Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án công nghệ chế tạo máy - giá dẫn hướng, chương 8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.37 KB, 5 trang )

Chương 8: TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT
7.1 Tính chế độ cắt bằng phương pháp tính toán phân
tích
Kích thước ghi trên bảng vẽ phôi:
82,34 0,95
L
 
Máy phay ngang: 6H82
Vật liệu gia công: Gang xám 32-52 với HB=190
Vật liệu dụng cụ cắt: dao phay đóa ba mặt răng gắn
mảnh thép gió
1. Phay thô
Chọn dao: D=315 mm, d=50mm, b=40mm, z=26(răng)
Chiều sâu phay t và bề rộng B
L(phôi)=82,34mm
L(thô)=80,5mm
L(tinh)=80
64
82,34 80,5
0,92
2
B mm
t mm


 
Lượng chạy dao s:
Theo bảng 5.34 Tr25 TL 1, S
z
=0,3(mm/vòng)
Tốc độ cắt


0,2
0,15 0,5 0,4 0,1 0,1
85.315 .0,85
80,65( / )
240 .0,92 .0,3 .64 .26
q
v v
m x y u p
z
C D K
V m ph
T t S B Z
  
Trong đó:
C
v
=85,m=0,15;x=0,5; y=0,4; u=0,1; y=0,1; q=0,2; p=0,1
T=240 chu kỳ bền của dao
K
v
hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt: K
v
=
K
MV
K
nv
K
uv
Trong đó:

K
mv
= 1 hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liêu gia
công
K
nv
= 0,85 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của
phôi
K
uv
= 1 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt
Lực cắt:
x y n
p z
z mv
q w
10C t S B .z
P k (N)
D n

Trong đó :Z là số răng
số vòng quay của dao:
1000. 1000.80,65
81,5 /
.315
  
V
n vg ph
D
 

Chọn n=76 vòng/phút
Tính lại vận tốc cắt:
.315.76
75, 2 /
1000 1000
   
Dn
V m ph
 
C
p
=30;x=0,83; y=0,63; u = 1; q = 0,83; w=0
1
190
190
190
55,0
















n
mp
HB
K
0,83 0,63 0,55
0,83 0
10.30.0,92 .0,3 .64 .26
283,4
315 .76
z
P N
  
Công suất cắt N
e
,(kw)
. 283,4.75, 2
0,35
1020.60 1020.60
  
z
e
P v
N kW
Moment xoắn:
283,4.315
446( . )
2.100 2.100
z

x
P D
M N m
  
Thời gian gia công cơ bản:
)(
.
phut
nS
iL
T
o

Trong đó:
L=64mm, chiều dài bề mặt gia công
i=số lần chuyển dao để cắt hết lượng dư gia công
n, S là sốvòng quay và lượng ăn dao tối ưu
64.1
0,107( )
76.7,8
o
T ph
  
2. Phay tinh
B 64mm
80,5 80
t 0,25mm
2



 
Lượng chạy dao s:
Theo bảng 5.37 Tr31 TL 1, S=1,2(mm/vòng)
z
S 1,2
S 0,046
z 26
    mm/răng
Tốc độ cắt
0,2
0,15 0,5 0,4 0,1 0,1
85.315 .0,85
327,55( / )
240 .0,25 .0,046 .64 .26
q
v v
m x y u p
z
C D K
V m ph
T t S B Z
  
Trong đó:
C
v
=85,m=0,15;x=0,5; y=0,4; u=0,1; y=0,1; q=0,2; p=0,1
T=240 chu kỳ bền của dao
K
v
hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt: K

v
=
K
MV
K
nv
K
uv
Trong đó:
K
mv
= 1 hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liêu gia
công
K
nv
= 0,85 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của
phôi
K
uv
= 1 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt
Lực cắt:
)(
.10
Nk
n
D
zBStC
P
mv
wq

ny
z
x
p
z

Trong đó :Z là số răng
số vòng quay của dao
1000. 1000.327,55
331 /
.315
303 /
  
 
V
n vg ph
D
n vg ph
 
Tính lại tốc độ cắt
.315.303
300 /
1000 1000
  
Dn
V m ph
 
C
p
=30;x=0,83; y=0,63; u = 1; q = 0,83; w=0

1
190
190
190
55,0















n
mp
HB
K
0,83 0,63 0,55
0,83 0
10.30.0,25 0,046 .64 .26
29,5
315 .303
z

P N
  
Công suất cắt N
e
,(kW)
. 29,5.300
0,145
1020.60 1020.60
  
z
e
p v
N kW
Moment xoắn:
29,5.315
46,5( . )
2.100 2.100
z
x
P D
M N m
  
Thời gian gia công cơ bản:
)(
.
phut
nS
iL
T
o


Trong đó:
L=64mm, chiều dài bề mặt gia công
i=số lần chuyển dao để cắt hết lượng dư gia công
n, S là sốvòng quay và lượng ăn dao tối ưu
64.1
0,176( )
303.1, 2
o
T ph
  

×