Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.48 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN TÂP CHƯƠNG HỌC KÌ II
 Nội dung đề: 001
01. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các
điện tích .
B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn .
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch .
D. Dòng điện là do điện trường biến thiên sinh ra .
02. Cho mạch dao động điện từ LC đang hoạt động . Khi điện
tích trên các bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng
điện tức thời trong mạch
A. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng . B. bằng o .
C. bằng 1/2 lần cường độ dòng điện cực đại .
D. cực đại .
03. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6 eV . Bước
sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát xạ ra là :
A. 0,0913
µ
m . B. 0,5672
µ
m .
C. 0,0656
µ
m . D. 0,1220
µ
m .
04. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống
nhau ở cùng một nhiệt độ .
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều
nhau .


C. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một
nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ
vạch phát xạ của nguyên tố đó .
D. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân
tối cách đều nhau .
05. Hạt nhân
206
82
Pb có
A. 206nuclon B. 82nơtron
C. 206 prôton D. 124prôton
06. vận tốc ánh sang trong chân không là 3,10
8
m/s , điện tích
nguyên tố dương 1,6.10
-19
C . 1MeV/c
2
có giá trị sắp xỉ bằng
A. 1,780.10
-30
kg B. 0,561.10
30
J
C. 0,561.10
30
kg D. 1,780.10
-30
J
07. Nếu một chất có hằng số phóng xạ

λ
thì có chu kì bán rã :
A.
2ln.
λ
=
T
B.
2
ln
λ
=T
C.
2ln
λ
=T
D.
λ
2ln
=T
08. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp
suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ phát
xạ đặc trưng .
B. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi
liên trục nằm trên một nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau
thì khác nhau về số lượng vạch màu ,màu sắc vạch , vị trí
và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ .
D. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt

nằm trên một nền tối .
09. Trong mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Chu
kì dao động riêng của mạch
A. không đổi khi điện dung C thay đổi
B. tăng khi tăng điện dung C của tụ
C. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ tăng gấp đôi
D. giảm khi tăng điện dung C của tụ
10. Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không
đúng ?
A. Năng lượng nguyên tử phát xạ ra dưới dạng các phôton .
B. Các quỹ đạo liên tiếp của êlectron tăng tỉ lệ với các số
nguyên liên tiếp .
C. Khi chuyển từ các quỹ đạo ngoài và quỹ đạo trong , nguyên
tử phát xạ năng lượng .
D. Êlectron của nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo có
bán kính xác định .
11. Tia Rơnghen:
A. có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. bị lệch trong điện trường và trong từ trường
C. Trong chân không bước sóng của tia Rơnghen lớn hơn
bước sóng của tia tím
D. tần số Rơnghen nhỏ hơn tần số hồng ngoại
12. Trong mạch dao động LC gồm tụ C=5nF ; L=0,5mH . Năng
lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên với tần số :
A. 50KHz B. 637KHz
C. 100KHz D. 50KHz
13. Quang phổ phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát
ra
A. chất khí ở áp suất thấp B. chất lỏng

C. chất khí ở áp suất cao D. chất rắn
14. Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là
Pb
m
= 205,9744 u,
Po
m
=209,9828 u,
α
m
= 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po
phân rã hết là
A. 2,5.10
10
J . B. 2,7.10
10
J .
C. 2,8.10
10
J . D. 2,2.10

10
J .
15. Một tia X có bước sóng 2 mm , năng lượng của mỗi
phôton ứng với nó là
A. 6 eV . B. 2 eV .
C. 621 eV . D. 117 eV .
16. Hạt nhân
U
235
92
có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n . B. 92p và 238n .
C. 238n và 146n . D. 92p và 143n .
17. Quang phổ liên tục của một vật
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độvà bản chất của vật nóng sáng .
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng .
D. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng .
18. Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm
A. 27 prôtron và 33 nơtron .
B. 33prôtron và 27 nơtron
C. 33prôton và 27 nơtron .
D. 27 prôton và 60 nơtron .
19. Khi nói về tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là sai ?
A. tia tử ngoại có bản chất chất không phải là sóng điện
từ

B. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím
C. tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. tia tử ngoại có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
20. Trong mạch dao động LC , gọi I
0
là cường độ dòng điện
cực đại , Q
0
là điện tích cực đại ta có :
A.
LCIQ
00
=
B.
LC
I
Q
0
0
=

