Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an hinh 10 co ban hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.26 KB, 24 trang )


Tuần 20 + 21 + 22
Tiết PP : 24 + 25 + 26 §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
VÀ GIẢI TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Định lí côsin, công thức tính độ dài đường trung tuyến.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Vận dụng thành thạo định lí côsin để tính các cạnh, các góc của một tam giác trong các
bài toán cụ thể. Vận dụng tốt công thức tính độ dài đường trung tuyến.
+ Thái độ nhận thức: Nắm vững kiến thức cũ, chuẩn bị bài trước, nghiêm túc, tích cực hoạt động,…
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: xem trước bài các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§3. CÁC HỆ THỨC
LƯỢNG TRONG
TAM GIÁC VÀ GIẢI
TAM GIÁC
10’ GV:

c
b
h
H
c'
b'
a


A
B
C
GV: Hãy nhắc lại định lí pitago?
GV: Nếu
µ
A
không vuông, khi đó
cạnh a sẽ ntn ?
HS: Thực hiện H
1
(cá nhân)
HS:
2 2 2
a b c= +
Điền vào các ô trống:
2
2 2
2
2
2 '
2 2
1 1 1
a b
b a
c a
h b
ah b
b c
= +

= ×
= ×
= ×
= ×
= +
sin cos
tan cot
B C
a
B C
c
= =
= =
30’ GV:

a
c
b
A
B
C
GVHD:
a BC AC AB= = −
r uuur uuur uuur
(1)
GV:
. ?AB AC =
uuur uuur
GV: Bình phương hai vế của (1), ta
được ntn ?

HS: Chú ý và xem thêm sgk.
HS:
. . .cosAB AC AB AC A=
uuur uuur
HS:
( )
2
2 2
2
2 2
2 2
2 .
2 cos .
a a BC AC AB
AC AB AB AC
b c bc A
= = = −
= + −
= + −
r uuur uuur uuur
uuur uuur
HS: Phát biểu theo nhận
biết.
1.Định lí Côsin:
a) Bài toán: Trong ΔABC cho
biết hai cạnh AB, AC và góc A,
hãy tính cạnh BC.
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang1


GV:
BC=
2 2
2 . .cos .AC AB AC AB A+ −

GV: Hãy phát biểu định lí côsin
bằng lời
GV: Khi ABC là tam giác vuông,
định lí côsin trở thành định lí quen
thuộc nào ?
GV: Từ định lí trên, hãy tính
cosA=?
GV:
a
c
b
A
B
C
m
m
m
a
b
c
GV: Hướng dẫn chứng minh định

(Có thể sử dụng công cụ vectơ để
chứng minh)
GV: Hướng dẫn sử dụng công thức

tính và cách sử dụng MTBT.
HS: Khi ABC là tam giác
vuông, định lí côsin trở
thành định lí Pitago, vì:
Giả sử
µ
A
vuông, tức là
µ
0
90A =
khi đó cosA = 0
⇒ a
2
= b
2
+ c
2

HS:
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
+ −
=
HS: Chú ý và xem thêm sgk
HS: Thực hiện H

4
theo
nhóm.
HS: Lên bảng giải
Kq: a ≈ 11,36 cm

µ
0
37 48'B ≈

µ
0
22 12'.C ≈
HS: Tự xem vd2 (sgk –
trang 50)
b) Định lí côsin:
Trong tam giác ABC bất kì với
BC = a, CA = b, AB = c ta có:
a
2
= b
2
+ c
2
– 2bccosA.
b
2
= a
2
+ c

2
– 2accosB.
c
2
= a
2
+ b
2
– 2abcosC.
Hệ quả:

2 2 2
2 2 2
2 2 2
cos
2
cos
2
cos
2
b c a
A
bc
a c b
B
ac
b a c
C
ba
+ −

=
+ −
=
+ −
=
c. Áp dụng:
Cho ∆ABC với các cạnh tương
ứng a, b, c. Gọi m
a
, m
b
, m
c
lần
lượt là độ dài đường trung tuyến
lần lượt kẻ từ A, B, C.
Định lí: Trong mọi tam giác
ABC, ta có:
42
222
2
acb
m
a

+
=
42
222
2

bca
m
b

+
=

42
222
2
cba
m
c

+
=
d) Ví dụ:
Cho ΔABC có
µ
0
120A =
, cạnh b
= 8cm, c = 5cm. Tính cạnh a, các
góc
µ
µ
,B C
của tam giác đó.
30’ GV:


a
R
c
b
B
C
A
HS: Thực hiện H
5
theo nhóm
0
2
2
sin sin 90
sin 2
sin
sin 2
sin
a R
R
A
b b
B a R
a B
c c
C a R
a C
= =
= ⇒ = =
= ⇒ = =

Vậy
2.Định lí Sin:
a) Định lí sin:
Trong tam giác ABC, với R là
bán kính đường tròn ngoại tiếp,
ta có:
R
C
c
B
b
A
a
2
sinsinsin
===
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang2

GV: Hướng dẫn chứng minh định

GV: Yêu cầu hs thực hiện H
6

a
R
C
A
B
2

sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
HS: Chú ý và xem thêm sgk.
HS: Thực hiện H
6

0
2
sin 2sin
2sin 60
3
a a
R R
A A
a a
R
= ⇔ =
⇔ = =
HS: Thực hiện ví dụ
Kq:
µ
0
40A =
R = 107 cm
b = 212,31 cm
c = 179,4 cm
b) Ví dụ:

Cho ΔABC có a = 137,5 cm,
µ
µ
0 0
83 , 57B C= =
. Tính
µ
A
, b,c,R
30’ GV: Dựa vào công thức (1) và định
lí sin, hãy chứng minh

R
abc
S
ABC
4
=
GV: Chứng minh công thức
S = pr
r
r
r
b
c
a
C
B
A
O

GV: Gọi hs lên bảng giải
HS: Chứng minh (cá nhân)
Csinab
2
1
S
ABC
=
=
1
.
2 2 4
c abc
ab
R R
=
HS:
ABC ABO OBC AOC
S S S S= + +

