Chương 5: Phương án gia công
Khoét thô đạt cấp chính xác 12, Rz=50 m
Khoét tinh đạt cấp chính xác 10, Rz=25
m
Doa tinh đạt cấp chính xác 8, Ra=2,5
m
5.3.3 Đònh vò:
Để tạo được mặt trụ trong 51 thì cần khống chế các
bậc tự do sau:
Cần: T(Ox), T(Oy), Q(Ox), Q(Oy)
Phụ: T(Oz)
Dùng phiến tỳ đònh vò mặt đầu 1 khống chế 3 bậc tự
do:T(Oz), Q(Ox), Q(Oy)
Dùng khối V ngắn đònh vò mặt trụ lớn ngoài, khống chế
2 bậc tự do:T(Ox), T(Oy)
5.3.4 Phương án kẹp chặt:
Dùng cơ cấu kẹp liên động tạo ra lực kẹp đẩy bề mặt 1
của chi tiết ép vào phiến tỳ.
5.3.5 Chọn máy:
Máy khoan cần 2H55
5.3.6 Chọn dụng cụ cắt:
Mũi khoét thô:
Vật liệu: thép hợp kim cứng BK8
Góc trước:
=5
0
Góc sau: =10
0
17
0
Góc nghiêng lưỡi cắt phụ:
0
1
30
Góc nghiêng: =30-60
0
Góc nghiêng của rãnh xoắn vít:=10
0
Kích thước kết cấu:
Mũi khoét thô1: d=47, L=90, l=22
Mũi khoét thô 2: d=50, L=90, l=22
Chu kỳ bền :T =60 phút
Mũi khoét tinh:
Vật liệu: thép hợp kim cứng BK8
Góc trước:
=5
0
Góc sau chính: =10
0
-17
0
Góc nghiêng lưỡi cắt phụ:
0
1
30
Góc nghiêng=30-60
0
Góc nghiêng của rãnh xoắn vít: =10
0
Kích thước kết cấu: d=50,8; L=90; l=22
Chu kỳ bền: T=60phút
Mũi doa tinh:
Vật liệu: thép gió P18
Góc trước:
=0
0
Góc sau:=6-18
0
Góc nghiêng chính = 15
0
Góc nghiêng phụ:
0
1
30
Góc nghiêng của rãnh xoắn vít =8
0
Kích thước kết cấu: D=51; L=90; l=40
Chu kỳ bền T=60 phút
5.3.7 Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp
5.2.8 Dung dòch trơn nguội: dung dòch Emunxi
5.4 Nguyên công 4: Phay thô mặt 4 và 5
5.4.1 Sơ đồ gá đặt:
1
6
2
4
5
z
x
y
5.4.2 Phương án gia công:
Phay thô mặt 4&5 đạt cấp chính xác 12, Rz = 50 m
5.4.3 Đònh vò:
Để tạo được mặt đầu 4, 5thì cần khống chế các bậc tự
do sau:
Cần:T(Oz), Q(Ox), Q(Oy)
Phụ:T(Ox), T(Oy), Q(Oz)
Dùng phiến tỳ đònh vò mặt đầu 1 sẽ khống chế được 3
bậc tự do: T(Oz), Q(Ox), Q(Oy)
Dùng chốt trụ ngắn đònh vò mặt trụ trong 2 (51) khống
chế 2 bậc tự do: T(Ox), T(Oy)
Dùng chốt tỳ khống chế 1 bậc tự do: Q(Oz)
5.4.4 Phương án kẹp chặt:
Kẹp chặt bằng bulông ép bề mặt 1 của chi tiết vào bề
mặt phiến tỳ
5.4.5 Chọn máy:
Máy phay ngang 6H82
5.4.6 Chọn dụng cụ cắt:
Dụng cụ cắt: + Dao phay đóa ba mặt răng thép gió
D = 110 mm, d= 32 mm, Z = 14
răng
+ Chu kì bền T = 150 phút
5.4.7 Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp
5.4.8 Dung dòch trơn nguội: Emunxi
5 5 Nguyên công 5: Phay tinh mặt 4 và 5
Tương tự như nguyên công 4
5.6 Nguyên công 6: Khoan, doa mặt 3 ( tạo lỗ 15
+0,027
)
5.6.1 Số đồ gá đặt:
6
2
4
5
3
z
x
y
5.6.2 Phương án gia công:
Khoan lỗ đạt cấp chính xác IT12, Rz=50 m
Doa tinh đạt cấp chính xác IT8, Ra=2,5
m
5.6.3 Đònh vò:
Để tạo được mặt lỗ 5 thì cần khống chế các bậc tự do
sau:
Cần:T(Ox), T(Oy), Q(Ox), Q(Oy), Q(Oz)
Phụ:T(Oz)
Dùng phiến tỳ đònh vò mặt đầu 1 sẽ khống chế được 1
bậc tự do: T(Oz)
Dùng chốt trụ dài đònh vò mặt trụ trong 2 (
51) khống
chế 4 bậc tự do: T(Ox), T(Oy), Q(Ox), Q(Oy)
Dùng khối V khống chế 1 bậc tự do: Q(Oz)
5.6.4 Phương án kẹp chặt:
Dùng bulong kẹp chặt, tạo lực ép bề mặt 1 của chi tiết
