Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ĐỒ án bê TÔNG cốt THÉP i NGUYỄN đức hà lớp 45XD5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.2 KB, 24 trang )

Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
II.Tính toán bản:
1.Sơ đồ sàn:
Sàn gồm có bản ,cột,dầm chính, dầm phụ đúc liên khối Xét tỉ số hai cạnh
của ô bản l
2
=5,0m >2l
1
=2,4.2=4,8m.xem bản làm việc một phơng,ta có sàn s-
ờn toàn khối bản loại dầm.Các dầm từ trục 2 đến trục 5 là trục chính,các dầm
dọc là dầm phụ.
Để tính bản,cắt một dải bản rộng b=1m vuông góc với dầm phụ và xem nh
dầm liên tục.(h.2).
2.Lựa chọn kích th ớc các bộ phận:
Do bản liên tục nên chọn m=35,do P
TC
=600kG/m
2
nên chọn D=1,0.

)(82,6240
35
0,1
1
cml
m
D
h
b
=ì=ì=
Chọn


)(7 cmh
b
=
.(chiều dày tối thiểu của mẫu nhà công nghiệp)
Dầm phụ:Ta có nhịp dầm l
d
=l
2
=5m(cha phải nhịp tính toán).Do dầm đang
xét có tải trọng trung bình và coi nh dầm liên tục nên chọn m
d
=15.

).(3,33500
15
11
cml
m
h
d
dp
dp
=ì=ì=
Chọn
)(35 cmh
dp
=


)(18 cmb

dp
=
.
Dầm chính :Nhịp dầm chính l
d
=7,2m.chọn m
d
=11
).(655,0 mh
dc
=
chọn
h
dc
=70cm và chọn b=30(cm).
3.Nhịp tính toán của bản:
Nhịp giữa:
)(22,218,04,2
1
mbll
dp
===
.
Nhịp biên:
).(5,2175,3179240
222
1
cm
h
t

b
ll
b
dp
b
=+=+=
Chênh lệch giữa các nhịp:2,23%.
4.Tải trọng trên bản:
Gồm có tĩnh tải g và hoạt tải p.Hoạt tải tính toán trên bản
p
b
=1,2.600=720kG/m
2
.
Tĩnh tải:
Các lớp Tiêuchuẩn n Tính toán
-Vữa xi măng 2cm,
2
0
2000
m
kG
=

.
-Bản bê tông cốt thép 7cm ,
2
0
2500
m

kG
=

.
-Vữa trát 1cm,
2
0
1800
m
kG
=

40
175
18
1,2
1,1
1,2
48
192,5
21,6
Cộng 262,1
Làm tròn g
b
=263kG/m
2
.
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

1

422,3kGm.
302,5kGm
302,5kGm
2400
2400
2400
2175 2220
2220
180
180 180
2220
2220
340
2175
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Tải trọng toàn phần q
b
=p+g
b
=263+720=983kG/m
2
. Tải trọng tính toán với
bản dải rộng b=1m, có q
b
=983kG/m.
5.Tính mô men:
xác định mômen trong bản bằng sơ đồ khớp dẻo. Ta có nhịp tính toán có
chênh lệch là 2,23% nên có thể dung các công thức lập sẵn.
giá trị tuyệt đối của mô men dơng ở nhịp biên và mô men âm ở gối thứ hai:


====
11
175,2.983
11
.
22
bb
gbnhb
lq
MM
422,3kGm.
Momen ở nhịp giữa và gối giữa:

====
16
22,2.983
16
.
22
lq
MM
b
gnh
302,5kGm.
Sơ đồ tính toán của dải bản
6. Tính cốt thép:
chọn a
0
=1,5 cho mại tiết diện. Ta có h
0

=7-1,5= 5,5 cm.
- ở nhịp biên và gối biên:

===
22
01
5,5.100.90
42230
hbR
M
A
n
0,1558 < A
d
= 0,255 hợp
lý.

=+= ).211(
2
1
A

0,915.
Diện tích cốt thép:

==
0
hR
M
F

a
a

=
5,5.915,0.2100
42230
4,01 cm
2
.
Kiểm tra :
01
.
.100
%
hb
F
a
=
à
=0,73 Hợp lí.
Chọn cốt thép
8

có f
a
=0,5 cm
2
,chọn F
a
=4,19 cm

2
khoảng cách đặt
cốt thép a=12cm(tra bảng).
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

2
60
360
8 a120
8 a120
60
8 a120
430
60
8 a120
60
60
2280
1300
giảm 20% thép tl 1:20
b-b
8a120
mặt cắt
60
2280
60
60
1300
60
60

60
6 a120
6 a120
60
6 a100
1300
(
8a120
60
1300
60
60
tl 1:20
)
6 a100
60
6 a300
6 a100
6 a120
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Xét ở nhịp giữa và ở gối giữa : Momen M
n
=302,5 kGm.

===
22
01
5,5.100.90
30250
hbR

M
A
n
0,111 < A
d
=0,255 thoả mãn.

=+= ).211(
2
1
A

0,941.

==
0
hR
M
F
a
a

=
5,5.941,0.2100
30250
2,783 cm
2
.
Kiểm tra tiết diện:


01
.
.100
%
hb
F
a
=
à
=0,506% thoả mãn.
Dùng
6

có f
a
=0,283 cm
2
,chọn F
a
=2,83 cm
2
tra bảng ta có khoảng cách
giữa các cốt thép a=10cm.
Nhờ hiệu quả của vòm ,cho phép giảm 20% cốt thép cho các ô bản có
dầm bao xung quanh nên tại các nhịp giữa và gối giữa đợc giảm 20%
cốt thép . F
a
=0,8.2,783=2,2264 cm
2
.

Kiểm tra :
01
.
.100
%
hb
F
a
=
à
=0,4048% thoả mãn điều kiện.
Dùng
6

có f
a
=0,283 cm
2
,chọn F
a
=2,36 cm
2
tra bảng ta có khoảng cách
giữa các cốt thép a=12cm.
Cốt thép chịu momen âm :
Với P
b
=720 kG/m
2
<3.g

b
=789 kG/m
2
.Lắy đoạn dài tính toán của
cốt thép bằng 0,25.l = 0,25.2,22 = 0,555 m. Đoạn dài từ mút cốt thép
đến trục dầm là 0,555 + 0,09 = 0,645 m, làm tròn 0,65 m.
7. Đặt cốt thép cấu tạo:
Cốt chịu momen đặt theo phuơng vuông góc với dầm chính , chọn
6