1 1 1
2 2 2
2
rc ra rb
a b c
r pr
= + +
+ +
= =
HS: Lên bảng giải

Kq: S = 84 m
2
R = 8,125 m
r = 4 m
3. Công thức tính diện tích
tam giác:
Diện tích ∆ABC có thể tính theo
các công thức sau:
1)
baABC
bhahS
2
1
2
1
==

c
ch
2
1
=
.
2)
Csinab
2
1
S
ABC
=

(1)
Bsinac
2
1
Asinbc
2
1
==
3)
R
abc
S
ABC
4
=
. (2)
4)
prS
ABC
=
, (3)
(trong đó p =
2
cba ++
là nửa
chu vi ∆ABC.)
5) Công thức Hê – rông :
))()(( cpbpappS
ABC
−−−=

Ví dụ:
Tam giác ABC có a = 13 m, b
= 14 m, c = 15 m. Tính S, R, r.
25’ GV: Đưa ra các ví dụ
Ví dụ 1: Cho ΔABC có a=17,4 m,
µ
0
44 30'B =

µ
0
64C =
. Tính
µ
A
, b,
c.
Ví dụ 2: Cho ΔABC có a=49,4cm,
HS: Lên bảng giải
Kq:
µ
A
=71
0
30’
b ≈ 12,9 m
c ≈ 16,5 m
HS: Lên bảng giải
4.Giải tam giác và ứng dụng
vào việc đo đạc:

a) Giải tam giác:
Giải tam giác là tìm một số yếu
tố của tam giác khi cho biết các
yếu tố khác.
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang3

b = 26,4 cm và
µ
0
47 20'C =
. Tính c,
µ
A
,
µ
B
.
Ví dụ 3: Cho ΔABC có a = 24cm,
b = 13 cm, c = 15 cm. Tính
µ
A
,
µ
B
,
µ
.C
GV:
GVHD:

h = CD=ADsinα
·
sin
sin
AD AB
ADB
β
=
hay
·
sin
sin
AB
AD
ADB
β
=
·
0
15ADB
β α
= − =
GV: Tính AC ntn ?
Kq: c ≈ 37 cm

µ
A
≈ 101
0



µ
B
≈ 31
0
40’.
HS: Lên bảng giải
Kq:
µ
A
≈ 117
0
49’

µ
B
≈ 28
0
37’

µ
C
≈ 33
0
34’.
HS: Dựa vào hướng dẫn của
gv để tự trình bày lại bài giải
HS: Sử dụng định lí sin
trong tam giác ABC


sin sin
AC AB
B C
=
(*)
Ta có sinC = sin(180
0
-
(α+β))
= sin(α+β).
(*)⇒ AC ≈ 41,47 m
b) Ứng dụng vào việc đo đạc:
Bài toán 1: (sgk)
Đo chiều cao của một cái tháp
mà không thể đến đươc chân
tháp
Bài toán 2: (sgk)
Tính khoảng cách từ một địa
điểm trên bờ sông đến một gốc
cây trên một cù lao ở giữa sông.
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Củng cố kiến thức: (3’) Các công thức tính:
a
2
= b
2
+ c
2
– 2bccosA.; b
2

= a
2
+ c
2
– 2accosB; c
2
= a
2
+ b
2
– 2abcosC.

Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang4
h
0
48
β
=
0
63
α
=
24m BA
D
C
β
α
40
C

B A
?


2 2 2
2 2 2
2 2 2
cos
2
cos
2
cos
2
b c a
A
bc
a c b
B
ac
b a c
C
ba
+ −
=
+ −
=
+ −
=
;
42

222
2
acb
m
a

+
=
;
42
222
2
bca
m
b

+
=
;
42
222
2
cba
m
c

+
=

 Định lí sin

R
C
c
B
b
A
a
2
sinsinsin
===
 Các công thức tính diện tích tam giác:
1)
baABC
bhahS
2
1
2
1
==
c
ch
2
1
=
2)
Csinab
2
1
S
ABC

=
Bsinac
2
1
Asinbc
2
1
==
3)
R
abc
S
ABC
4
=
.
4)
prS
ABC
=
, (trong đó p =
2
cba ++
là nửa chu vi ∆ABC.)
5) Công thức Hê – rông :

))()(( cpbpappS
ABC
−−−=
+ Học sinh thực hiện các bài tập sách giáo khoa trang 59.

Tuần 23
Tiết PP: 27 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
I. I. Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Định lí sin, côsin, công thức tính độ dài đường trung tuyến, công thức tính diện tích
tam giác
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang5

+ Kỹ năng, kỹ xảo: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào việc giải bài tập. Kỹ năng giải tam giác
và thực hành đo đạc trong thực tế.
+ Thái độ nhận thức: Chuẩn bị bài trước, tích cực hoạt động, chăm chỉ, cẩn thận,…
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững lý thuyết, chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
CÂU HỎI VÀ BÀI
TẬP.
7’ GV: Gọi hs lên bảng giải. HS: Lên bảng giải
Kq:
µ
C
= 32
0
b ≈ 61,06 cm
c ≈ 38,15 cm

h
a
≈ 32,36 cm.
1.Cho ΔABC vuông tại A,
µ
0
58B =
, a=72m. Tính
µ
C
, b, c,
h
a
.
8’ GV: Gọi hs lên bảng giải
(Nhắc nhở: một tam giác có nhiều
nhất là một góc tù, (tức là cos âm)
nên sử dụng định lí côsin để tính
góc)
HS: Lên bảng giải
Kq:
µ
0
36A ≈

µ
0
106 28'B ≈

µ

C
≈ 37
0
32’
2. Cho ΔABC có a = 52,1 cm,
b = 85 cm, c = 54 cm. Tính
µ µ
µ
, ,A B C
7’ GV: Giả sử a = 7, b = 9, c = 12.
Khi đó sử dụng công thức nào để
tính S nhanh nhất ?
HS: Sử dụng công thức Hê-
rông
Kq: S ≈ 31,3 (đvdt).
4. Tính diện tích S của tam
giác có số đo các cạnh lần lượt
là 7, 9 và 12.
8’ GVHD: Tính góc lớn nhất của tam
giác đó
(góc lớn nhất ứng với cạnh đối có
độ dài lớn nhất)
HS: Lên bảng giải
a) Kq:
µ
0
91 47'C ≈
Vậy ΔABC có một góc tù
(góc C).
b) kq: MA ≈ 10,89 cm.

