?
_ Vó bè thường gặp ở đâu?
_ Em biết loại vó bè nào khác?
Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh
3. Củng cố-Tổng kết
_ Phương pháp: trò chơi, thi đua
_ Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê,
vo ve
_ Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bò thua
4. Dặn dò:
_ Tìm chữ vừa học ở sách báo
_ Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
_ Nhận xét lớp học
_ Học sinh lắng nghe
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Mẹ cho bò bê ăn cỏ
_ Học sinh nêu
_ Cho thòt, sữa
_ Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh viết
_ Học sinh quan sát
_ Vó, bè, nước...
_ Vó để vó cá.
_ Bè để chở gỗ
_ dưới sông
_ Mỗi tổ cử 5 em đọc
Toán
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
_ Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
_ Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Tranh vẽ /16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
2.Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Bộ đồ dùng học toán
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
25’
5’
2’
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
_ Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
_ Đếm các nhóm đồ vật
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu : luyện tập
b) Hoạt động 1: n các kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các
số trong phạm vi 5
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
_ Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
_ Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
c) Hoạt động 2: Luyện tập
• Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và
thứ tự các số trong phạm vi 5
_ Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16
_ Bài 1 : điền số vào ô trống
_ Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
_ Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
_ Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp
số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
4. Củng cố:
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
_ Nhận xét
5. Dặn dò:
_ Xem lại bài
_ Chuẩn bò bài : bé hơn, dấu <
_ GV nx tiết học.
_ Hát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh đếm và nêu số lượng
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
_ Học sinh đếm cá nhân
_ Học sinh điền số vào ô
_ 3 chấm tròn điền số 3
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh đọc
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh chia ra làm 2 đội
_ Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
Tuyên dương đội thắng
Thứ ba 09/09/08
Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1)
I) Muc tiêu :
_ Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ
_ Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ.
_ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân.
II) Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
_ Bài hát rửa mặt như mèo
2. Học sinh :
_ Bút chì màu
_ Lượt chải đầu
_ Vở bài tập đạo đức
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Các hoạt động dạy và học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. n đònh :
_ Hát
5’ 2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
_ Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
_ Ba mẹ chuẩn bò cho em những gì khi vào lớp 1
_ Trẻ em có những quyền gì ?
_ Giáo viên nhận xét
_ Quyền có họ tên, có quyền đi
học
10’ a) Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận
• Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng
sạch sẽ
_ Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp
_ Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu theo cách nghó của
mình
10’ b) Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
_ Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như
+ o bẩn : Giặc sạch
+ o rách : Nhờ mẹ vá lại
_ Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn
gàng
o bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống
cao ống thấp
10’ c) Hoạt Động 3 : Bài tập
• Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam
hoặc nữ
_ Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn
nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại
Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không
mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
_ Học sinh làm bài tập
_ Học sinh trình bầy sự lựa chọn
của mình
_ Học sinh nghe và nhận xét
5’ 3. C ủ ng c ố -Dặn dò :
Nhắc lại nội dung bài học
_ Thực hiện tốt các điều đã được học
_ Chuẩn bò gọn gàng sạch sẽ
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM Ô - Ơ
I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viét được ô, ơ, ta, cờ và các tiếng thông dụng
_ Biết ghép âm tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ SGK, tranh minh hoạ
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
3’
10’
10’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: âm o-c
_ Đọc trang trái
_ Đọc trang phải
_ Viết o-bò-cỏ
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu :
_ Giáo viên treo tranh trang 21 SGK
_ Tranh vẽ gì ?
_ Có tiếng ta- ghi bảng: ta
_ Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ
gì?
_ Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ
_ Trong tiếng ta, cờ có âm gì mình đã học rồi
_ Giáo viên đọc mẫu ô-ta, ơ-cờ
b. Hoạt động1 : Dạy chữ ghi âm ô
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có âm ô
∗ Nhận diện chữ:
_ Giáo viên viết chữ ô
_ Ta có chữ gì?
_ So sánh chữ o- ô
_ Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
_ Giáo viên phát âm ô
_ Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi
_ Giáo viên ghi: cô
_ Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì?
_ Trong tiếng ta chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau?
_ Cờ-ô- cô
∗ Hướng dẫn viết:
_ Giáo viên đính chữ ô lên bảng
_ Chữ ô cao mấy đơn vò? Chữ ô gồm mấy nét?
_ Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô
c. Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm ơ
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm ơ
_ Hát
_ Học sinh đọc theo yêu cầu
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh quan sát
_ Tranh vẽ ta và bạn nhỏ
_ Vẽ lá cờ
_ Có âm c đã học rồi
_ Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân
_ Học sinh quan sát
_ Chữ ô
_ Chữ o và ô giống nhau là có
nét cong kín
_ Học sinh nhận xét cách phát
âm của ta
_ Tiếng cô
_ Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau
_ Học sinh đọc cá nhân , lớp
_ Cao 1 đơn vò. 1 nét cong kín,
dấu mũ
_ Học sinh viết trên không, trên
bàn, bảng con