, khoảng cách giữa các cốt thép a= 20cm, có diện tích trong mỗi mét
bản là 1,41 cm
2
lớn hơn 50%F
a
tại gối tựa giữa của bản
(0,5.2,783=1,3915cm
2
.)
Dùng các thanh cốt mũ ,đoạn dài đến mép dầm 0,25.2,22 = 0,555 m .
Tính đến trục dầm 0,555 + 0,15 = 0,705 m , làm tròn 0,71 m. Chiều
dài toàn bộ doạn thẳng 0,71.2 = 1,42 m. Nếu kể cả đoạn móc vuông
6cm thì chiều dài toàn bộ thanh thép mũ là 1,42 + 2.0,06 = 1,54m .
Cốt thép phân bố phía dới chọn
6

,a= 30 cm.Có diện tích tiết diện
mỗi mét bề rộng bản là 0,94cm
2
.Con số này lớn hơn 20% cốt thép chịu

lực ở nhịp giữa và nhịp biên là 0,3928 cm
2
và 0,6996 cm
2
. Riêng ở gối
kê lên tờng , chiều dài từ mút cốt thép đến mép tờng bằng 1/6.l =
1/6.2140= 35667mm , làm tròn 360mm,đoạn dầm kê lên tờng là 12cm
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

3
710
150
710
a300
8
a200
6
150
720072007200
5000
5000
2400
7200
5000
mặt cắt dầm chính
50005000
1
2
3
4

5
6
a b c d e
70
700
25000
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5

III.Tính toán dầm phụ:
1.Sơ đồ tính:
Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp , gối tựa lên tờng và dầm chính.
Đoạn dầm gối lên tờng lấy là S
d
=22cm. Bề rộng dầm chính đã tính toán
là 30cm. Nhịp tính toán của dầm phụ là :
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

4
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
-Nhịp giữa : l = l
2
b
dc
= 4,7 m.
-Nhịp biên : l
b
= 5 0,15 0,17 + 0,11 = 4,79 m.
Chênh lệch giữa các nhịp :
=


%100
79,4
7,479,4
1,87%.
2.Tải trọng:
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm tĩnh tải và hoạt tải:
-Tĩnh tải gồm :
-Do bản thân truyền vào : g
b
.l
1
= 263.2,4=631,2kG/m.
-Trọng lợng bản thân dầm phụ :

= 1,1.2500) (
bdpdp
hhb
0,18.(0,35-0,08).2500.1,1 = 133,65 kG/m.
Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm phụ :
- g
d
= 628,8 + 133,65 = 764,85 kG/m.
-Hoạt tải tác dụng lên dầm: P
d
= P
b
.l
1
= 720.2,4 = 1728kG/m.
-Tải trọng tính toán toàn phần:

q
d
= g
d
+ P
d
= 764,85 + 1728 = 2492,85 kG/m. Làm tròn
q
d
= 2493 kG/m.
Tỉ số :
==
85,764
1728
d
d
g
p
2,082.
3. Nội lực:
Tính toán theo sơ đồ hình thành khớp dẻo. Tung độ hình bao momen
tính theo công thức: M=.q
d
.l
2
.
Nhịp tiết
diện
Giá trị
Tung độ M(kGm)

của M
max
của M
min
của M
max
của M
min
Nhịp biên
Gối A
1
2
0,425.l
3
4
0
0,065
0,09
0,091
0,075
0,02
3718
5148
5206
4290
1144
Gối B TD.5 -0,0715 -4090
Nhịp 2
6
7

0,5.l
8
9
0,018
0,058
0,0625
0,058
0,018
-0.030492
-0.009492

-0.006492
-0.024492
992
3195
3442
3195
992
-1680
-523

-358
-1349
Gối C TD.10 -0,0625 -3442
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

5
1 2 3 4
5 5
6 7 8 8

10
10 11 12
b c
a
5000
47004790
300
300
5148
3718
5206
4290
1144
4090
3442
3442
3442
3442
193
193
4090
3195
523
1680
992
358
3195
1349
992
1285

992
3195
1210
719
705 705705
4776,5
7165
5858,5
5858,5
5858,5
5000
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Nhịp giữa
11
12
0,5.l

0,018
0,058
0,0625
-0.023328
-0.003492
-0.003492
992
3195
3442
-1285
-193
-193
Các giá trị của M

max
tra ở bảng III,trang 79,sách sàn bê tông,còn
giá trị của M
min
tra ở bảng III và dùng phơng pháp nội suy để tính.
Dùng phơng pháp nội suy tính hệ số k= 0,25328 . Mô men âm ở nhịp
biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn x = k.l
b
= 0,25328.4,79 = 1,21
m. Mô men dơng triệt tiêu cách mép gối tựa giữa một đoạn 0,15.l =
0,15.4,7 = 0,705 m, tại nhịp biên 0,15.4,79 = 0,7185m.
Lực cắt : Q
A
= 0,4.q
d
.l
b
= 0,4.2493.4,79 = 4776,5 kG.
Q
B
T
= 0,6.2493.4,79 = 7165 kG.
Q
B
P
= Q
C
=0,5.q
d
.l = 0,5.2493.4,7 = 5858,5kG.

Sơ đồ tính toán ,hình bao mô men và biểu đồ lực cắt:
4. Tính toán cốt thép dọc:
Dùng cốt thép AII làm thép dọc cho dầm:
theo số liệu vật liêu ta có R
n
=90kG/cm
2
, R
a
= R
a
=2700kG/cm
2
.
a.Với mô men âm: Tính theo tiết diên hình chữ nhật b=18cm,
h=35cm.Giả thiết a
0
=3,5cm thì chiều cao h
0
= 35-3,5 = 31,5cm. Tại gối
tựa B có momen M= 4090kGm.
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

6
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5

===
22
0
5,31.18.90

409000
hbR
M
A
n
0,2544 < A
d
=0,255 thoả mãn.

=+= ).211(
2
1
A

0,8506

==
0
hR
M
F
a
a

5,64 cm
2
.
Kiểm tra
0
.

.100
%
hb
F
a
=
à
= 0,99% hợp lí.
Tại gối C có mô men M=3442kGm.


===
22
0
5,31.18.90
344200
hbR
M
A
n
0,2141 <A
d
=0,255 thoả mãn.