6. Tam giác ABC có các cạnh
a=8 cm, b = 10 cm, c = 13 cm.
a) Tam giác đó có góc tù
không ?
b) Tính độ dài trung tuyến MA
của tam giác ABC đó.
10’ GV:

a
b
n
m
O
C
A
B
D
GVHD: Có thể sử dụng định lí
côsin hoặc công thức tính độ dài
đường trung tuyến hoặc công cụ
vectơ để chứng minh
HS: Lên bảng chứng minh
Sử dụng định lí côsin trong
ΔADB và ΔABC ta có:
m
2
= a
2
+ b
2

– 2cos
·
DAB
(1)
n
2
= a
2
+ b
2
– 2cos
·
ABC
(2)
Mà cos
·
DAB
= cos(180
0
-
·
ABC
)
= -cos
·
ABC
Nên (1) + (2) theo vế ta
được:
m
2

+ n
2
= 2(a
2
+ b
2
)
(đpcm
9. Cho hình bình hành ABCD
có AB = a, BC = b, BD = m và
AC = n. Chứng minh rằng:
m
2
+ n
2
= 2(a
2
+ b
2
)
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Nhắc lại các công thức đã được học (dùng bảng phụ)
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang6

a
2
= b
2
+ c

2
– 2bccosA.;
42
222
2
acb
m
a

+
=
;
42
222
2
bca
m
b

+
=
;
42
222
2
cba
m
c

+

=
b
2
= a
2
+ c
2
– 2accosB.
c
2
= a
2
+ b
2
– 2abcosC

R
C
c
B
b
A
a
2
sinsinsin
===
1)
baABC
bhahS
2

1
2
1
==
c
ch
2
1
=
2)
Csinab
2
1
S
ABC
=
Bsinac
2
1
Asinbc
2
1
==
3)
R
abc
S
ABC
4
=

.
4)
prS
ABC
=
, (trong đó p =
2
cba ++
là nửa chu vi ∆ABC.)
5) Công thức Hê – rông :
))()(( cpbpappS
ABC
−−−=
+ BTVN: Ôn tập chương II trang 62 – 63
Tuần 24 + 25
Tiết PP: 28 + 29 ÔN TẬP CHƯƠNG II.
I. I. Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Định nghĩa GTLG của một góc α với
0 0
0 180
α
≤ ≤
. GTLG của các góc đặc biệt, góc
giữa hai vectơ. Tích vô hướng của hai vectơ. Các hệ thức lượng trong tam giác.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Biết tính GTLG của một góc bất kì, biết xđ góc giữa hai vectơ. Biết dùng biểu thức
toạ độ để tính tích vô hướng của hai vectơ, tính độ dài của một vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm. Biết
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang7

sử dụng định lí sin, côsin để tính các cạnh và tính các góc của một tam giác, biết tính độ dài đường trung

tuyến của một tam giác theo ba cạnh của tam giác đó. Vận dụng tốt các công thức tính diện tích của một
tam giác,…
+ Thái độ nhận thức: Chuẩn bị bài trước, nghiêm túc, chủ động, tích cực, tính toán cẩn thận,…
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững lý thuyết, chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
ÔN TẬP CHƯƠNG II.
05’ GV: Gọi hs lên bảng giải HS: Lên bảng giải

.a b
r r
= -6 + 2 = 4
4. Trong mp Oxy cho
( 3;1)a = −
r

(2;2)b =
r
, hãy tính
.a b
r r
10’ GVHD: Ta có:
a
2

= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA
GV: a)
µ
A
nhọn ⇒ cosA ntn ?
b)
µ
A
tù ⇒ cosA ntn ?
c)
µ
A
vuông ⇒ cosA ntn ?
HS: cosA > 0. Khi đó:
a
2
< b
2
+ c
2
HS: cosA < 0. Khi đó:
a
2
> b
2
+ c

2
HS: cosA = 0. Khi đó:
a
2
= b
2
+ c
2
8.Cho ΔABC. Chứng minh rằng:
a)
µ
A
nhọn ⇔ a
2
< b
2
+ c
2
b)
µ
A
tù ⇔ a
2
> b
2
+ c
2
c)
µ
A

vuông ⇔ a
2
= b
2
+ c
2
10’ GV: Gọi hs lên bảng giải. HS: Lên bảng giải
Kq: S = 96, h
a
= 16, R
= 10, r = 4, m
a

17,09.
10.Cho ΔABC có a = 12, b = 16, c =
20. Tính S, h
a
, R, r, m
a
.
15’ GVHD: Dùng công thức tính
diện tích có a, b không đổi

1
sin
2
S ab C=
GV: S lớn nhất khi nào ?
HS: S lớn nhất khi sinC
= 1 hay

µ
0
90C =
11. Trong tập hợp các tam giác có
hai cạnh là a và b, tìm tam giác có
diện tích lớn nhất.
20’ GVHD: Sử dụng công thức Hê-
rông để tính S
GFC
hoặc sử dụng tỉ
lệ của tam giác đồng dạng.
GVHD: Sử dụng công thức Hê-
rông
( )( )( )
1
( )
2
S p p GF p FC p CG
p GF FC CG
= − − −
= + +

1 2
, , 15
3 3
GF BF CG CE FC= = =

2 2
BF AB AF
BF CE

= +
=
GVHD: Sử dụng tỉ lệ của tam
giác đồng dạng
H
G
F
E
B
A
C
HS: Thực hiện việc
tính diện tích tam giác.
12. Cho tam giác ABC vuông cân tại
A có AB=AC=30cm. Hai đường
trung tuyến BF và CE cắt nhau tại
G. Tính diện tích tam giác GFC
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang8

Ta có: ΔCGFvà ΔCEA đồng
dạng. Khi đó:
2
3
GH CG
EA CE
= =

2
3

GH EA⇒ =
S
GFC
=
2
1 1 2 1
. . . 75
2 2 3 2
GH FC EA AC cm= =
10’ GV:
A
1
O
HS: Sử dụng định lí sin
để tính
·
2sin 2
sin
sin
OB AB
OB A
A
xOy
= ⇒ = ≤
OB có độ dài lớn nhất
là 2.
14. Cho góc
·
0
30xOy =

. Gọi A và B
là hai điểm di động lần lượt trên Ox
và Oy sao cho AB = 1. Tính độ dài
lớn nhất của đoạn OB.
10’ GVHD: Tính độ dài ba cạnh AB,
BC, AC.
HS:

