QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÝ KINH TẾ
NĂM 2008
GIẢNG VIÊN TS VÕ KIM CƯƠNG
MỞ ĐẦU
1. Ti p c n môn h cế ậ ọ :
Qu n lý ô th là gì?ả đ ị
ô th là gi?Đ ị
Qu n lý là gì? ả
Vì sao ph i qu n lý ô th ?ả ả đ ị
Ai qu n lý ô th ?ả đ ị
Công c QL T là gi?ụ để Đ
2. H c v QL T làm gì?ọ ề Đ để
Trình = ki n th c + k độ ế ứ ỹ
n ng.ă
N ng l c = ?ă ự
3. Đối tượng nghiên
cứu của môn học: CÁC
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ ĐÔ
THỊ
MỞ ĐẦU
Hệ thống hoạt động quản lý đô thị gồm những gì?
Xã hội đô thị
Quan điểm
Mục tiêu
quản lý
Pháp chế
Tổ chức
Nhân lực
Kinh tế đô thị
Môi trường
đô thị
Cơ sở
vật chất
Đối tượng
quản lý
Chính sách để
quản lý (CSĐT)
Giải
pháp
Công cụ quản lý
Khoa học
xã hội
Khoa học
tự nhiên
và
môi trường
Kinh tế học
Đô thò học
MỞ ĐẦU
4. Các l nh v c khoa h c ơ th :ĩ ự ọ đ ị
(1) T ng tr ng và ơ th hóaă ưở đ ị
(2) Kinh t ơ thế đ ị
(3) Quy ho ch, ki n trúc và xây d ng, ạ ế ự
(4) H t ng và d ch vạ ầ ị ụ
(5) t ai,Đấ đ
(6) Nhà ,ở
(7) M i tr ngộ ườ ,
(8)Tài chính ơ thđ ị
(9). Xã h i ơ thộ đ ị
(10) Qu n lý ơ thả đ ị
Khoa học => Chính sách => Pháp luật => quản lý
Các lĩnh vực khoa học bao qt
MỞ ĐẦU
5. M c ích và ph ng nghiên c u c a môn h cụ đ ươ ứ ủ ọ
-
T m nhìn, ki n th c, k n ng và m c tiêu môn h cầ ế ứ ỹ ă ụ ọ
-
Quy lu t và quy trình, ậ i h c và trung s c pĐạ ọ ơ ấ
-
Chi n l c, ch ng trình, d án, công trình xây d ngế ượ ươ ự ự
-
Lý thuy t và th c tế ự ế
-
Sáu ng i th y: Who? What? Why?ườ ầ
-
Where? When? How?
RUDYANRD KIPLING (1865-1936)
-
“L p thân d chí thành vi b n, c th d minh lý vi tiên” ậ ĩ ả độ ư ĩ
KH NG T (-550 – 477)Ổ Ử
?
Ng , th p ng nhi h c, tam th p nhi l p, t th p nhi b t ho c, ng ộ ậ ũ ọ ậ ậ ứ ậ ấ ặ ũ
th p nhi tri thiên m nh, l c th p nhi thu n nh , th t th p nhi toàn tâm ậ ệ ụ ậ ầ ĩ ấ ậ
s d c b t du cở ụ ấ ủ
Kh ng tổ ử
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
CHƯƠNG I
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÝ KINH TẾ
NĂM 2008
GIẢNG VIÊN TS VÕ KIM CƯƠNG
Chương I. ĐÔ THỊ, ĐÔ THỊ HÓA VÀ
VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
1. ô th là gì?Đ ị
Lãnh th g m nh ng thành ph n gì?ổ ồ ữ ầ
Làm sao nh n ra ô th ?ậ đ ị
1.1. Khái ni m v ô thệ ề đ ị
nh ngh aĐị ĩ
ô th là tên g i chung các thành ph , th xã, th tr n. Là n i Đ ị ọ ố ị ị ấ ơ
t p trung dân c ông úc, là trung tâm m t vùng lãnh th ậ ư đ đ ộ ổ
v i các ho t ng kinh t ch y u là công nghi p và d ch ớ ạ độ ế ủ ế ệ ị
v .ụ
ô, thành, th , n i thành, ngo i thành, n i th , ngo i thĐ ị ộ ạ ộ ị ạ ị
Chương I. ĐÔ THỊ, ĐÔ THỊ HÓA VÀ
VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
1.3. Tiêu chí và tiêu chu n:ẩ
k t tĐộ ế ụï
(agglomeration)
Ng ng dân sưỡ ố
(population threshold)
Đô thị A
B
<200 m
1.2. Ba đặc điểm cơ bản:
1. Như một cơ thể sống
2. Luôn luôn phát triển
3. Có thể điều khiển được
Hình 1.1
Chương I. ĐÔ THỊ, ĐÔ THỊ HÓA VÀ
VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
Các tiêu chu n Vi t Namẩ ệ
Theo N 72/ N /2001/ N -CP, ngày 5/10/2001Đ Đ Đ
(1) Là trung tâm chính tr hành chính, kinh t , ị ế
v n hóa ho c chuyên ngành (Lu t quy ho ch ô th ă ặ ậ ạ đ ị
2010,kho n 1, i u 3),ả đ ề
(2) Dân s ố 4000 ng i, ≥ ườ
(3) L phi nông nghi p 65%,Đ ệ ≥
(4) H t ng 70%, ạ ầ ≥
(5) M t dân s l nậ độ ố đủ ớ
TP SAI GÒN - CHỢ LỚN
1954
.