=+= ).211(
2
1
A

0,878


==
0
hR
M
F
a
a

4,6 cm
2
.
Kiểm tra
0
.
.100
%
hb
F
a
=
à
= 0,811% hợp lí.
b.Với mô men d ơng : Tính theo tiết diện chữ T cánh nằm trong
vùng nén , lấy h
c
=7cm . Nhịp giữa dự kiến lấy a
0
=3,5cm ,h
0

=31,5cm.
Còn ở nhịp biên có mô men lớn ,có khả năng dùng nhiều thanh cốt thép
nên chọn a
0
=4,5cm ,h
0
=30,5cm.
-Một nửa khoảng cách hai mép trong dầm : 0,5.2,22 = 1,11 m.
-
== 7,4.
6
1
.
6
1
d
l
0,783m.
- 9.h
c
= 9.0,07=0,63 m.
chọn c
1
=0,63m. vậy b
c
=
=+
1
.2 cb
dp

18 +2.63 =144 cm.
Mô men giới hạn M
c
= R
n
.b
c
.h
c
.(h
0
0,5.h
c
) =90.144.7.(30,5-3,5)=
2449440kGcm =24494,4kGm.
Ta có M
max
=5206 kGm <M
c
do đó trục trung hoà đi qua cánh. Tại
nhịp biên :

===
22
0
5,30.144.90
520600
hbR
M
A

cn
0,0431 <A
d
=0,255 thoả mãn
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

7
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5

=+= ).211(
2
1
A

0,978

==
0
hR
M
F
a
a

6,455 cm
2
.
Kiểm tra
0
.

.100
%
hb
F
a
=
à
= 1,17% hợp lí.
Tại nhịp giữa có M=3442kGm.

===
22
0
5,31.144.90
344200
hbR
M
A
cn
0,0267 <A
d
=0,255 thoả mãn

=+= ).211(
2
1
A

0,986


==
0
hR
M
F
a
a

4,10 cm
2
.
Kiểm tra
0
.
.100
%
hb
F
a
=
à
= 0,721% hợp lí.
5. Chọn và bố trí thép dọc:
Một số cách chọn cốt thép cho các tiết diên chính của dầm:


Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 và giữa Gối C
Fa cần thiết 6,455cm
2
5,64cm

2
4,10cm
2
4,6cm
2
Các thanh
và diện tích
tiết diện
216 +118
6,567 cm
2
216 +118
6,567 cm
2
216 +214
7,1 cm
2
316
6,03 cm
2
316
6,03 cm
2
216+14
5,559cm
2
314
4,62 cm
2
216 +114

5,559 cm
2
314
4,62 cm
2
314
4,62 cm
2
216 +114
5,559 cm
2
314
4,62 cm
2
Bảng trên chỉ mới ghi các tiết diên riêng biệt ,cha xét đến sự phối
hợp cốt thép các vùng.
Một số phơng án chon cốt thép:
Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối C Nhịp giữa
P.án 1
P.án 2
P.án 3
216+118
216+118
216+214
316
316
216+14
314
216+114
314

314
216+114
314
314
216+114
314
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

8
1
4
3
ỉ14
2ỉ14
ỉ14
2ỉ14
2ỉ16
nhịp biên
gối b
nhịp 2
gối c
nhịp giữa
2
5
6
1
2ỉ16
5
2ỉ16
2

ỉ18 ỉ14
3
ỉ14
4
6
ỉ16
nhịp biên
gối b
nhịp 2
gối c
nhịp giữa
2ỉ14
nhịp biên
gối b
nhịp 2
gối c
nhịp giữa
ỉ14
2ỉ16
2ỉ16
ỉ18
ỉ16
ỉ14
1
6
4
5
3
2
7

Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Nhận xét :
-Phơng án 1 chọn cốt thép khá sát với yêu cầu .Có thể phối hợp đợc cốt
thép các vùng ở gối C và nhịp 2 và nhịp giữa ,không phối hợp đợc cốt
thép ở gối B và nhịp biên.
-Phơng án hai thì thuận tiện trong việc lắp đặt ,chế tạo cốt thép,có thể
kéo dài cốt thép dọc dầm,có thể phối hợp cốt thép ở các nhịp và gối
,diện tích cốt thép nói chung cũng khá sát với yêu cầu.
-Phơng án 3 chọn cốt thép sát với yêu cầu,chỉ dùng hai loại đờng
kính.Phối hợp đợc cốt thép giữa nhịp giữa,nhịp 2 và 2 gối giữa .Nhng
nếu ở nhịp biên và gối biên đặt cốt thép thành một hàng thì hơi chật còn
đặt thành hai hàng thì lại giảm h
0
.

Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm (P.án 2)
Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện của dầm (P.án 3)
Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện của dầm (P.án 1).

Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

9
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5



Trong 3 ph ơng án trên chọn ph ơng án 3.
6.Tính toán cốt thép ngang:
Trớc hết cần phải kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt:
Q


k
0
.R
n
.b.h
0
.
Tiết diện chịu lực cắt lớn nhất Q
B
T
= 7156 kG. Tại đó theo cốt thép đã
đợc bố trí ta có h
0
=32,2 cm.
Ta có k
0
.R
n
.b.h
0
= 0,35.90.18.32,2 = 18257,4kG. thỏa mãn
điều kiện hạn chế .Kiểm tra điều kiện tính toán ,ta có :Q<0,6.R
k
.b.h
0
.
Gối có lực cắt bé nhất Q
A
=4776,5kGtại tiết diện A có h

0
=32,2cm .
0,6. R
k
.b.h
0
= 2608,2kG. Xốy ra Q >0,6.R
k
.b.h
0
nên phải
tính toán cốt đai .
Tính toán cho gối trái B với Q =7165 kG và h
0
=32,2cm .

==
2
0
2
8 hbR
Q
q
k
d
45,845kG/cm.
Chọn ỉ6 ,f
đ
=0,283cm
2

,n =2 ,thép AI có R

=1700kG/cm
2
.Khoảng
cách tính toán :

==
d
aad
t
q
fnR
U

21cm.

===
7165
2,32.18.5,7.5,1
5,1
2
2
0
max
Q
hbR
U
K
29,3cm

Với h=35cm <45cm U
ct
=15cm chọn 15cm .Do các gối khác có Q
bé hơn tính toán U
t
lớn hơn nhng theo cấu tạo U
CT
=15cm.
7.Tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu:
Trong 3 phơng án trên ta chọn phơng án thiết kế là phơng án 3. ở nhịp
lấy lớp bảo vệ là 2cm ,còn ở gối tựa do cốt thép dầm phụ nằm dới cốt sàn
lấy lớp bảo vệ cũng bằng 2cm .Từ chiều dày lớp bảo vệ ,phơng cán bố rí
cốt thép và dựa vào các công thức
,

.
0
hbR
FR
n
aa
=

=1-0,5., M
td
=R
a
.F
a
..h

0
ta có
bảng sau:
Tiết diện Cốt thép và diện tích cốt thép H
0

M
TD
(kGm)
Giữa nhịp biên
2ỉ16+2ỉ14 -7,1cm
2
30,1 0,0459 0,997 5828,39
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

10
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Cạnh nhịp biên
Uốn 2ỉ16còn 2ỉ14 -3,08
32,3 0,0199 0,990 2659,38
Trên gối B
2ỉ16+ỉ14 5,559
32,2 0,287 0,856 4137,68
Bên trái gối B
Cắt ỉ14 còn 2ỉ16- 4,02
32,2 0,028 0,895 3131,79
Bên phải gối B
Uốn ỉ14 còn 2ỉ16 4,02
32,2 0,028 0,895 3131,79
Nhịp 2