C.
C
L
IQ
00
=
D.
L
C

IQ
00
=
21. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ
hồng ngoại .
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia
sáng đỏ .
C. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ
hồng ngoại .
D. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng
vàng .
22. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng giao thoa sóng điện từ .
B. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC .
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường .
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạcg giao động hở
23. Phát biểu nào sau đây về tính chất có sóng điện từ là
không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang .
B. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng .
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ , khúc xạ, giao thoa .
D. Sóng điện từ mang năng lượng .
24. Tia lazer không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. độ đơn sắc cao B. cường độ lớn
C. độ định hướng cao D. công suất lớn
25. Trong các hành tinh sau ,hành tinh nào gần hệ mặt trời
nhất?
A. Kim tinh B. mộc tinh
C. trái đất D. thổ tinh

26. Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là
không đúng ?
A. Trong máy quang phổ , lăng kính có tác dụng phân
tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chum
sáng đơn sắc song song .
B. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo
ra chum tia sáng song song.
C. Trong máy quang phổ , quang phổ của một chum sáng
thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu
vồng .
D. Trong máy quang phổ , buồng ành nằm ở phía sau
lăng kính .
27. Ánh sáng màu vàng của Natri có bước sóng bằng
A. 0,789mm B. 0,689nm
C. 0,589
m
µ
D. 0,589pm
28. Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là
Pb

m
= 205,9744 u ;
Po
m
=
4,0026 u . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 6,2 MeV . B. 4,8 MeV.
C. 5,9 MeV . D. 5,4 MeV.
29. Trạng thái dừng là trạng thái
A. electron không chuyển động quanh hạt nhân
B. ổn định của hệ thống nguyên tử
C. hạt nhân không dao động
D. đứng yên của nguyên tử
30. Chất phóng xạ
60
27
Co sau khi phân rã biến thành
60
28
Ni .
60
27
Co phát ra tia phóng xạ nào?
A.
γ
B.
+
β
C.
α

D.

β
31. Bức xạ của tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng
quang điện cho1 kim loại có giới hạn quang điện là 0,45
µ
m ?
A. 7.10
14
Hz . B. 5.10
14
Hz .
C. 6.10
14
Hz . D. 8.10
13
Hz .
32. Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động sẽ
thay đổi như thế nào ?
A. tăng B. giảm
C. không đổi D. chưa đủ dữ kiện
33. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe
được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm
đến 0,75 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan
sát được trên màn là
A. 2,8 mm B. 1,4 cm C. 2,8 cm D. 1,4 mm
34. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây
Sai
A. mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số lượng tử ánh

sáng
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ
một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt đứt quãng
C. năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng
của lượng tử ánh sáng tím
D. Khi ánh sáng truyền đi , lượng tử ánh sáng không bị thay
đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng .
35. Phóng xạ

β
là phản ứng
A. tỏa năng lượng
B. là sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng
của nguyên tử .
C. thu năng lượng
D. không thu , không tỏa năng lượng
36. Vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s. Ánh sáng
đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz , khi truyền trong chân không có
bước sóng bằng
A. 0,55 B. 0,75 C. 0,45 D. 0,66
37. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m
thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây ?

A. Ánh sáng nhìn thấy . B. Tia X.
C. Tia hồng ngoại . D. Tia tử ngoại .
38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm , khỏang cách từ hai khe đến
màn chắn là 2 m . Ánh sáng dùng làm thí nghệm có bước sóng
0,6
µ
m .khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và vân tối thứ
nhất ở cùng phía của vân trung tâm là
A. 2,4 mm . B. 0,6 mm .
C. 1,8 mm . D. 1,2 mm .
39. Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ photon?
Khi electron chuyển từ quỹ đạo
A. L đến quỹ đạo K . B. K đến quỹ đạo M .
C. M đến quỹ đạo O . D. L đến quỹ đạo N .
40. Khi nói về ánh sáng đơn sắc , phát biểu nào sau đây Sai ?
A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng
tím
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh
sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc truyền qua lăng
kính
D. tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG HK2
 Nội dung đề: 002
01. Phát biểu nào sau đây về tính chất có sóng điện từ là
không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang .
B. Sóng điện từ mang năng lượng .
C. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng .

D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ , khúc xạ, giao thoa .
02. Tia lazer không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. công suất lớn B. cường độ lớn
C. độ định hướng cao D. độ đơn sắc cao
03. Khi nói về ánh sáng đơn sắc , phát biểu nào sau đây Sai ?
A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng
tím
B. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc truyền qua lăng
kính
C. tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh
sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
04. Trong mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Chu
kì dao động riêng của mạch
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ
B. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ tăng gấp đôi
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ
D. không đổi khi điện dung C thay đổi
05. vận tốc ánh sang trong chân không là 3,10
8
m/s , điện tích
nguyên tố dương 1,6.10
-19
C . 1MeV/c
2
có giá trị sắp xỉ bằng
A. 1,780.10
-30
J B. 1,780.10

-30
kg
C. 0,561.10
30
kg D. 0,561.10
30
J
06. Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là
Pb
m
= 205,9744 u,
Po
m
=209,9828 u,
α
m
= 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po
phân rã hết là
A. 2,8.10
10

J . B. 2,7.10
10
J .
C. 2,5.10
10
J . D. 2,2.10
10
J .
07. Quang phổ phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát
ra
A. chất khí ở áp suất thấp B. chất khí ở áp suất cao
C. chất rắn D. chất lỏng
08. Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là
Pb
m
= 205,9744 u ;
Po
m
=
4,0026 u . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là

A. 5,9 MeV . B. 5,4 MeV.
C. 4,8 MeV. D. 6,2 MeV .
09. Hạt nhân
U
235
92
có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n . B. 92p và 238n .
C. 92p và 143n . D. 238n và 146n .
10. Tia Rơnghen:
A. Trong chân không bước sóng của tia Rơnghen lớn hơn
bước sóng của tia tím
B. bị lệch trong điện trường và trong từ trường
C. tần số Rơnghen nhỏ hơn tần số hồng ngoại
D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh
11. Ánh sáng màu vàng của Natri có bước sóng bằng
A. 0,689nm B. 0,589
m
µ
C. 0,789mm D. 0,589pm
12. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất
thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ phát xạ đặc
trưng .
B. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt nằm
trên một nền tối .
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên trục
nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì
khác nhau về số lượng vạch màu ,màu sắc vạch , vị trí và độ

sáng tỉ đối của các vạch quang phổ .
13. Nếu một chất có hằng số phóng xạ
λ
thì có chu kì bán rã

A.
2
ln
λ
=T
B.
2ln.
λ
=
T
C.
2ln
λ
=T
D.
λ
2ln
=T
14. Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không
đúng ?
A. Êlectron của nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo
có bán kính xác định .
B. Các quỹ đạo liên tiếp của êlectron tăng tỉ lệ với các số
nguyên liên tiếp .
C. Khi chuyển từ các quỹ đạo ngoài và quỹ đạo trong ,

nguyên tử phát xạ năng lượng .
D. Năng lượng nguyên tử phát xạ ra dưới dạng các
phôton .
15. Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm
A. 33prôton và 27 nơtron . B. 33prôtron và 27 nơtron
C. 27 prôtron và 33 nơtron .D. 27 prôton và 60 nơtron .
16. Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là
không đúng ?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo
ra chum tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ , lăng kính có tác dụng phân
tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chum
sáng đơn sắc song song .
C. Trong máy quang phổ , buồng ành nằm ở phía sau
lăng kính .
D. Trong máy quang phổ , quang phổ của một chum sáng
thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu
vồng .
17. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các
điện tích .
B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn .
C. Dòng điện là do điện trường biến thiên sinh ra .
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch .
18. Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độvà bản chất của vật nóng sáng .

B. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng .
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng .
19. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe
được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm
đến 0,75 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan
sát được trên màn là
A. 2,8 cm B. 2,8 mm
C. 1,4 mm D. 1,4 cm
20. Trong mạch dao động LC gồm tụ C=5nF ; L=0,5mH . Năng
lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên với tần số :
A. 100KHz B. 637KHz
C. 50KHz D. 50KHz
21. Một tia X có bước sóng 2 mm , năng lượng của mỗi
phôton ứng với nó là
A. 6 eV . B. 2 eV .
C. 621 eV . D. 117 eV .
22. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây
Sai
A. năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng
lượng của lượng tử ánh sáng tím
B. Khi ánh sáng truyền đi , lượng tử ánh sáng không bị
thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
sáng .
C. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức
xạ một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt đứt
quãng
D. mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số lượng tử
ánh sáng