(2;2) 8
(2; 2) 8
(0; 4) 4
AB AB
AC AC
BC BC
= ⇒ =
= − ⇒ =
= − ⇒ =
uuur
uuur
uuur
. 2.2 2( 2) 0AB AC
AB AC
= + − =
⇒ ⊥
uuur uuur
uuur uuur
Vậy ΔABC vuông cân
tại A.
25. Tam giác ABC có A(-1;1),
B(1;3), C(1;-1). Trong các cách phát

biểu sau đây, hãy chọn cách phát
biểu đúng.
(A)ΔABC có ba cạnh bằng nhau;
(B) ΔABC có ba góc đều nhọn;
(C) ΔABC cân tại B;
(D) ΔABC vuông cân tại A.
10’ GV:

R
r
D
E
A
O
B
C
O'
HS: Lên bảng tính
ODAE là hình vuông
có O’A=r
2
R = OA = AO’+O’O
= r
2
+ r
= r (
2
+ 1)

2 1

R
r
= +
27. ΔABC vuông cân tại A và nội
tiếp trong đường tròn tâm O bán
kính R. Gọi r là bán kính đtr nội
tiếp ΔABC. Khi đó tỉ số
?
R
r
=
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Củng cố kiến thức: (2’) Các công thức hệ thức lượng trong tam giác.
Tính vô hướng của hai vectơ.
+ BTVN: Các câu trắc nghiệm còn lại trong sgk trang 63 – 64 – 65 – 66 – 67 (nếu chưa sửa).
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang9
30
0
B
?
y

Tuần : 26 + 27 + 28 + 29
Tiết PP: 30 + 31 + 32 + 33 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.

II. I. Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Vectơ chỉ phương của đường thẳng. Phương trình tham số của đường thẳng, vectơ
pháp tuyến của đường thẳng, phương trình tổng quát của đường thẳng, vị trí tương đôi của hai đường

thẳng, góc giữa hai đường thăng , công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Lập được ptr đường thẳng khi biết các yếu tố đủ để xđ đường thẳng đó, tinh dượcgóc
giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
+ Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, nắm vững cách vẽ đường thẳng, chú ý bài giảng,…
III. II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị giáo án và các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: nắm vững lý thuyết, chuẩn bị trước lý thuyết trong sách giáo khoa
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP
TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
§1. PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG.
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang10

15’ GV: Yêu cầu hs thực hiện
H
1

GV: Một đt có bao nhiêu
vectơ chỉ phương ?
GV: Một đt hoàn toàn xđ
khi nào ?
HS: Thực hiện H
1

(cá nhân)
a) M
0
(2; 1), M(6; 3)
b)

0
(2;1)
(4;2) 2(2;1) 2
u
M M u
=
= = =
r
uuuuuur r
Khi đó
0
,u M M
r uuuuuur
cùng phương.
HS: Một đt có vô số vectơ chỉ
phương .
HS: Một đt hoàn toàn xđ khi
biết 1 điểm và một vectơ chỉ
phương của đt đó.
1.Vectơ chỉ phương của đường
thẳng:
Định nghĩa:
Vectơ
u

r
đgl vectơ chỉ phương của đt
Δ nếu
0u ≠
r r
và giá của
u
r
song song
hoặc trùng với Δ.
Chú ý:
+ Một đt có vô số vectơ chỉ phương .
+ Một đt hoàn toàn xđ khi biết 1 điểm
và một vectơ chỉ phương của đt đó
25’ GV: Trong mp toạ độ
Oxy cho đt Δ đi qua điểm
M
0
(x
0
;y
0
) và có vtcp là
1 2
( ; )u u u=
r
. ∀M(x;y) ta

0
?M M =

uuuuuur
GVHD: M ∈ Δ

0
,M M u
uuuuuur r
cùng phương

0
M M tu=
uuuuuur r

0 1
0 2
x x tu
y y tu
− =


− =


0 1
0 2
x x tu
y y tu
= +


= +


: đgl ptr
tham số của đường thẳng
Δ.
GV: Lập ptr tham số của
đt d đi qua điểm M(2;1)
và có vectơ chỉ phương
(3;4)u =
r
GV: Δ có ptr tham số là

0 1
0 2
x x tu
y y tu
= +


= +

Nếu u
1
≠ 0 thì (1)
0
1
x x
t
u

⇒ =

thế vào (2)
ta được:

2
0 0
1
( )
u
y y x x
u
= + −
HS:
0 0 0
( ; )M M x x y y= − −
uuuuuur
HS: Đường thẳng d có ptr
tham số là:

2 3
1 4
x t
y t
= +


= +

HS: Chú ý
2.Phương trình tham số của đường
thẳng :

a. Định nghĩa:
Phương trình tham số của đt Δ đi qua
điểm M
0
(x
0
;y
0
) và có vtcp là
1 2
( ; )u u u=
r
có dạng:

0 1
0 2
x x tu
y y tu
= +


= +

Cho t một giá trị cụ thể thì ta xđ được
1 điểm trên đt Δ.
b. Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và
hệ số góc của đường thẳng:
Nếu đường thẳng Δ có vectơ chỉ
phương
1 2

( ; )u u u=
r
với u
1
≠ 0 thì Δ
có hệ số góc k=
2
1
u
u
.
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang11
(1)
(2)


2
0 0
1
( )
u
y y x x
u
⇔ − = −
Đặt k =
2
1
u
u

ta được

0 0
( )y y k x x− = −
k: đgl hệ số góc của đt Δ
GVHD: k là hệ số góc
của đt Δ
GV: Đt d có vtcp là gì?
GVHD: Viết ptr tham số
của đt đi qua một trong
hai điểm A và B.
HS: Chú ý và xem thêm sgk.
HS: Thực hiện H
3
(cá nhân).
HS: Đt d có vtcp là
( 6;4)AB = −
uuur
HS: Đt d đi qua A(2; 1) và có
vtcp
( 6;4)AB = −
uuur
có ptr tham
số là:

2 6
1 4
x t
y t
= −



= +


Hệ số góc của d là k =
4 2
6 3
= −

Ví dụ:
Viết phương trình tham số của đt d đi
qua hai điểm A(2; 1), B(-4; 5). Tính hệ
số của d.
15’ GV: Yêu cầu hs thực hiện
H
4
(cá nhân).
GV:
u n⊥
r r
. Khi đó
n
r
đgl
vectơ pháp tuyến của
đường thẳng Δ.
GV: Khi đó vectơ của đt
là ntn?
GV: Một đt hoàn toàn xđ

khi biết điều gì ?
HS: Δ có vtcp là
(2;3)u =
r
.
Khi đó
. 2.3 3.( 2) 0u n = + − =
r r
u n⇒ ⊥
r r
HS: Trả lời theo nhận biết.
HS: Một đt hoàn toàn xđ khi
biết một điểm và một vtpt của
nó.
3. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng :
Định nghĩa:
Vectơ
n
r
đgl vectơ pháp tuyến của
đường thẳng Δ nếu
0n ≠
r r

n
r
vuông
góc với vtcp của Δ.
Nhận xét:

+ Một đường thẳng có vô số vectơ
pháp tuyến.
+ Một đt hoàn toàn xđ khi biết một
điểm và một vtpt của nó.