3ỉ14 4,62
32,3 0,0297 0,905 3969,07
Cạnh nhịp 2
Uốn hoặc cắt ỉ14- 3,08
32,3 0,0198 0,990 2659,38
Gối C
3ỉ14 4,62
32,3 0,2383 0,88 3548,85
Cạnh gối C
Uốn hoặc cắt ỉ14- 3,08
32,3 0,1589 0,9285 2472,63
Nhịp giữa
3ỉ14 4,62
32,3 0,0297 0,905 3969,07
Cạnh nhịp giữa
Uốn ỉ14- 3,08
32,3 0,0198 0,990 2659,38

Ta thấy ở nhịp biên có 4 thanh,ở gối A có thể uốn 2ỉ16 lên làm thép
cấu tạo .Neo 2 thanh ỉ14 vào gối tựa A và B còn uốn 2ỉ16 lên gối B. Sau
khi uốn 2ỉ16,khả năng chịu lực của các thanh còn lại
M
tds
=2659,38kGm .Dựa vào biểu đồ bao momentiết diện có
M=2659,38kGmnằm ở giữa tiết diện 3 và 4 và ở phía bên trái tiết diện 1.
-Xét bên trái tiết diện 1 :Bằng phơng pháp nội suy ta có tiết diện có
momen M=2659,38kGm cách gối A một đoạn 68,5cm.Chọn điểm uốn cuối
cách trục gối A một đoạn 60cm và điểm bắt đầu uốn cách gối A một đoạn
88cm .
-Xét ở tiết diện 3-4 :Tiết diện có momen M=2659,38kGm cách mép gối

B một đoạn 142cm .Chọn điểm kết thúc uốn cách mép gối B một đoạn
100cm và chọn điểm bắt đầu uốn cách trục gối B một đoạn 128cm .
-Xét ở nhịp 2:Dự kiến uốn ỉ14 lên gối B và cắt ở gối C.Sau khi cắt hoặc
uốn ,khả năng chịu lực của các thanh thép còn lại M
tds
=2659,38cm.Dựa
vào biểu đồ bao momen M
tds
nằm giữa tiết diện 6-7và 8-9 ,cách mép gối C
và gối B một đoạn 178cm .
Xét về bên phải gối B:Chọn điểm uốn cuối cách mép gối B một đoạn
40cm và điểm uốn đầu cách mép phải gối B một đoạn 71cm .
Xét về bên trái gối C: Tính toán đoạn kéo dài W .Do phía trớc không có
cốt xiên nên Q
x
=0 . lấy Q bằng độ dốc của biểu đồ bao momen .
Q =1419,42kG . Ta có :

cm
kG
q
d
64=
,W = 17,87cm <20.d =28cm lấy W = 28cm.
Điểm cắt thực tế cách mép gối C một đoạn 150cm .(cách trục gối C một
đoạn 165cm .)
-Xét ở nhịp giữa :dự kiến uốn ỉ14 lên gối C. Xét tơng tự nh uốn ỉ14 ở
nhịp 2 lên gối B.
-Xét ở gối B: Uốn hoặc cắt ỉ14 ,khả năng chịu lực của các thanh còn lại
M

tds
=3131,79kGm .Tiết diện có momen M=3131,79kGm cách mép phải
gối B một đoạn 37,2cm và cách mép trái gối B một đoạn 22,3cm .Cắt ỉ14
ở bên trái gối B .Phía trớc có cốt xiên nhng còn nằm ở xa nên không cần
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

11
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
tính đến . Tính toán đoạn kéo dài W ,lấy Q bằng độ dốc của biểu đồ bao
momen Q =2514,66kG .W =22,7cm <20.d = 28cm .Chọn W =28cm
.Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn 50cm .
Cắt 2ỉ16 và nối vào 2ỉ14 ,khả năng chịu lực của các thanh sau khi nối
là M
tds
=2472,63kGm .Tiết diện có M=2472,63kGm cách mép phải gối B
một đoạn 630mm. Tính toán đoạn kéo dài W .Phía trớc có cốt xiên
Q
x
=2339,9kG. Lấy Q gần đúng theo giá trị lực cắt Q=4287,9kG.
W=16,5cm<20.d =32cm .Lấy W =32cm .Đoạn neo 2ỉ16 và 2ỉ14 dài
bằng 30.d =48cm .
-Xét bên trái gối C :Sau khi cắt ỉ14 ,khả năng chịu lực của các thanh
còn lại M
tds
=2472,63,cách mép trái gối C một đoạn 43,4cm . Tính toán
đoạn kéo dài W: Q=4771kG ,W =35cm Điểm cắt thực tế cách mép gối
C một đoạn 78,3cm ,làm tròn 80cm .
*.Kiểm tra vị trí uốn của cốt xiên ở bên phải gối B từ trên xuống theo
các điều kiện qui định cho điểm bắt đầu uốn và điểm kết thúc uốn .Tiết
diện sau cách trục mép gối B một đoạn 37,4cm .Điểm uốn cuối của ỉ14

nằm ngoài tiết diện sau và điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trớc >h
0
/2
thỏa mãn các điều kiện về uốn cốt thép .
Kiểm tra về néo cốt thép :Cốt thép ở phỉa dới sau khi uốn ,cắt ,phải đảm
bảo số còn lại đợc neo chắc chắn vào gối . ở nhịp biên ,F
a
=7,1cm
2
,cốt neo
vào gối 2ỉ14 có diện tích 3,08cm
2
,
3,08cm
2
>(1/3).7,1 =2,3667cm
2
Đoạn cốt thép neo vào gối biên kê tự do.
C
n
10.d = 10.1,4 =14cm .
Đoạn dầm kê lên tờng 22cm ,đảm bảo đủ chỗ để neo cốt thép .Đoạn neo
thực tế lấy bằng 22-3 =19cm .
Cốt thép ở nhịp giữa ,F
a
=4,62cm
2
,số neo vào gối 2ỉ14 có diện tích
3,08cm
2

,bảo đảm 3,08cm
2
>(1/3).4,62 =1,54cm
2
.

