Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án công nghệ chế tạo máy - giá dẫn hướng, chương 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.65 KB, 6 trang )

Chương 10:
Máy gia công- Máy khoan cần
2H55
Dụng cụ cắt: + Mũi khoan ruột gà đuôi trụ thép gió P18
d = 14,8 mm, L = 111 mm, l = 56
mm
Chu kì bền T = 60 phút
+ Mũi doa thép gió đuôi trụ
d = 15 mm, L = 100mm, l = 52 mm
Dung dòch trơn nguội: Emunxin.
Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp cấp chính xác 2%
Chiều sâu cắt :
+ Khoan: t
1
= 7,4 mm
+ Doa: t
2
= 0,1 mm
Lượng chạy dao :
+ Khoan: S
v1
= 0,35 mm/vòng (TL[2], bảng 5-25
trang 21)
+ Doa: S
v2
= 1,9 mm/vòng (TL[2], bảng 5-112
trang 104)
Lượng chạy dao chọn theo máy:
+ Khoan: S
v1
= 0,056 . 1,41


5
= 0,31 mm/vòng
+ Doa: S
v2
= 0,056 . 1,41
10
= 1,74 mm/vòng
Vận tốc cắt tra bảng:
+ Khoan: V
1
= 33,5 m/ph (TL[2], bảng 5-90 trang
86)
+ Doa: V
2
= 7,7 m/ph (TL[2], bảng 5-114 trang
106)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán:
+ Khoan: n
t1
=
1
1000 1000 33,5
. 3,14 14,8
V
d

 


= 721 vòng/ph

+ Doa: n
t2
=
2
1000 1000 7,7
. 3,14 15
V
d

 


= 163 vòng/ph
Chọn theo máy khoan 2H55
n
tt1
= 20 .1,26
15
= 641 vòng/ph
n
tt2
= 20 .1,26
9
= 160 vòng/ph
Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
V
tt1
=
1
. .

641 3,14 14,8
1000 1000
 

tt
n d

= 29,79 m/ph
V
tt2
=
2
. .
160 3,14 15
1000 1000
 

tt
n d

= 7,536 m/ph
Tính thời gian cơ bản :
T
1
=
1 1
. 44
641 0,31
v
l i

n S

 
= 0,22 phút
T
2
=
2 2
. 44
160 1,74
v
l i
n S

 
= 0,158 phút
5. Nguyên công 7: Phay mặt phẳng 7 và 9
Máy gia công: Máy phay ngang 6H82
Dụng cụ cắt: + Dao phay đóa ba mặt răng thép gió P18
D = 110 mm, d= 32 mm, Z = 14
răng
+ Chu kì bền T = 150 phút
Dung dòch trơn nguội: Emunxin.
Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp cấp chính xác 2%
Chiều sâu cắt : t = 7,65 mm
Lượng chạy dao tra bảng : S = 0,1 mm/răng (TL[2], bảng
5-172 trang 155)

 S
v

= S
z
. Z = 0,1 . 14 = 1,4 mm/vòng
Vận tốc cắt tra bảng: V = 36,5 m/ph (TL[2], bảng 5-172
trang 155)
Vận tốc cắt tính toán:
Từ bảng 5-134, TL[2] trang 121; ta có:
_ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của
gang: k
1
= 1
_ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công:
k
2
= 0,75
_ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của
dao: k
3
= 1
_ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công:
 Gia công thô: k
4
= 1
Suy ra: V
t
= V . k
1
. k
2
. k

3
. k
4
= 36,5 . 0,75 . 1 . 1 =
27,375 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán : n
t
=
1000
1000 27,375
. 3,14 110




t
V
D

= 79 vòng/ph
Chọn số vòng quay theo máy phay 6H82
n
tt
= 30 .1,26
4
= 76 vòng/ph
Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
V
tt
=

. .
76 3,14 110
1000 1000
 

tt
n D

= 23,864 m/ph
Lượng chạy dao phút tính toán:
S
ph
= S
v
. n
tt
= 1,4 . 76 = 106,4 mm/ph
Chọn lượng chạy dao phút theo máy phay 6H82
S
ph
= 23,5 . 1,26
6
= 94 mm/ph

Tính thời gian cơ bản :
T =
. 24
94

ph

l i
S
= 0,255 phút
6. Nguyên công 8: Khoan mặt 8 (tạo lổ  15)ˆ
Máy gia công: Máy khoan cần 2H55
Dụng cụ cắt: + Mũi khoan ruột gà đuôi trụ thép gió P18
d = 15 mm, L = 111 mm, l = 56
mm
Chu kì bền T = 60 phút
Dung dòch trơn nguội: Emunxin.
Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp cấp chính xác 2%
Chiều sâu cắt : t = 7,5 mm
Lượng chạy dao: S
v
= 0,35 mm/vòng (TL[2], bảng 5-25
trang 21)
Lượng chạy dao chọn theo máy: S
v
= 0,056 . 1,41
5
= 0,31
mm/vòng
Vận tốc cắt: V = 33,5 m/ph (TL[2], bảng 5-90 trang 86)
Số vòng quay: n =
1
1000 1000 33,5
. 3,14 14,8
V
d


 


= 721 vòng/ph
Chọn theo máy khoan 2H55
n = 20 .1,26
15
= 641 vòng/ph
Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
V =
. . 641 3,14 15
1000 1000
n d

 
 = 30,19 m/ph
Tính thời gian cơ bản :
T
1
=
. 20
641 0,31
v
l i
n S

 
= 0,1 phút

×