25’ y
x

GVHD: M
0
(x
0
;y
0
)∈Δ, Δ
HS:
0
M M n⊥
uuuuuur r
0
. 0n M M⇔ =
r uuuuuur
(*)
HS:
0 0 0
( ; )M M x x y y= − −
uuuuuur
HS: pttq của đt Δ là:
3(x-2) + 5(y+3) = 0
4. Phương trình tổng quát của

đường thẳng:
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang12
M
0
O
y
0
x
0
M(x;y)
n
r
Δ

có vtpt là
( ; )n a b=
r
.
∀M(x;y)
GV: M∈Δ. Khi đó
0
,M M n
uuuuuur r
như thế nào ?
GV:
0
?M M =
uuuuuur
GV: (*) ⇔ a(x-x

0
) + b(y-
y
0
) = 0
⇔ ax + by + (-ax
0
- by
0
) =
0
⇔ ax + by + c = 0 : đgl
ptr tổng quát của đt Δ (với
c=-ax
0
- by
0
)
GV: Viết pttq của đt Δ đi
qua điểm M(2;-3) và có
vtpt
(3;5)n =
r
GV: Đường thẳng Δ đi
qua hai điểm ta được gì ?
GV: Khi đó đường thẳng
Δ có ptr tổng quát như thế
nào ?
GVHD: Các trường hợp
a=0, b=0, c=0

* Trường hợp a,b,c ≠ 0
(1) ⇔ ax + by = -c

0 0
1
1
1
ax by
c c
x y
c c
a b
x y
a b
⇔ + =
− −
⇔ + =
− −
⇔ + =
với
0 0
,
c c
a b
a b
= − = −
y
N

O M

x
⇔3x + 5y +9 = 0.
HS: Thực hiện H
5
(cá nhân).
HS: Đường thẳng Δ có vtcp là
(1;9)u =
r
. Khi đó Δ có vtpt là
( 9;1)n = −
r
HS: Phương trình tổng quát
của đường thẳng Δ là:
-9(x – 2) + 1(y + 4) = 0
⇔ -9x + y + 22 = 0.
HS: Xem sgk.
HS: Chú ý.
HS: Thực hiện H
7
theo nhóm.
a. Định nghĩa :
Phương trình ax + by + c = 0 với a, b
không đồng thời bằng 0, đgl ptr tổng
quát của đường thẳng.
Nhận xét:
Δ: ax + by + c = 0 có vtpt là
( ; )n a b=
r
và vtcp là
( ; )u b a= −

r
.
b. Ví dụ :
Lập ptr tổng quát của đt Δ đi qua hai
điểm A(2;-4) và B(3;5)
c. Các trường hợp đặc biệt :
Δ: ax + by + c = 0 (1)
+ a = 0
+ b = 0
+ c = 0
+ a,b,c ≠ 0: (1) đưa được về dạng:
0 0
1
x y
a b
+ =
(2)
với
0 0
,
c c
a b
a b
= − = −
Ptr (2) đgl ptr đường thẳng theo đoạn
chắn, đt này cắt Ox, Oy lần lượt tại
M(a
0
;0) và N(0;b
0

).
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang13
c
b

c
a


20’
GV: Trong mp, có mấy
trường hợp xảy ra cho hai
đt ? Kể ra.
GV: Hướng dẫn ví dụ
(sgk) và:
+
1 1
2 2
a b
a b

⇔ Δ
1
cắt Δ
2
.
+
1 1 1
1 2

2 2 2
.
a b c
a b c
= ≠ ⇔ ∆ ∆P
+
1 1 1
1 2
2 2 2
.
a b c
a b c
= = ⇔ ∆ ≡ ∆
HS: Có 3 trường hợp: cắt
nhau, song song và trùng nhau.
HS: Thực hiện H
8
(theo nhóm)
+
1
d∆ ≡
+ Δ cắt d
2
+
3
.d∆ P
5. Vị trí tương đối của hai đường
thẳng :
Δ
1

: a
1
x + b
1
y + c
1
= 0
Δ
2
: a
2
x + b
2
y + c
2
= 0
Toạ độ giao điểm của Δ
1
và Δ
2

nghiệm của hệ ptr:
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
+ + =



+ + =

(I)
+ (I) có một nghiệm (x
0
; y
0
) thì Δ
1
cắt
Δ
2
tại điểm M
0
(x
0
; y
0
).
+ (I) có vsn thì
1 2
∆ ≡ ∆
+ (I) vô nghiệm thì
1 2
∆ ∆P
.
30’ GV: Yêu cầu hs thực
hiện H
9

.
I
D
B
C
A
GV: AC và BD cắt nhau
tạo thành 4 góc và
·
0
60DIC =
đgl góc giữa
hai đường AC và BD.
GV: Đặt
·
( )
1 2
;
ϕ
= ∆ ∆
.
Khi đó
ϕ

( )
1 2
;n n
ur uur
như
thế nào ?