IV._tính toán dầm chính:
Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp,kích thớc dầm đã giả thiết b
dc
=30cm,
h=70cm. Chọn cạnh của cột b
o
=30cm . Dầm chính kê lên tờng đúng bằng
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

12
m' m''
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
chiều dày của tờng là 34cm. Nhịp tính toán ở nhịp giữa và nhịp biên đều
bằng 7,2cm .
Sơ đồ tính toán:
2.Xác định tải trọng:
hoạt tải tập trung : P
d
.l
2
=1728.5=8640kG = 8,64T.
trọng lợng bản thân của dầm đa về thành các lực tập trung :
G
o

=0,3.(0,7-0,07).2,4.2,5.1,1=1,2474 T
tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
G
1
=g
d
.l
2
=762,45.5 = 3812,25kG=8,81225T.
Tĩnh tải tác dụng tập trung: G=5,05975T
3.Tính và vẽ biểu đồ mômen:
Dùng số liệu ở bảng ta tra ra hệ số .
M
G
= .G.l= .5,05975.7,2=36,4302. .
Các biểu đồ M
Pi
= .P.l=62,208; Trong một số sơ đồ M
pi
còn thiếu
để tính momen tại các tiết diện 1,2,3,4.Để tính toán ta cần phải tính
thêm.Trong trờng hợp đoạn dầm không có tải trọng :

'
''
3,1
.
3
2
3

M
M
M +=


"
'
4,2
.
3
2
3
M
M
M +=

Trong trờng hợp đoạn dầm có tải trọng P:

1
'
''
3,1

3
2
3
lPM
M
M ++=



1
"
'
4,2

3
2
3
lPM
M
M ++=

Mômen tính toán;
M
max
=M
G
+ max(M
Pi
). M
min
= M
G
+ min(M
Pi
).
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

13

5,6926,462
20,02
30,388
0,701
8,179
17,854
15,593
1,012
2,861
5,022
24,713
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Bảng tính toán và tổ hợp momen:
Tiết diện
1 2 B 3 4 C
M
G

0,238 0,143 -0,286 0,079 0,111 -0,19
M 8,67 5,21 -10,42 2,89 4,05 -6,93
M
P1

0,286 0,238 -0,143 -0,127 -0,111 -0,095
M 17,8 14,81 -8,90 -7,91 -6,91 -5,91
M
P2

-0,048 -0,095 -0,143 0.206 0,222 -0,095
M -2,99 -5,91 -8,90 12,82 13,82 -5,91

M
P3

-0,321 -0,048
M 13,65 6,99 -19,97 5,92 11,66 -2,99
M
P4

-0,031 -0,063 -0,095 -0,268
M -1,928 -3,9191 -5,91 10,435 6,473 -17,791
M
P5

-0,019 0,095
M 16,364 12,424 -11,820 -5,91 0 5,91
M
P6

0,036 -0,143
M 0,7465 1,493 2,2394 -1,47 -5,19 -8,90
M
max
26,46188 20,01502 -8,1795 15,69283 17,85393 -1,01198
M
min
5,684405 -0,70024 -29,5878 -5,02243 -2,86143 -24,7122
Biểu đồ bao momen:
Xác định momen ở mép gối:
.Xét ở gối B: Độ dốc của biểu đồ mô men ở đoạn gần gối B, ta they mép
trái dốc hơn mép phải:


2356,10
4,2
02234,55878,29
=

=
B
i
M
B
=
5353,1
2
.
0
=
bi
Momen ở mép gối B
M
mg
=29,5878 1,5353 = 28,0525 tm.
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

14
17,9203
4,2253
6,1985
11,36786
2,377

1,136
2,263
1,616
15,3161
3,469
2,496
16,0924
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
mép tại gối C:
Do có tính chất đối xứng nên độ dốc ở hai mép gối nh nhau:

ti
c
1049,9
4,2
86134,27132,24
=

=
M
C
=
3657,1
2
.
0
=
bi
C
Momen ở mép gối C :

M
mg
=23,347tm.
4.Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
Tính toán nh biểu đồ bao momen Q
G
=.G ; Q
Pi
= .P
: hệ số ,tra bảng . Trong đoạn nhịp giữa suy lực cắt Q theo phhơng
pháp mặt cắt.
Bảng tính toán và tổ hợp lực cắt:

Đoạn
Bên phải
gối A
Nhịp biên
Bên trái
gối B
Bên phải
gối B
Nhịp giữa
Bên trái
gối C
Q
G

0,714 -1,268 1,005 -0,995
Q
36,2662 -1,44109 -6,58684 5,08505 0,025299 -5,03445

Q
P1

0,857 -1,143 0,048
Q
7,7544 -0,8856 -9,87552 0,41472 0,41472 0,41472
Q
P2

-0,143 -0,143 1,048 -0,952
Q
-1,23552 -1,23552 -1,23552 9,05472 0,41742 -6,27264
Q
P3

0,697 -1,321 1,274 -0,726
Q
5,86656 -2,77344 -11,4134 11,00736 2,36736 -6,27264
Q
P4

-0,095 -0,095 0,810 -1,19
Q
-0,8208 -0,8208 -0,8208 6,9984 -1,6416 -10,2816
Q
P5

0,81 -1,19 0,286 0,286
Q
6,9984 -1,6416 -10,2816 2,47104 2,47104 2,47104

Q
P6

0,036 -0,187
Q
0,31104 0,31104 0,31104 -1,61568 -1,61568 -1,61568
Q
max
11,3676
6
-1,13605 -6,1958 16,0924
1
2,496339 -2,56341
Q
min
2,37712 -4,22053 -17,9203 3,469369 -1,6163 -15,3164
Biểu đồ bao lực cắt:
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

15
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
5.Tính toán cốt thép dọc:
Tra bảng: Do Ra 3000 hệ số hạn chế
0
=0,62 .
A
0
=0,42.
Số liệu R
n

=90 , R
a
=R
a
= 2700kG/cm
2
a.Tính với momen d ơng:
Tiết diện chữ T cánh trong vùng nén . Bề rộng cánh dùng trong tính
toán b
c
= b+2c
1
.
c
1
:Lấy theo trị số :
- Một nửa khoảng cách giữa hai mép trong của dầm :
0,5.(500 -30) = 235cm .
- 1/6 nhịp dầm :
=720.
6
1
120cm.
- 9.h
c
= 9.7 = 63cm .
b
c
= 30 +2.63 =156 cm.
giả thiết a=4,5cm . h

0
= 70 4,5 = 65,5 cm.
Tính M
c
:
M
c
= 90.156.7(65,5 3,5) = 870480kgcm = 87,048tm.
Mômen dơng lớn nhất của dầm : M= 26,46108 < M
c
.
Trục trung hòa đi qua cánh : Có h
c
= 7cm <0,2. h
0
= 0,2.65,5 = 13,1cm
có thể dùng công thức tính gần đúng :
F
a
=
167400)5,35,65(2700).5,0(
0
MM
hhR
M
ca
=

=


Tính ở nhịp biên :
F
a
=
=
167400
2646188
15,81cm
2
.
Nhịp 2: F
a
=
=
167400
1785393
10,6654cm
2
Kiểm tra tỉ số cốt thép :

% =
==
5,65.30
1581
.
100.81,15
0
hb
0,804 thỏa mãn.
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội


16
nhịp giữa
2ỉ22
2
2ỉ18
nhịp biên
ỉ22
3
gối b
1
4
2ỉ18
ỉ18
5
ỉ22
6
Gối c
ỉ22
7
2ỉ22
6
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
% =
==
5,65.30
54,1066
.
100.6654,10
0

hb
0,804 thỏa mãn.
b. Tính với momen âm :
Cánh nằm trong vùng kéo ,cho nên tính theo tiết diện hình chữ nhật với
b=30cm . Do ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống dới cốt thép dầm
phụ nên a lớn . Giả thiết a =6cm . h
0
= 64cm .
Tại gối B lấy momen mép gối M = 28,0525 tm.
A =
25365,0
64.30.90
2805250

22
0
==
hbR
M
n
< A
0
=0,42 thỏa mãn .