vào bề mặt phiến tỳ
5.6.5 Chọn máy:
Máy khoan cần 2H55
5.6.6 Chọn dụng cụ cắt:
Dụng cụ cắt: + Mũi khoan ruột gà đuôi trụ thép gió P18
d = 14,8 mm, L = 111 mm, l = 56
mm
Chu kì bền T = 60 phút
+ Mũi doa thép gió đuôi trụ
d = 15 mm, L = 100mm, l = 52 mm
5.6.7 Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp
5.6.8 Dung dòch trơn nguội: Emunxi , chủ yếu làm mát
5.7 Nguyên công 7: Phay mặt 7 và 9
5.7.1 Sơ đồ gá đặt:
9
7
56
3
4
1
2
z
x
y
5.7.2 phương án gia công:
Phay thô mặt 7 và 9 đạt cấp chính xác12, Rz=50
5.7.3 Đònh vò:
Để tạo được mặt đầu 7,9 thì cần khống chế các bậc tự
do sau:
Cần:T(Oz), Q(Ox), Q(Oy)
Phụ:T(Ox), T(Oy), Q(0z)
Dùng phiến tỳ đònh vò mặt đầu 6 sẽ khống chế được 3
bậc tự do: T(Oz), Q(Ox), Q(Oy)
Dùng chốt trụ ngắn đònh vò mặt trụ trong 2 (
51) khống
chế 2 bậc tự do: T(Ox), T(Oy)
Dùng chốt tỳ khống chế 1 bậc tự do: Q(Oz)
5.7.4 Phương án kẹp chặt:
Kẹp chặt bằng bulong ép bề mặt 1 của chi tiết vào bề
mặt phiến tỳ
5.7.5 Chọn máy:
5.7.6 Chọn dụng cụ cắt
:
Dụng cụ cắt: + Dao phay đóa ba mặt răng thép gió
D = 110 mm, d= 32 mm, Z = 14
răng
+ Chu kì bền T = 150 phút
5.7.7 Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp
5.7.8 Dung dòch trơn nguội: Emunxi
5.8 Nguyên công 8: Khoan mặt 8 (tạo lỗ 15)
5.8.1 Sơ đồ gá đặt
5
6
3
4
1
2
8
z
x
y
5.8.2 Phương án gia công:
Khoan lỗ đạt cấp chính xác IT12, Rz=50 m
5.8.3 Đònh vò:
Để tạo được mặt lỗ 8 (15
+0,43
) thì cần khống chế các
bậc tự do sau:
Cần: T(Ox), T(Oz), Q(Ox), Q(Oy), Q(Oz)
Phụ: T(Oy)
Dùng phiến tỳ đònh vò mặt đầu 6 sẽ khống chế được 3
bậc tự do: T(Oz), Q(Ox), Q(Oz)
Dùng chốt trụ ngắn đònh vò mặt trụ trong 2(
51) khống
chế 2 bậc tự do: T(Ox), T(Oz)
Dùng chốt trám đònh vò mặt lỗ 3 (
15) sẽ khống chế 1
bậc tự do: Q(Oy)
5.8.4 Phương án kẹp chặt:
Dùng bulong kẹp chặt, tạo lực ép bề mặt 1 của chi tiết
vào bề mặt phiến tỳ
5.8.5 Chọn máy:
Chọn dụng cụ cắt
Mũi khoan ruột gà đuôi trụ thép gió P18
d = 15 mm, L = 111 mm, l = 56
mm
Chu kì bền T = 60 phút
5.8.7 Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp
5.8.8 Dung dòch trơn nguội: Emunxin.
5.9 Nguyên công 9: Phay rãnh 10
5.9.1 Sơ đồ gá đặt:
5
6
3
4
1
2
8
z
x
y
5.9.2 Phương án gia công:
Phay thô rãnh đạt cấp chính xác IT 12, Rz= 50m
5.9.3 Đònh vò:
Để tạo được mặt 14 (rãnh) thì cần khống chế các bậc tự
do sau:
Cần:T(Oy), Q(Oy), Q(Ox)
Phụ:T(Ox), T(Oz), Q(Oy)
Dùng phiến tỳ đònh vò mặt đầu 1 sẽ khống chế được 3
bậc tự do:T(Oz), Q(Ox), Q(Oy)
Dùng chốt trụ ngắn đònh vò mặt trụ trong 2(51) khống
chế 2 bậc tự do: T(Ox), T(Oy)
Dùng chốt trám đònh vò bề mặt lỗ
15 khống chế 1 bậc
tự do: Q(Oz)
5.9.4 Phương án kẹp chặt:
Dùng bulong kẹp chặt, tạo lực ép bề mặt 1 của chi tiết
vào bề mặt phiến tỳ
5.9.5 Chọn máy:
_ Máy phay ngang 6H82
5.9.6 Chọn dụng cụ cắt:
+ Dao phay cắt rãnh bằng thép gió P18 (TL[2],
bảng 5-184 trang 167)
D = 150 mm, B= 3 mm
d = 32 mm, Z = 60 răng
+ Chu kì bền T = 180 phút
5.9.7 Dụng cụ kiểm tra:Thước cặp chính xác 2%
5.9.8 Dung dòch trơn nguội: Emunxi