GV:
1 2 1 2
,n n∆ ⊥ ∆ ⇔
ur uur
như
thế nào ?
GV: Δ
1
: y = k
1
x + m
1
Δ
2
: y = k
2
x + m
2
1 2 1 2
. 1.k k∆ ⊥ ∆ ⇔ = −
HS: BD = AC = 2
⇒ ID=IC=IA=IB= 1
⇒ ΔIDC đều

·
0
60DIC =

·
0

120AID =
.
HS:
ϕ

( )
1 2
;n n
ur uur
bằng hoặc
bù với nhau.
HS:

1 2 1 2
1 2 1 2
0.
n n
a a bb
∆ ⊥ ∆ ⇔ ⊥
⇔ + =
ur uur
HS: Chứng minh
1 2 1 2
. 1.k k∆ ⊥ ∆ ⇔ = −
6. Góc giữa hai đường thẳng :
Cho hai đường thẳng:
Δ
1
: a
1

x + b
1
y + c
1
= 0,
1 1 1
( ; )n a b=
ur
Δ
2
: a
2
x + b
2
y + c
2
= 0,
2 2 2
( ; )n a b=
uur
Hai đường thẳng Δ
1
và Δ
2
cắt nhau tạo
thành 4 góc
+ Δ
1
không vuông góc với Δ
2

thì góc
nhọn trong số 4 góc trên đgl góc giữa
hai đt Δ
1
và Δ
2
. Kí hiệu:
·
( )
1 2
;∆ ∆
hay

1

2
).
+
·
( )
0
1 2 1 2
; 90∆ ⊥ ∆ ⇔ ∆ ∆ =
+
1 2
∆ ∆P
,
1 2
∆ ≡ ∆
thì

·
( )
0
1 2
; 0∆ ∆ =
.
( )
1 2
1 2
1 2
.
cos cos ;
.
n n
n n
n n
ϕ
= =
ur uur
ur uur
ur uur
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos .
.
a a b b
a b a b
ϕ
+

=
+ +
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang14
1
n
ur
ϕ
ϕ
2
n
uur
Δ
2
Δ
1

30’
H
M
GV: Độ dài của M
0
H đgl
khoảng cách từ M
0
đến
đường thẳng Δ.
GV: Hướng dẫn chứng
minh.
.

HS: Chú ý và xem thêm sgk.
HS: Thực hiện H
10
(cá nhân)
và lên bảng giải.
7. Công thức tính khoảng cách từ
một điểm đến một đường thẳng:
Δ: ax + by + c = 0
M
0
(x
0
;y
0
)
Khoảng cách từ M
0
đến đường thẳng
Δ, kí hiệu: d(M
0
,Δ)
0 0
0
2 2
( , ) .
ax by c
d M
a b
+ +
∆ =

+
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Củng cố kiến thức:
Vectơ chỉ phương của đường thẳng.
Cách viết phương trình tham số của đường thẳng
Vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương của đường thẳng
Cách viết ptr tổng quát của đường thẳng
Nhắc lại cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
+ BTVN: tất cả các bài tập sach giáo khoa từ bài 1 đến bài 8 trang 80 – 81.
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang15
Δ

Tuần 30 + 31
Tiết PP: 34 + 35 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Viết ptr tham số và ptr tổng quát của đường thẳng.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Tính góc giữa hai đường thẳng.
Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Vận dụng thành thạo kiến thức đã học để giải bài tập.
+ Thái độ nhận thức: Chuẩn bị bài trước, tích cực, cẩn thận, chính xác, tư duy linh hoạt,…
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững lý thuyết, chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp

+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
10’ + Gọi hai học snh lên bảng
trình bày.
HS1: đt d có vtcp là
(1; 5)u = −
r
. Khi đó ptr tham
số của đt d là:

2
3 5
x t
y t
= − +


= −

HS2: ptr tổng quát của đt Δ
là :
y + 8 = -3(x + 5)
⇔ 3x + y +23 = 0
Bài 1: Lập ptr tham số của đt d đi
qua điểm M(-2;3) và có vtpt là
(5;1).n =
r
Bài 2: Lập ptr tổng quát của đt Δ đi

qua M(-5;-8) và có hệ số góc k = -3.
15’ GV: Hướng dẫn.

HS: Lên bảng giải
a) Đt BC có vtcp là
(3;3)BC =
uuur
3. Cho ΔABC, có A(1;4), B(3;-1),
C(6;2).
a) Lập ptr tổng quát của đt BC.
b) Lập ptr tổng quát của đường cao
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang16

M
H
B
C
A
⇒ BC có vtpt là
(3; 3)n = −
r
.
Khi đó đt BC có ptr tổng
quát là
3(x – 3) – 3(y + 1) = 0
⇔ x – y – 4 = 0
b) + Đường cao AH có vtpt

(3;3)BC =

uuur
. Khi đó đường
cao AH có ptr tổng quát là:
3(x – 1) + 3(y – 4) = 0
⇔ x + y – 5 = 0.
+ M là trung điểm của AC
nên M(
7
2
;3).
Đường trung tuyến AM có
vtcp là
5
; 1
2
AM
 
= −
 ÷
 
uuuur

AM có vtpt là
5
1;
2
n
 
=
 ÷

 
r
.
Khi đó đường trung tuyến
AM có ptr tổng quát là:
x – 1 +
5
2
(y – 4) = 0
⇔ 2x + 5y – 22 = 0.
AH và trung tuyến AM.
10’ GVHD: Có hai cách làm
+ Viết pttq của đt đi qua hai
điểm (tương tự bài 2 và 3)
+ Viết ptr đt theo đoạn
chắn.
HS: Lên bảng giải
Đt đi qua điểm M(4;0) và
N(0;-1) có ptr tổng quát là:

1
4 1
x y
+ =


1 0
4
4 4 0.
x

y
x y
⇔ − − =
⇔ − − =
.
4. Viết ptrình tổng quát của đt đi
qua điểm M(4;0) và N(0;-1).
10’ GV: Hướng dẫn cách làm
câu b và câu c. Gọi 3 hs lên
bảng giải.
HS: Lên bảng giải
a) d
1
và d
2
cắt nhau
b) d
1

P
d
2
c) d
1


d
2

5. Xét vị trí tương đối của các cặp đt

d
1
và d
2
sau đây:
a) d
1
: 4x – 10y + 1 = 0 và
d
2
: x + y + 2 = 0.
b) d
1
: 12x – 6y + 10 = 0 và
d
2
:

5
3 2
x t
y t
= +


= +

c) d
1
: 8x + 10y – 12 = 0

d
2
:
6 5
6 4
x t
y t
= − +


= −

10’ GV: Hướng dẫn
HS: Lên bảng giải
6. Cho đt d:
2 2
3
x t
y t
= +


= +

Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang17

d
5
A(0;1)

M(2+2t;3+t)


5AM AM= =
uuuur

2 2
2 2
2
(2 2 ) (2 ) 5
(2 2 ) (2 ) 25
5 12 17 0
1
17
5
t t
t t
t t
t
t
⇔ + + + =
⇔ + + + =
⇔ + − =
=




