Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG LOP 11 BAN CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.31 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN
. LỚP 11 B,C.
ĐẠI SỐ
I. LÝ THUYẾT :
+ Chương 4: Giới hạn:
- Khái niệm dãy số có giới hạn 0; dãy số có giới hạn hữu hạn; dãy số có giới hạn vô cực; tổng của cấp
số nhân lùi vô hạn; chú ý: các định lí và quy tắc để tìm giới hạn của dãy.
- Giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực của hàm số; giới hạn của hàm số tại vô cực; giới hạn một bên.
- Các định lý, quy tắc để tính giới hạn của hàm số.
* Các dạng vô định
0
0
;


;
0.∞

∞ − ∞
(nhận dạng, phương pháp khử các dạng vô định).
* Hàm số liên tục, định lí về giá trị trung của hàm số liên tục và hệ quả (áp dụng chứng minh sự tồn tại
nghiệm của một phương trình).
+ Chương 5: Đạo hàm:
- Định nghĩa đạo hàm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )y f x=
tại điểm
0 0
( , ( ))M x f x

dạng:
0 0 0


'( )( )− = −y y f x x x
.
- Các quy tắc, công thức tính đạo hàm.
- Đạo hàm của hàm số lượng giác.

II. BÀI TẬP:
Bài 1. Tính các giới hạn sau :
1)
2
2
3 5
lim
2 1
n n
n
− +

; 2)
1 1
2 3
lim
2 3
+ +
+
+
n n
n n
3)
3
2

2
8
lim
11 18
x
x
x x
→−
+
+ +
4)
2
3
2 10
lim
3 3
x
x x
x x
→+∞
− +
+ −
5)
3 2
lim (3 5 7)
x
x x
→−∞
− +
6)

2
lim ( 1)
x
x x
→−∞
+ −
7)
→−∞
− +
2
lim ( )
x
x x x

8)
2
2
lim
2 3
x
x x x
x
→−∞
+ +
+
9)
1
3 2
lim
1

x
x
x

+ −

10)
0
4
lim
9 3
x
x
x

+ −

11)
2
3
1 2
lim
3
x
x
x
+




12)
(
)
2 2
lim 2 2 3
x
x x x x
→+∞
+ + − +
; 13)
(
)
2 2
lim 2 2 3
x
x x x x
→−∞
+ + − +
;
Bài 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau :
2
2
2
, 1
( )
1
1, 1

+ −


>
=



+ + ≤

x x
khi x
f x
x
x x khi x
taïi x
0
= 1;
Bài 4. Cho hàm số f(x)=

− +









2
4 3
, neáu x 3

3

1 , neáu x = 3
2
x x
x
a
x
.Xác định a để f(x) liên tục tại x
0
= 3
Bài 5. Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 0.

1 1
0
( )
2
1 0
3

− −
<


=


− ≥



x
khi x
x
f x
m khi x
Bài 6: CMR phương trình
4 3 2
3 1 0x x x x+ − + + =
có nghiệm thuộc (- 1 ; 1).
Bài 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) y =
2
3
3
2
x
x x
− +

2) y =
2 3 4
2 4 5 6
7x x x x
− + −

3)
12
3
2
+−


xx
4) y =
2
( 3 )( 1)x x
x
+ −
5)
3
5
3
y x
x
 
= −
 ÷
 
6) y =
3 2
2 1x x− +

7) y =
cot 2x x
8)y =
2 2
3sin cos os 2x x c x+
9) y =
sin(2 )
6
x
π



10)y = cot
3
2
1 x+
11)y = sin
2
(cos3x)
Bài 8. Cho hàm số:
2
2
sin
( )
1 cos
= =

x
y f x
x
. Tính
3 '
4 4
f f
π π
   

 ÷  ÷
   
.

Bài 9 . a) Viết phương trình tiếp tuyến của Hyperbol :
1
1
x
y
x
+
=
− +
tại điểm A(2;3).
b) Cho hàm số
2
( ) 5 4y f x x x= = + +
có đồ thị (C). Tìm giao điểm của (C) với trục hồnh, viết
phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm đó.
HÌNH HỌC
I. LÝ THUYẾT :
+ Chương 3: Quan hệ vng góc:
- Vectơ trong khơng gian. Sự đồng phẳng của các vectơ.
- Hai đường thẳng vng góc
- Đường thẳng vng góc với mặt phẳng
- Hai mặt phẳng vng góc
- Khoảng cách.
+ u cầu: vận dụng lý thuyết chương 3 để giải các bài tập :
- Chứng minh đường thẳng vng góc với đường thẳng; chứng minh đường thẳng vng góc với mặt
phẳng; chứng minh hai mặt phẳng vng góc
- Tính các loại khoảng cách .
II. BÀI TẬP :
Bài 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
a)Tính góc giữa

, 'AB CC
uuur uuuur
,
, ' 'AB A C
uuur uuuuur
,
' ,A B AC
uuuur uuur
.
b) Tính khoảng cách : d(A,(A’B’C’D’)) , d(BC,(A’B’C’D’)) , d(BB’,(ACC’A’)) , d(AC,B’D’).
c)Tính độ dài đường chéo AC’.
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. O là tâm hình
vng ABCD.
a) CM :
( ) ( )SAC ABCD⊥
;
( ) ( )SAC SBD⊥
. b) Tính SO.
c) Gọi M là trung điểm SC. CM :
( ) ( )MBD SAC⊥
.
d) Tính góc giữa SC và (ABCD) ; (SAB) và (ABCD).
e) Tính độ dài OM và góc giữa 2 mp (MBD) và (ABCD).
Bài 3. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a và có góc
·
BAD
= 60
0
. Gọi O là giao điểm
AC và BD ; SO

( )ABCD⊥
, SO =
3
4
a
. E ,F lần lượt là trung điểm BC , BE.
a) CM :
( OF) (SBC)S ⊥
. b) Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC ).
Bài 4 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a,
( )SA ABCD⊥
,SA = a .
a) CM : (SAB)

(SBC). b)Tính góc giữa SC và (ABCD).
c) Tính d(BC;(SAD)) ; d(A; (SCD)) ; d(A;(SBD)) d) Tính khoảng cách giữa SC và BD.
Bài 5. . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh a , có góc A bằng 60
0
, cạnh
3
2
a
SA SB SD= = =
.
a) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) và độ dài cạnh SC.
b)CM :
( ) ( )SAC ABCD⊥
. c) CM :
SB BC⊥
.

d)Gọi
ϕ
là góc giữa hai mp (SBD) và (ABCD). Tính tan
ϕ
.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, BC=2a. Hai mặt phẳng
(SAC) và (SBC) cùng vuông góc với đáy,
·
( ,( )) 60SA ABCD =
o
Chứng minh SC là đường cao của hình chóp. Tính SC ?
TRẮC NGHIỆM
Câu 1 -> 11 : Trang 122 -> 124 /SGK ( Hình học 11)
Câu 3.49 -> 3.69 : Trang 151 -> 156 / SBT ( Hình học 11)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×