Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de thi xã ba-đông giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.78 KB, 12 trang )

Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Toán khối 2 – thời gian : 40 phút
Điểm Lời phê
Bài 1 : (1 đ) Viết các số sau : 26, 35, 19, 70, 55, 91 theo thứ tự :
a/ Từ lớn đến bé :………………………………………………………………………………
b/ Từ bé đến lớn : ………………………………………………………………………………
Bài 2 : (2 đ ) Điền số thích hợp vào ô trống :
a/ 60 cm – 40 cm = ……… c/ 30 + + 10 = 40
b/ 30 cm + = 60 cm d/ 40 + 20 - = 10
Bài 3 : (2 đ)
a) 67 b) 50 c) 79 34
12 34 19 14
……………… ………………. ………… ……………
Bài 4 : (1,5 đ) Điền dấu : < ; > ; =
45 - 2 40 + 3 20 + 15 50 – 30 60 – 20 30 + 40
Bài 5 : (2,5 đ) An có 25 que tính, Hòa có 34 que tính. Hỏi cả An và Hòa có tất cả bao nhiêu
que tính ?
Tóm tắt : Giải
………………………………. ………………………………………………………
………………………………. ………………………………………………………
………………………………. ………………………………………………………
………………………………. ………………………………………………………
Bài 6 : Hình bên có mấy hình tam giác ? ( khoanh trßn vµo sè tríc c©u mà em cho đúng nhất)
2 hình tam giác
3 hình tam giác
4 hình tam giác
Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Tiếng việt khối 2 – thời gian : 40 phút
Điểm Lời phê


1. Viết chính tả : 7 điểm
Giáo viên cho học sinh viết hai khổ thơ đầu của bài thơ “ Đi học ” SGK Tiếng việt 1, trang 30
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Bài tập : 3 điểm
a.(1 đ) Điền vần ăn hay ăng
- Bé ngắm tr…….; mặt hồ l…… t………gợn sóng.
- Mẹ mang ch…… ra phơi; tr………trắng.
b.(1 đ)Nối ô chữ cho thích hợp :
tiếng sóng thẳng tắp
đường cày hiện lên
vầng trăng gợn sóng
mặt hồ rì rào
c. (1 đ ) Đặt một câu với từ “ Chăm chỉ ”
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Tiếng việt khối 1 – thời gian : 40 phút
I. Giáo viên viết bảng 29 chữ cái và cho học sinh đọc .

II. Giáo viên đọc cho học sinh viết 29 chữ cái.
Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Toán khối 1 – thời gian : 40 phút
III. Giáo viên viết lên bảng các số từ 1 đến 10 và cho học sinh lên bảng đọc
IV. Giáo viên đọc cho học sinh các số từ 1 đến 10
Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Toán khối 3 – thời gian : 40 phút
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
635 + 344 745 - 26 217 + 425 876 – 502
………………………. …………………… …………………… …………………….
………………………. …………………… …………………… …………………….
………………………. …………………… …………………… …………………….
Bài 2 : Tìm X :
x - 75 = 125 ; 178 - x = 84
………………………………………………; …………………………………………….
………………………………………………; …………………………………………….
69 + x = 120 ; x : 4 = 7
………………………………………………; …………………………………………….
………………………………………………; …………………………………………….
Bài 3 Điền dấu < , >,= vào ô trống :
605 506 540 500 + 4 908 809 405 045
Bài 4: Một đội công nhân có 425 người .Trong đó số người nam có 214 người. Hỏi đội công
nhân đó có bao nhiêu người nữ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD; AB= 27 cm, BC = 68 cm.

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
H v tờn : THI KSCL U NM
Lp : Nm hc : 2009 2010
Trng Tiu hc xó Ba Mụn Ting vit khi 3 thi gian : 40 phỳt
A. Kim tra c :
1. c thm bi Cu bộ thụng minh sỏch TV3 tp 1 trang 4.
Hóy ỏnh du X vo cõu m em cho l cõu ỳng nht:
a.(1,5 )Nh Vua ngh ra k gỡ tỡm ngi ti?
Np mt con voi
Np mt con vt
Np mt con g trng bit trng.
b. (1,5 )Qua hai ln th ti ta thy cu bộ l ngi nh th no?
Thụng minh
Lỏo cỏ
c. (2,0 )t cõu vi t thụng minh

2. c thnh ting( 5 ) HS c kh 1,2&3 bi Hai bn tay ca em STV3 tp 1 trang
7 v tr li cõu hi do Gv t ra.
B. Kim tra vit :1/ Chính tả : (7 )GV c cho HS vit on t Ngy xa, cú mt ụng
vua.cho hai cha con lờn ng sỏch TV2-T1 trang 4.










in vo ch trng (3đ): l hay n ; an hay ang
Ra l ; tr. Hong ; p bi
Trng s ; .en lp ; b. lng.
Tập làm văn : Em hãy viết một đoạn văn từ 3-5 câu nói về ngời mẹ yêu quý nhất của em .






Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Tiếng việt khối 4 – thời gian : 40 phút
B. Kiểm tra đọc :
3. Đọc thầm bài “ Dế mèn bênh vực kẻ yếu ” sách TV4 tập 1 trang 4.
Hãy đánh dấu X vào câu mà em cho là câu đúng nhất:
1.Dế mèn gặp chị Nhà Trò ở đâu?
Gặp chị Nhà Trò qua một vùng cỏ nước xanh dài.
Gặp chị Nhà Trò ngồi gục đầu lên tảng đá cuội.
Gặp chị Nhà Trò chỗ mai phục của bọn nhện.
2.Những lời nói nào nói lên tấm long nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
Tôi xòe cả hai càng ra, bảo Nhà Trò : Em đừng sợ.
Em đừng sợ. Rồi tôi dắt Nhà Trò đi.
Em đừng sợ. Hãy trở về cùng với tôi đây. Đứa độc ác không cậy khỏe ăn hiếp kẻ yếu.
3. Dế Mèn là người như thế nào?
Dũng cảm, nghĩa hiệp.

Dũng cảm, nhanh nhẹn.
Mạnh mẽ , nghĩa hiệp.
4.Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?”
a. Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan đào.
b. Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đôi bàn tay khéo léo của
mình.
B.Viết chính tả : GV đọc cho HS viết đoạn từ “ Một hôm……….vẫn khóc ” sách TV4-T1
trang 4.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c. Tập làm văn (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về một ngày lễ hội ở quê em.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Toán khối 4 – thời gian : 40 phút
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a. 52647 - 43374 b. 23745 + 4356 c.50085 : 7 d.18023 x 4
……………………… ……………………… …………………. ………………
……………………… ……………………… …………………. ………………
……………………… ……………………… …………………. ………………
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống :
4630 4634 4638 ………… …………… …………….
60000 59999 59998 ………… …………… …………….
Bài 3 : Tìm x :
a. x x 3 = 3429 b. 15286 + x = 25795
……………………………………………… …………………………………………….
………………………………………………. …………………………………………….
Bài 4 : Các bạn học sinh xếp thành 8 hàng như nhau, biết rằng 6 hàng có 96 bạn. Hỏi 8 hàng
có bao nhiêu bạn?
Giải :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Biết diện tích hình vuông là 49 dm
2.
Vậy thì cạnh hình vuông là :
(Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất )
A.4 dm B. 5 dm C. 6 dm D. 7 dm

Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Tiếng việt khối 5 – thời gian : 40 phút
A.Phần đọc và trả lời câu hỏi:
I.Đọc thầm bài “ Quang cảnh làng mạc ngày mùa ” sách TV5 tập 1 trang ….
Hãy đánh dấu X vào câu mà em cho là câu đúng nhất:
1.Quang cảnh làng mạc ngày mùa được tả vào mùa nào?
Xuân Hạ Thu Đông
2.Bao nhiêu sự vật trong bài có màu vàng :
10 11 12 13
3. Màu “Vàng trù phú, đầm ấm” có nghĩa gì ?
Màu vàng đậm
Màu vàng sáng
Màu vàng gợi sự giàu có, ấm no.
Màu vàng nhạt.
4. Trong câu “ Trong vườn lắc lư những chum quả xoan vàng lịm không trông thấy
cuốn”, bộ phận nào là trạng ngữ ?
Trong vườn Vàng lịm Những chùm quả xoan Không trông thấy cuốn
5. Câu “ Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê tràn màu vàng, những màu vàng rất
khác nhau” là loại câu gì ?
Câu hỏi Câu kể Câu cầu khiến
II.Đọc thành tiếng bài “ Thư gửi các học sinh”(sách TV5 tập 1 trang 4&5)
Từ đoạn “ Trong năm học……………kết quả tốt đẹp”
B. Phần viết :
Viết chính tả : GV đọc cho HS viết đoạn từ “ Rồi đột nhiên…….là trời xanh trong và cao
vút ” sách TV4-T2 trang 127.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c. Tập làm văn (5 điểm)
Em hãy tả một chú gà trống.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ………………………………… ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM
Lớp : ………………………………… Năm học : 2009 – 2010
Trường Tiểu học xã Ba Môn Toán khối 5 – thời gian : 40 phút
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A.Chữ số 5 trong số 254836 chỉ :
a. 5 b. 50 c. 5.000 d.50.000
B. Phân số 4/7 bằng phân số nào dưới đây :
a. 20/35 b. 35/20 c.16/21 d.21/16

C. Phân số nào lớn hơn 1 :
a. 3/5 b. 5/5 c. 6/7 d. 4/5
D.
Phân số chỉ phần gạch chéo trong hình là :
a. 4/3 b.5/5 c.4/7 d.3/7
E. 1m
2
65 cm
2
= …………… cm
2
a. 165 b. 16500 c. 1025 d.10025.
Bài 2 : Tính
3 5 7 1
4 7 12 4
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
5 3 11 3 2
6 8 10 5 3
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Bài 3 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 1/2m, chiều rộng 1/3 m. Tính chu vi và diện
tích tấm bìa hình chữ nhật.?
Tóm tắt Giải

………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………… ……………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×