23. Cho mạch dao động điện từ LC đang hoạt động . Khi điện
tích trên các bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng
điện tức thời trong mạch
A. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng .
B. bằng 1/2 lần cường độ dòng điện cực đại .
C. bằng o . D. cực đại .
24. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều
nhau .
B. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân
tối cách đều nhau .
C. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống
nhau ở cùng một nhiệt độ .
D. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một
nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ
vạch phát xạ của nguyên tố đó .
25. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m
thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây ?
A. Tia hồng ngoại . B. Tia tử ngoại .
C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy .
26. Vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s. Ánh sáng
đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz , khi truyền trong chân không có

bước sóng bằng
A. 0,45 B. 0,66 C. 0,55 D. 0,75
27. Hạt nhân
206
82
Pb có
A. 206 prôton B. 82nơtron
C. 124prôton D. 206nuclon
28. Trong các hành tinh sau ,hành tinh nào gần hệ mặt trời
nhất?
A. trái đất B. mộc tinh
C. Kim tinh D. thổ tinh
29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm , khỏang cách từ hai khe đến
màn chắn là 2 m . Ánh sáng dùng làm thí nghệm có bước sóng
0,6
µ
m .khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và vân tối thứ
nhất ở cùng phía của vân trung tâm là
A. 2,4 mm . B. 1,8 mm .
C. 1,2 mm . D. 0,6 mm .
30. Chất phóng xạ
60
27
Co sau khi phân rã biến thành
60
28
Ni .
60
27

Co phát ra tia phóng xạ nào?
A.
+
β
B.

β
C.
α
D.
γ
31. Trong mạch dao động LC , gọi I
0
là cường độ dòng điện
cực đại , Q
0
là điện tích cực đại ta có :
A.
C
L
IQ
00
=
B.
L
C
IQ
00
=
C.

LCIQ
00
=
D.
LC
I
Q
0
0
=

32. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạcg giao động hở
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ .
C. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC .
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường .
33. Trạng thái dừng là trạng thái
A. đứng yên của nguyên tử
B. ổn định của hệ thống nguyên tử
C. hạt nhân không dao động
D. electron không chuyển động quanh hạt nhân
34. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ
hồng ngoại .
B. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng
vàng .
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia
sáng đỏ .
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ
hồng ngoại .

35. Bức xạ của tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng
quang điện cho1 kim loại có giới hạn quang điện là 0,45
µ
m ?
A. 8.10
13
Hz . B. 7.10
14
Hz .
C. 5.10
14
Hz . D. 6.10
14
Hz .
36. Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động sẽ
thay đổi như thế nào ?
A. giảm B. tăng
C. chưa đủ dữ kiện D. không đổi
37. Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ photon?
Khi electron chuyển từ quỹ đạo
A. L đến quỹ đạo K . B. L đến quỹ đạo N .
C. K đến quỹ đạo M . D. M đến quỹ đạo O .
38. Phóng xạ

β
là phản ứng
A. là sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng
của nguyên tử .
B. tỏa năng lượng
C. không thu , không tỏa năng lượng

D. thu năng lượng
39. Khi nói về tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là sai ?
A. tia tử ngoại có bản chất chất không phải là sóng điện
từ
B. tia tử ngoại có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím
D. tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
40. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6 eV . Bước
sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát xạ ra là :
A. 0,0913
µ
m . B. 0,1220
µ
m .
C. 0,0656
µ
m . D. 0,5672
µ
m .
TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
1. Đáp án đề: 001
01. { - - - 11. { - - - 21. - - - ~ 31. { - - -
02. - | - - 12. - - } - 22. - | - - 32. { - - -
03. - - - ~ 13. - - - ~ 23. { - - - 33. - - - ~
04. - - } - 14. - - - ~ 24. { - - - 34. - - - ~
05. - - } - 15. - | - - 25. { - - - 35. - - } -
06. { - - - 16. { - - - 26. - | - - 36. - - } -
07. - - - ~ 17. - - - ~ 27. - | - - 37. - | - -
08. - - } - 18. - - } - 28. - | - - 38. - - - ~
09. { - - - 19. - | - - 29. { - - - 39. - | - -

10. - - - ~ 20. { - - - 30. - - } - 40. { - - -
2. Đáp án đề: 002
01. { - - - 11. { - - - 21. - | - - 31. - - } -
02. - - - ~ 12. - - - ~ 22. - | - - 32. - - } -
03. { - - - 13. - - - ~ 23. - - } - 33. - - - ~
04. - - - ~ 14. { - - - 24. - - - ~ 34. - | - -
05. - | - - 15. { - - - 25. - - } - 35. - | - -
06. - - - ~ 16. { - - - 26. { - - - 36. - | - -
07. - - } - 17. { - - - 27. { - - - 37. - - } -
08. - - } - 18. - | - - 28. - - } - 38. - - - ~
09. { - - - 19. - - } - 29. - - } - 39. - - } -
10. - - - ~ 20. { - - - 30. - - } - 40. - | - -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×