8509,0).211(
2
1
=+= A

diện tích tiết diện cốt thép cần thiết :

F
a
=
64.8483,0.2700
2805250
=19,07cm
2
.
Kiểm tra tỉ số cốt thép :
% =
==
64.30
1907
.
100.07,19
0
hb
0,993 thỏa mãn.
Tại gối C lấy momen mép gối M = 23,347tm.
Tính toán ta có :
A=0,211 <A
0
=0,42
= 0,88 F
a
=
64.88,0.2700
2334700
=15,105cm
2

Kiểm tra tỉ số cốt thép :
% =
==
64.30
5,1510
.
100.105,15
0
hb
0,79 thỏa mãn.
Lớp phíadới lấy chiều dày lớp bảo vệ 2,5cm , ở phía trên lấy lớp bảo vệ
3,6cm .Cả hai chiều dày lớp bảo vệ đều khác hẳn lúc tính toán ,cho nên phải
tính lại h
0
.
Chọn cốt thép dọc của dầm:
Tiết diện F
a
(cm
2
) Chọn cốt thép Diện tích(cm
2
) h
0
(cm)
Nhịp biên 15,81
3ỉ22+2ỉ22 16,49cm
2
63,8
Gối B 19,07

3ỉ18+3ỉ22 19,03cm
2
62,1
Nhịp 2 10,6654
3ỉ18+1ỉ22 11,431cm
2
62,2
Gối C 15,105
4ỉ22 15,2cm
2
62,7
Bố trí cốt thép tại các tiết diện chính của dầm:
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

17
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
6.Tính toán cốt thép ngang :
Kiểm tra điều kiện hạn chế: 0,35 .R
n
.b.h
0
= 0,35.90.30.62,1 = 58684,5kG.
Trị số lực cắt lớn nhất tại bên phải gối B: 17,9203 < 58,6845 t thỏa
mãn điều kiện hạn chế .
Tính : 0,6.R
k
.b.h
0
= 0,6.7,5.30.62,1 = 8383,5 kG.
Trong đoạn giữa của nhịp có trị số lực cắt Q <8383,5 nên không cần phải

tính toán cốt ngang chịu lực .ở một số đoạn gần gối tựa có Q > 8383,5kG nên
cần phải tính toán cốt thép ngang chịu lực cắt .
Để tính toán cho toàn dầm chính , ta tính toán tại nơi có lực cắt lớn nhất :
U
max
=
==
3,17920
1,62.30.5,7.5,1
5,1
0
Q
hbR
k
74,03cm.
Chọn cốt đai ỉ8 , f
a
=0,503 cm
2
. Hai nhánh n=2 ,khoảng cách U =
20cm ,thỏa mãn điều kiện cấu tạo và bé hơn U
max
.

===
20
505,0.2.1700

U
fnR

q
dad
d
88,97 kG/cm
Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm
nhất là :
Q
đb
=
== 97,88.30.5,7.8.7,62 8
2
0 dk
qhbR
25090,9kG.
Ta nhận thấy :
Q <Q
đb
trên toàn dầm không cần tính toán cốt xiên .
7. Tính toán cốt treo :
Chỗ dầm phụ kê lên dầm chính phải gia cố thêm cốt treo cho dầm chính .
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính là:
P
1
= P + G
1
= 8,64 + 3,81225 =12,45225 t .
Cốt treo đợc đặt dới dạng cốt đai ,có diện tích cần thiết :
F
tr
=

==
2100
25,12452
1
n
R
P
5,929 cm
2
.
Dùng ỉ8 , f
a
=0,503 cm
2
,hai nhánh thì số lợng cốt đai cần thiết là :


503,0.2
929,5
6 đai Đặt mỗi bên mép dầm phụ ba đai trong
đoạn h
1
= h
dc
h
dp
=70-35 = 35cm .Khoảng cách giữa các đai là 17cm.
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

18

Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
8.Cắt ,uốn cốt thép và vẽ hình bao vật liệu:
a.khả năng chịu lực :
ở nhịp biên ,momen dơng ,tiết diện chữ T cánh trong vùng nén ,bề rộng
cánh 156cm .

===
8,63.156.90
49,16.2700

.
0
hbR
FR
cn
aa

0,0497.
. x = .h
0
= 0,00497 .63,8 = 3,17cm <h
c
=7cm đúng trờng hợp trục
trung hòa nằm trong cánh.
= 1 /2 = 1 0,02485 = 0,97515 .
M
td
= R
a
.F

a
..h
0
= 2700.16,49.0,97515.63,8 = 2769979,3kGcm =
= 27, 699793tm .
ở gối B momen âm ,tiết diện hình chữ nhật b=30cm ,h
0
=62,7 cm .
=0,3015
= 0,8493
M
td
=28,80531tm
ở các tiết diện khác sau khi cắt ,uốn thép ,ta cũng tính M
td
với những cốt
thép còn lại theo đờng lối nh trên.
Với mỗi tiết diện cần xác định h
0
theo cấu tạo cốt thép tại tiết diện đó .
Việc cắt ,uốn cốt thép và tính tung độ hình bao vật liệu đuợc diễn giải
trong bảng sau:
Tiết diện Cốt thép - F
a
(cm
2
) h
0

M

td
(tm)
Nhịp biên
b
c
=156cm.
3ỉ22+2ỉ18 16,49
63,
8
0,0497 0,9751 27,69973
Uốn 2ỉ22(2) còn 1ỉ22+2ỉ18-8,891
66,4
0,0257
5
0,9871 15,73456
Cắt hoặc uốn ỉ22còn 2ỉ18 5,09
66,6
0,0146
9
0,9927 9,08558
Gối B
,b=30cm
Bên trái
3ỉ22+3ỉ18-19,03
63,
1
0,3015 0,8492 28,80531
Cắt ỉ18(5)còn 3ỉ22+2ỉ18-16,49
63,
1