= −


Vậy có hai điểm M
1
(4;4) và
M
2
24 2
;
5 5
 
− −
 ÷
 
Tìm điểm M thuộc d và cách điểm
A(0;1) một khoảng bằng 5
10’ GV: Gọi hs lên bảng tính. HS: Lên bảng giải
d
1
có vtpt là
1
(4; 2)n = −
ur
d
2
có vtpt là
2
(1; 3)n = −
uur
1 2 1 2
0
1 2

2
cos( , ) cos( , )
2
( , ) 45
d d n n
d d
= =
⇒ =
ur uur
7. Tìm số đo của góc giữa hai đường
thẳng d
1
và d
2
lần lượt có phương
trình
d
1
: 4x – 2y + 6 = 0
d
2
: x – 3y + 1 = 0.
15’ + Gọi 3 học sinh lên bảng
trình bày
HS: Lên bảng giải
a)
28
( ; )
5
d A ∆ =

b)
( ; ) 3d B d =
c)
( ; ) 0d C m =
.
8. Tìm khoảng cách từ một điểm
đến đường thẳng trong các trường
hợp sau:
a) A(3;5), Δ: 4x + 3y + 1 = 0
b) B(1;-2), d: 3x – 4y – 26 = 0
c) C(1;2), m: 3x + 4y – 11 = 0
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Củng cố kiến thức: Cách viết các loại phương trình đường thẳng.
Cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (lập tỷ lệ).
Công thức tính góc giữa hai đt, khoảng cách từ một điểm đến đt.
+ BTVN: Các bài tập còn lại trong sgk trang 80, 81(nếu chưa sửa)
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang18

Tuần 33
Tiết PP: 37 §2.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Cần nắm:
-Phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính.
-Nhận dạng được phương trình đường tròn và tìm tâm và bán kính
-Lập được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp điểm.
+ Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản vừa học vào việc giải toán có liên quan.
+ Về tư duy: Hiểu và vận chính xác các kiến thức đã học.
+ Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán.
II.Chuẩn bị:

+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các hoạt động sách giáo khoa.
+ Học sinh: chuẩn bi trước bài phương trình đường tròn.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§2.PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG TRÒN
15’ - Giới thiệu nhanh cho hs
phương trình đường tròn có
tâm
( ; ) à BK RI a b v
( ) ( )
2 2
2
x a y b R− + − =
Chú ý cho HS phương trình
đường tròn có tâm nằm ngay
góc tọa độ O có dạng:
2 2 2
x y R+ =
-Điều khiển hoạt động 1
- Chốt lại cách lập phương
trình đường tròn cho HS
- Hs tiếp cận phương trình
đường tròn có tâm
( ; ) à BK RI a b v
vì đây là kiến

thức cơ bản đã biết năm lớp 9:
( ) ( )
2 2
2
x a y b R− + − =
-HS hoạt động 1:
-Rút ra được kinh nghiệm khi
viết phương trình đường tròn
Cần xác định tọa độ tâm và bán
kính
1. PT trình đường tròn có tâm
và bán kính cho trước:
phương trình đường tròn có tâm
( ; ) à BK RI a b v
( ) ( )
2 2
2
x a y b R− + − =
10’ Giới thiệu nhanh cho hs dạng
triễn khai của phương trình
đường tròn có tâm
( ; ) à BK RI a b v
Với
2 2 2
c a b R= + −
- Hs tiếp cận dạng triễn khai
của phương trình đường tròn:
2 2
2 2 0x y ax by c+ − − + =
(1)

Với
2 2 2
c a b R= + −
2. Nhận xét:
dạng triễn khai của phương trình
đường tròn có tâm
( ; ) à BK RI a b v
2 2
2 2 0x y ax by c+ − − + =
(1)
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang19

- Chú ý cho
-Điều khiển hoạt động 2
- Chốt lại cách giải cho HS
2 2
R a b c⇔ = + −
-HS hoạt động 2:
-Rút ra được kinh nghiệm khi
giải loại toán này
Với
2 2 2
c a b R= + −
- Chú ý :
với phương trình đường tròn dạng
tồng quát cho trước ta có thể triễn
khai nó thành dạng (1)
2 2 2
x y R+ =

15’ - Giới thiệu nhanh cho HS Pt
tiếp tuyến của đường tròn có
tâm I(a;b) và tiếp điểm
M(x
0
;y
0
):
- Điều khiển hoạt động 2
- Chốt lại cách giải cho HS
- Cho VD: SGK
- Chốt lại cách viết Pt tiếp
tuyến của đường tròn
- Hs tiếp cận Pt tiếp tuyến của
đường tròn có tâm I(a;b) và tiếp
điểm M(x
0
;y
0
):
( ) ( ) ( ) ( )
0 0
0x a x x y b y y
− − + − − =
-Rút ra được kinh nghiệm về
cách viết Pt tiếp tuyến thông
qua ví dụ SGK.
3. Pt tiếp tuyến của đường tròn:
Pt tiếp tuyến của đường tròn có
tâm I(a;b) và tiếp điểm M(x

0
;y
0
):
( ) ( ) ( ) ( )
0 0
0x a x x y b y y
− − + − − =
Ví dụ: SGKtrang 83
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã học
+Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ, làm các bài tập SGK trang 83, 84
+ Chuẩn bị hôm sau sửa bài tập
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang20

Tuần 34
Tiết PP: 38 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Cần nắm:
-Định nghĩa đường tròn
-Lập pt đường tròn
+ Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản của đường tròn vào việc giải toán có liên quan
+ Về tư duy: Hiểu và vận chính xác các kiến thức đã học.
+ Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững lý thuyết, chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
10’ + Gọi 3 học snh lên bảng
trình bày.
+ Gọi học sinh nhân xét à
củng cố.
a) (x+2)
2
+ (y-3)
2
=52
b)(x+1)
2
+ (y-2)
2
=4/5
c) (x-4)
2
+ (y-3)
2
=13
2. lập phương trình của đường tròn
( C) tron các trường hợp sau:
a) ( C) có tâm I(-2;3) và
đi qua M(2;-3)
b) ( C) có tâm I(-2;3) và
tiếp xúc với đường thẳng x – 2y + 7

= 0
c) (C) có đường kính AB
với A(1;1) và B(7;5)
10’ + Gọi hai học sinh lên bảng
trình bày.
+ Gọi hocạ sinh nhận xét và
củng cố.
HS: Lên bảng giải
3.Thay tọa độ 3 điểm vào
phương trình đường tròn ta
được:
2 4 5 3
10 4 29 1/ 2
2 6 10 1
a b c a
a b c b
a b c
− − + = − =
 