TP. HỒ Chí Minh
19 qu nậ : Q1,Q2,Q3,
Q4, Q5, Q6, Q7, Q8,
Q9, Q10, Q11, Q12,
TH C, BÌNH Ủ ĐỨ
TH NH, PHÚ Ạ
NHUÂN., GÒ V P, Ấ
TÂN BÌNH, TÂN PHÚ,
BÌNH TÂN
5 huy n: Nhà Bè, C n ệ ầ
Gi , Bình Chánh, ờ
Hóc Môn, C Chiủ
Chương I. ĐÔ THỊ, ĐÔ THỊ HÓA VÀ
VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
1.2. ô th hóa và t ng tr ng ô thĐ ị ă ưở đ ị
1.2.1. Khái ni mệ
ô th hóa là quá trình phát tri n ô th c a m t qu c gia. Là quá Đ ị ể đ ị ủ ộ ố
trình hình thành các ô th m i và m r ng các ô th c .đ ị ớ ở ộ đ ị ũ
Hai ch tiêu ánh giá:ỉ đ
T ng s dân ô thổ ố đ ị
M c ô th hóa = ứ độ đ ị (%)
T ng s dân ổ ố
s dân T cu i k - s dân T u kố Đ ố ỳ ố Đ đầ ỳ
T c ô th hóa =ố độ đ ị (%)
(S dân ô th u k ) X (s n m)ố đ ị đầ ỳ ố ă
Ví d v m c và t c THụ ề ứ độ ố độ Đ
+ Theo t ng i u tra dân s Vi t Nam ngày 01.4.2009, t ng s ổ đ ề ố ệ ổ ố
dân s ng trong các ô th là 25 393 714 ng i, t ng s dân ố đ ị ườ ổ ố
n c là 85 789 573 ng i, nh v y ướ ườ ư ậ m c ôứ độ đ th hóaị c a ủ
Vi t Nam n m 2009 là 29,6%.ệ ă
(So với năm 1999 là : 17.916.983 / 76.324.753 (%) = 23,4%).
(Ngu n : T ng c c th ng kê công b t i Hà N i ngày 31/12/2009ồ ổ ụ ố ố ạ ộ ).
+ T c ô th hóa c a Tp.H Chí Minh t n m 1989 (dân ố độ đ ị ủ ồ ừ ă
s 3,9 tri u) n n m 1999 (dân s 5,064 tri u) là ố ệ đế ă ố ệ
3,1 %/n m.ă
Chương I. ĐÔ THỊ, ĐÔ THỊ HÓA VÀ
VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC
1.2.2. Hai mô hình ô th hóa đ ị
Mô hình i m:đ ể
- Có tính t phát (b nh to u)ự ệ đầ
- Có hi u qu v kinh t , kém b nh v ngệ ả ề ế ề ữ
Mô hình di n:ệ
- Có l i v môi tr ng và xã h i, b nh v ngợ ề ườ ộ ề ữ
- Kém hi u qu v kinh tệ ả ề ế
Các hình th c ô th hóa ứ đ ị phi v t thậ ể (v v n hóa, xã h i)ề ă ộ
1.2.3. Đô thò hóa là tất yếu
- 4 tiến trình song song:
1. Nâng cao năng suất lao động
2. Tái đònh cư quy mô quốc gia
3. Tái bố trí sử dụng đất
4. Cải thiện đời sống
- Quá trình ĐTH giải quyết thất nghiệp và nghèo nàn lạc
hậu của nông thôn.