0,2613
3
0,8693 24,4231
Uốn ỉ22(1)còn 2ỉ22+2ỉ18-12,609
65,3
0,1930
9
0,9035 20,08461
Uốn 2ỉ22 còn 2ỉ18-5,09
65,5
0,0771 0,9612 8,65191
Bên phải
gối B
Cắt ỉ22(1) còn 3ỉ18+2ỉ22 15,23
63,
1
0,2416
3
0,8794 22,81599
Cắt 2ỉ22còn 3ỉ18 7,63
65,5
0,1164
9
0,9418 12,70773
Uốn ỉ18 còn 2ỉ18 5,09
65,5
0,0771 0,9612 8,65191
Nhịp 2
3ỉ18+1ỉ22 11,431
63,

8
0,0344
5
0,9828 19,35181
Cắt hoặcuốnỉ18cònỉ22+2ỉ18-8,801
66,4
0,0257
5
0,9871 15,73456
Cắt hoặc uốn ỉ22 còn 2ỉ18 -5,09
66,6
0,0146
9
0,9927 9,08557
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

19
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Gối C ,bên
trái
4ỉ22 15,2
62,7
0,2424
2
0,8788 23,61304
Cắt ỉ22 còn 3ỉ22 -11,4
62,7
0,1818
2
0,9091 17,546

Uốn ỉ22 còn 2ỉ22 -7,6
65,5
0,1163
8
0,9418 12,6198
Cắt 2ỉ22 và nối vào2ỉ18 -5,09
65,5
0,0771 0,9612 8,65191
b.Xác định mặt cắt lí thuyết của các thanh:
Xét tại bên phải gối A ,uốn 2ỉ22 lên làm thép cấu tạo .Sau khi uốn khả
năng càn lại của tiết diện M
tds
=15,78456tm .Dựa vào hình bao momen thì
tiết diện có M
tds
=15,78456tm nằm trong đoạn gần gối A ,cách gối A một
đoạn : X
1
= 1,43m.Chọn điểm cuối uốn cách tâm gối A một đoạn 1,4m
điểm đầu uốn cách tâm gối A một đoạn 2m .Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện
trớc một đoạn 2,4 -2 =0,4m>h
0
/2 = 33,2cm thỏa mãn các qui định về uốn
cốt dọc.
Bên phải gối A sau khi cắt ỉ22 khả năng chịu lực của các thanh còn lại là
M
tds
= 9,08558tm ,và tiết diện có M
tds
= 9,08558tm cách tâm gối A một

khoảng 0,824m .Điểm cắt li thuyết này không nằm trong vùng có cốt xiên
.Tính đoạn kéo dài W . lấy Q bằng độ dốc của biểu đồ momen bằng 11,025t.

=
d
q
88,97kG/cm .
W =
=+ d
q
Q
d
.5
.2
.8,0
60cm
20.d=20.2,2 = 44cm <60cm Điểm cắt thực tế cách tâm gối A một
khoảng 22cm.
Xét bên trái gối B :Uốn 2ỉ22 từ trên xuông dới ,khả năng chịu lực còn
lại của các thanh sau khi uốn M
tds
= 8,65191tm ,tiết diện này cách trục gối B
1 đoạn X
2
= 1,76m .Chọn điểm kết thúc uốn cách trục gối B 2,2m,điểm bắt
đầu uốn cách trục gối B một khoảng 1,2m và cách tiết diện trớc 1 đoạn
0,367m >0,3275m thỏa mãn .
-Uốn ỉ22 từ trên xuống M
tds
= 20,08tm .Tiết diện có M=20,08tm cách

trục gối B gối B một đoạn 0,833m .Tiết diện trớc khi uôn thanh ỉ22 cách
trục gối B một đoạn 0,482m .Chọn điểm kết thúc uốn cách trục gối B một
đoạn 1,5 m ,điểm bắt đầu uốn cách trục gối B một đoạn 0,88m .Điểm bắt đầu
uốn cách tiết diện trớc một đoạn 0,88 0,482 = 0,398 m> h
0
/2 =0,3265 m
thỏa mãn các điều kiện về uốn cốt thép dọc .
-Cắt thanh ỉ18 khả năng chịu lực của các thanh còn lại là
M
tds
=24,423tm .Tiết diện có M=24,4231tm cách trục gối B một đoạn
0,482m. Tính toán đoạn kéo dài W :
Phía trớc có cốt xiên F
x3
= ỉ22 = 3,801 cm
2
. lấy Q bằng độ dốc
của biểu đồ mômen Q=12,036t. Q
x
= R
ax
.F
x
.sin = 5778kG.
W=
328,1.5
97,88.2
57784,12036.8,0
=+


cm.
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

20
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Ta có 20.d =20.1,8 =36cm >W chiều dài đoạn thép tính từ trục gối B
đến diểm cắt thực tế là 842mm ,làm tròn 85cm .
*.Xét việc uốn 2ỉ22 từ dới lên gối B .Điểm bắt đầu uốn cách trục gối B
một đoạn 2,2m<4,8mhợp lí. Điểm kết thúc uốn cũng nằm ngoài tiết diện
sau .
*.Xét việc uốn ỉ22 từ dới lên trên gối B .Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện
trớc một đoạn 0,53m >h
0
/2 hợp lí .Điểm kết thúc uốn cũng nằm ngoài tiết
diện sau thỏa mãn các yêu cầu về uốn cốt thép .
Xét bên phải gối B :
Bên phải gối B sau khi uốn ỉ18 từ trên xuống khả năng chịu lực của các
thanh còn lại M
tds
=8,65191tm .Tiết diện có M=8,65191tm cách trục gối B
một đoạn 2,056m .Tiết diện trớc khi uốn ỉ18 cách trục gối B một đoạn
1,673m .Chọn điểm kết thúc uốn cách tâm gối B một đoạn 2,6m và điểm bắt
đầu uốn cách tâm gối B một đoạn 1,98m.Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện tr-
ớc một đoạn 0,343m>h
0
/2 =0,3275m hợp lí.
*.Xét việc uốn ỉ18 từ dới lên .ở phía dới cốt thép ỉ18 đợc sử dụng tối đa
khả năng chịu lực tại tiết diện có mômen 17,854tm .Tiết diện này cách tâm
gối B một đoạn 4,8m .Điểm bắt đầu uốn của cốt thép cách tiết diện trớc 1
đoạn 2,2m>h

0
/2 =0,3275 mhợp lí .Sau khi uốn ỉ18 ,M
tds
= 15,73456tm
,cách trục gối B một đoạn 2,446m .Điểm uốn cuối của cốt thép từ dới lên
cách trục gối B một đoạn 1,98m <2,644 m , xét về nhánh M
max
thì điểm kết
thúc uốn nằm ngoài tiết diện sau ,thỏa mãn qui định về uốn cốt thép .
- Cắt 2ỉ22 , khả năng chịu lực của các thanh còn lại M
tds
=12,70773tm
.Tiết diện có momen M=12,70773tm cách trục gối B một đoạn 1,673 m.Tính
toán đoạn kéo dài W: Phía trớc mặt cắt lí thuyết có cốt xiên do uốn ỉ18 từ
trên xuống ,F
x
= ỉ18 = 2,545cm
2
. lấy Q bằng độ dốc của biểu đồ momen
Q=10,5691t , Q
x
= 2150.2,545.0,707 = 3,8685t.