 
− − + = − ⇔ = −
 
 
− + + = − −
 
vậy (C): x
2
+ y
2
- 4x -2y

-20=0
.
3. lập phương trình đường tron đi
qua 3 điểm:
a) A(1;2) B(5;2) C(1;-3)
b) M(-2;4) N(5;5) P(6;-2)
10’ + Gọi học sinh lên bảng 5. Xét đường tròn dạng tổng 5. lập phương trình đường tròn tiếp
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang21

trình bày.
+ Gọi học sinh nhận xet và
cuỉng cố.
quát:
Từ giả thiết ta có:
a b R= =
+ Trường hợp 1:
*a= b:
(C): (x-a)
2
+ (y-a)
2
=a
2
Tâm I(a;a) thuộc d:
Nên suy ra a=4
Vậy: (x-4)
2
+ (y-4)
2

=16
Tương tự cho trường hợp a=-
b
(C): (x-4/3)
2
+ (y+4/3)
2
=16/9
.
xúc với hai trục toạ độ và có tâm ở
trên đường thẳng 4x – 2y -8 = 0
10’ GV: Hướng dẫn cách làm
câu b và câu c. Gọi 3 hs lên
bảng giải.
HS: Lên bảng giải
6. a)Tâm I(2;-4)
bán kính: R=5
b) Ta có: I(-1;0) thuộc (C)
PT trình tiếp tuyến tại A
(-1-2) (x+1) +(0+4) (y-0)=0

3x-4y+3=0
c) Tiếp tuyến T vuông góc
với d nên có dạng:
4x+3y+c=0
Ta có T tiếp xúc với (C)

d(I, T)=R
4 25
29

21
c
c
c
⇔ − =
=



= −

vậy có hai tiếp tuyến cần tìm:
T1: 4x+3y+29=0
T2: 4x+3y-21=0

6. Cho đường tròn (C) có phương
trình
X
2
+ y
2
- 4x + 8y -5 = 0
a. Tìm toạ độ tâm và bán kính
của (C)
b. Viết phương trình tiếp tuyến
với (C) đi qua điểm A( -1; 0)
c. Viết phương trình tiép tuyến
với (C) vuông góc với đường
thẳng 3x – 4y + 5 = 0
IV. Củng cố, dặn dò:

+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã học
+Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ, làm các bài tập SGK trang 83, 84
+ Chuẩn bị hôm sau sửa bài tập
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang22

Tuần 34
Tiết PP: 39 §3.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Hs nắm được đònh nghóa của đường elip ,p.t chính tắc của elip,hình dạng của
elip.
- Về kỷ năng: + Lập được p.t chính tắc của elip khi biết các yếu tố xác đònh elip đó.
+ Xác đònh được các thành phần của elip khi biết p.t chính tắc của elip đó.
+ Thông qua p.t chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một
số bài toán cơ bản về elip.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững kiến thức cũ, đọc trước bài phương trình elip.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
ELIP
10’ + Gọi 3 học snh lên bảng
trình bày.
+ Gọi học sinh nhân xét à
củng cố.

a) (x+2)
2
+ (y-3)
2
=52
b)(x+1)
2
+ (y-2)
2
=4/5
c) (x-4)
2
+ (y-3)
2
=13
4. lập phương trình của đường tròn
( C) tron các trường hợp sau:
a) ( C) có tâm I(-2;3) và
đi qua M(2;-3)
b) ( C) có tâm I(-2;3) và
tiếp xúc với đường thẳng x – 2y + 7
= 0
c) (C) có đường kính AB
với A(1;1) và B(7;5)
10’ + Gọi hai học sinh lên bảng
trình bày.
+ Gọi hocạ sinh nhận xét và
củng cố.
HS: Lên bảng giải
3.Thay tọa độ 3 điểm vào

phương trình đường tròn ta
được:
2 4 5 3
10 4 29 1/ 2
2 6 10 1
a b c a
a b c b
a b c
− − + = − =
 
 
− − + = − ⇔ = −
 
 
− + + = − −
 
vậy (C): x
2
+ y
2
- 4x -2y
-20=0
.
5. lập phương trình đường tron đi
qua 3 điểm:
a) A(1;2) B(5;2) C(1;-3)
b) M(-2;4) N(5;5) P(6;-2)
10’ + Gọi học sinh lên bảng
trình bày.
5. Xét đường tròn dạng tổng

qt:
5. lập phương trình đường tròn tiếp
xúc với hai trục toạ độ và có tâm ở
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang23

+ Gọi học sinh nhận xet và
cuỉng cố.
Từ giả thiết ta có:
a b R= =
+ Trường hợp 1:
*a= b:
(C): (x-a)
2
+ (y-a)
2
=a
2
Tâm I(a;a) thuộc d:
Nên suy ra a=4
Vậy: (x-4)
2
+ (y-4)
2
=16
Tương tự cho trường hợp a=-
b
(C): (x-4/3)
2
+ (y+4/3)

2
=16/9
.
trên đường thẳng 4x – 2y -8 = 0
10’ GV: Hướng dẫn cách làm
câu b và câu c. Gọi 3 hs lên
bảng giải.
HS: Lên bảng giải
6. a)Tâm I(2;-4)
bán kính: R=5
b) Ta có: I(-1;0) thuộc (C)
PT trình tiếp tuyến tại A
(-1-2) (x+1) +(0+4) (y-0)=0

3x-4y+3=0
c) Tiếp tuyến T vuông góc
với d nên có dạng:
4x+3y+c=0
Ta có T tiếp xúc với (C)

d(I, T)=R
4 25
29
21
c
c
c
⇔ − =
=




= −

vậy có hai tiếp tuyến cần tìm:
T1: 4x+3y+29=0
T2: 4x+3y-21=0

6. Cho đường tròn (C) có phương
trình
X
2
+ y
2
- 4x + 8y -5 = 0
d. Tìm toạ độ tâm và bán kính
của (C)
e. Viết phương trình tiếp tuyến
với (C) đi qua điểm A( -1; 0)
f. Viết phương trình tiép tuyến
với (C) vuông góc với đường
thẳng 3x – 4y + 5 = 0
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã học
+Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ, làm các bài tập SGK trang 83, 84
+ Chuẩn bị hôm sau sửa bài tập
Giáo án lớp 10 cơ bản Hình học 10
Trang24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×