Nạn thất nghiệp phát sinh từ nông thôn?
ô thò có năng suất lao dộng cao hơn nông thôn?Đ
Chương I. ĐƠ THỊ, ĐƠ THỊ HĨA VÀ
VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC
a/Khái niệm
Tăng trưởng đô thò thường được hiểu là sự tăng dân số đô
thò.
Số dân là tiêu chí cơ bản của các chỉ tiêu trong quy chuẩn quy
hoạch đô thò.
b/ Dân số vừa là nguồn lực vừa là áp lực
-3 nguồn tăng dân số
-Nguồn lực: lao động và thò trường
-Áp lực: Nhu cầu và khả năng cung ứng hạ tầng và dòch vụ do
tốc độ tăng
Chương I. ĐƠ THỊ, ĐƠ THỊ HĨA VÀ
VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC
1.2.3.Tăng trưởng đơ thị
c/ Nguy cơ tự phát và kiểm soát tăng trưởng
- Nguy cơ đô thò tự phát do tăng dân số quá nhanh
- Các biện pháp kiểm soát tăng trưởng
-Hạn chế sinh đẻ
-Ngăn chặn nhập cư
- Di dân ra khỏi đô thò
- Ly nông bất ly hương
- Chủ động quản lý phát triển (quy hoạch và huy
động nguồn lực)
Chương I. ĐƠ THỊ, ĐƠ THỊ HĨA VÀ
VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC
1.3. Các thách thức đối với tương lai đô thò
1.3.1. Bối cảnh: -CM nơng nghi p, CM cơng nghi p, ệ ệ
-CM tri th c (knowledge revolution)ứ
Bốn vấn đề lớn: -Yêu cầu phát triển bền vững
-Toàn cầu hóa về kinh tế
-Vấn đề nghèo đói
-Môi trường sinh thái
Ba trạng thái quá độ song hành ở Nước ta:
-Từ sản xuất tự nhiên lên sản xuất hành hóa
-Từ kinh tế kế hoạch qua kinh tế thò trường
-Từ thuộc đòa nửa phong kiến lên xã hội chủ nghóa
Chương I. ĐƠ THỊ, ĐƠ THỊ HĨA VÀ
VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC
Chương I. ĐƠ THỊ, ĐƠ THỊ HĨA VÀ
VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC
1.3.2. Các thách thức …
a/ Các thách thức đối với đô
thò
-Khả năng cạnh tranh
-Môi trường sống
-Nạn nghèo đói và bất công
xã hội
-Năng lực quản lý
b/ Sự can thiệp chính trò
vào đô thò
- Sự cần thiết:
- Mức độ can thiệp
- Chính sách và qu n lýả
Xu hướng tự phát và
các thách thức
Nhà
nước
Người
tiêu dùng
Người
tiêu dùng
Doanh
nghiệp
Thò trường
Doanh
nghiệp
Thò trường
Nhà
nước
Lương
gián tiếp
Lương
gián tiếp
Lương trực
tiếp
Lương trực
tiếp
Chương I. ĐƠ THỊ, ĐƠ THỊ HĨA VÀ
VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC
1.4. Vai trò của Nhà nước
1.4.1. Sự chuyển đổi vai trò nhà nước
1.4.2. Nhiệm vụ chức năng cơ bản của Chính quyền
đô thò
1. Cung cấp cơ sở hạ tầng
2. Tạo điều kiện cho các thò trường đô thi
3. Bảo vệ môi trường
4.Ch m lo cho ng i nghèoă ườ
Nguyên tắc tinh giảm sự can thiệp của Nhà nước,
phát huy quyền tự chủ của công dân: “việc gì tự
dân không làm được Nhà nước mới làm”.
Chương I. ĐƠ THỊ, ĐƠ THỊ HĨA VÀ
VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC
1.4.3. Bốn biện pháp cơ bản (4 I)
-Infratructure -Cơ sở hạ tầng
-Incentives -Khuyến khích, kích thích
-Interdiction -Ngăn cấm
-Information -Thông tin
Vai trò của động lực cá nhân,
“Cây gậy và củ cà rốt” .Vấn đề “lệnh’ và “luật”
“Thông tin càng cho càng được”
Chương I. ĐƠ THỊ, ĐƠ THỊ HĨA VÀ
VAI TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC
“Thực chất của quản lý là kích thích”