W=
77,368,1.5
97,88.2
8685,31,10569.8,0
=+

cm.

20.d = 44cm>W lấy đoạn kéo dài W =44cm.Chiều dài đoạn thép từ
trục gối B đến diểm cắt thực tế là 2,113m ,làm tròn 2,12m.
-Cắt ỉ22 ,khả năng chịu lực của các thanh còn lại M
tds
= 22,8159tm .Tiết
diện có momen M=22,8159tm cách trục gối B một đoạn 0,716m.
Tính toán đoạn kéo dài W :
W = 58cm >20.d =44cm điểm cắt thực tế cách trục gối B một
đoạn 1,296 m,Làm tròn 1,3m
Xét nhịp giữa:
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

21
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
-Xét về bên phải gối B :cắt ỉ22 khả năng chịu lực của các thanh còn lại
M
tds
=9,08557tm .Tiết diện có momen M=9,08557tm cách trục gối B một
đoạn 1,736m
Đoạn kéo dài W = 55,7cm >20.d = 44cm Điểm cắt thực tế cách trục
gối một đoạn 1,179m ,làm tròn 1,18m .
-Xét về bên trái gối C:Uốn 2ỉ22 từ trên xuống khả năng chịu lực còn
lại của các thanh còn lại M
tds
= 12,6189tm .Tiết diện có M=12,6189tm cách
trục gối C một đoạn 1,33m .Chọn điểm kết thúc uốn cách trục gối C một
đoạn 1,7m .Điểm bắt đầu uốn cách trục gối C một đoạn 114cm .Điểm bắt
đầu uốn cách tiết diện trớc một đoạn 114-78,8 =35,2cm > h
0
/2=32,65cm

hợp lí .
-Cắt ỉ22 ,khả năng chịu lực của các thanh còn lại M
tds
=17,546tm ,tiết
diện có momen này cách trục gối C một đoạn 78,8cm .Phía trớc có cốt xiên
do uốn ỉ22 từ trên xuống . F
x
= 3,801cm
2
,Q
x
=5778kG . lấy Q bằng độ dốc
của biểu đồ mômen Q =9,105t W =19,46cm <20.2,2 =44cm Điểm cắt
thực tế cách trục gối C một đoạn 122,8cm ,làm tròn 123cm.
*.Xét việc uốn ỉ22 từ dới lên .M
tds
= 9,08557tm ,tiết diện có momen
M=9,08557tm cách trục gối C một đoạn 1,285m và tiết diện trớc cách trục
gối C một đoạn 2,13m .Ta thấy điểm bắt đầu uốn của ỉ22 cách trục C một
đoạn 1,7m<2,13mthỏa mãn .Còn điểm kết thúc uốn nằm ngoài tiết diện
sau .
-Tiếp tục xét nhịp giữa : Cắt ỉ18 ,khả năng chịu lực của các thanh còn lại
M
tds
=15,73456tm .Tiết diện có M=15,73456tm cách trục gối C một đoạn
2,13m .Phía trớc có cốt xiên nhng cách 0,43m bỏ qua ảnh hởng của cốt
xiên
W = 44cm>20.1,8 =36cm vậy điểm cắt thực tế cách trục gối C một
đoạn 169cm .
9.Kiểm tra neo cốt thép :

Đoạn dầm kê lên tờng 34cm .Đoạn cốt thép neo vào gối 31cm(trừ lớp bảo
vệ đầu mút 3cm ) thỏa mãn yêu cầu về neo cốt thép là 10d.


Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

22
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
V.Thống kê cốt thép cho từng cấu kiện:
1.Thống kê cốt thép cho từng cấu kiện:
Cấu kiện Số hiệu
thanh
Đờng kính
thanh
(mm)
Số lợng
thanh
Chiều dài
1 thanh
(mm)
Tổng
chiều dài
(m)
Trọng l-
ợng (kG)
1 2 3 4 5 6 7
Toàn bản
1 8 416 2480 1031,68 407,5
2 6 225 24100 5424,5 1204,2
3 8 416 1420 590,72 233,33

4 6 2025 1420 2875,5 638,36
5 8 416 570 237,13 93,67
6 6 576 1540 887,04 197
7 6 166 25000 4150 921,3
8 6 16 28800 460,8 102,3
Một dầm
phụ (11
1 16 4 6840 27,36 43,174
2 14 2 4140 8.28 10
3 14 1 10840 10,84 13,09
4 14 4 5160 20,64 24,93
5 14 6 5280 31,68 38,27
6 14 4 6640 26,56 32,09
7 12 4 4380 17,52 15,56
8 8 168 900 151,2 59,73
Một dầm
chính (4
dầm)
1 22 2 8800 17,6 52,52
2 22 4 9960 39,84 118,89
3 18 4 7520 30,08 60,1
4 18 4 7460 29,84 59,62
5 18 2 6160 12,32 24,61
6 22 2 7530 15,06 44,93
7 22 2 8520 17,04 50,84
8 8 144 1940 279,36 110,3
9A 8 48 1940 93,12 36,79
9B 12 4 4680 18,72 16,623
10 22 4 7560 30,24 60,42
2.Phân loại cốt thép cho toàn sàn:

Nhóm AI AII
Đờng kính(mm)
6 8 12 14 16 18 22
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

23
Đồ án bê tông cốt thép I Nguyễn đức hà lớp 45xd5
Trọng lọng(kG)
2883 1980 238 1303 475 819 1069
3.Chỉ tiêu sử dụng vật liệu:
Cấu kiện Thể tích bê tông (m
3
)
Khối lợng cốt thép
(kG)
Hàm lợng thép
trong 1m
3

tông
Bản 50,4 3797,69 75,351
Dầm phụ V
1
=13,86; V
2
=17,352 2605,248 150,377
Dầm chính V
1
=21,78; V
2

=24,192 2542,57 105,1
Sàn V
S
=86,13 6605,546 76,69
Z a z a
Bộ môn công trình bê tông cốt thép Trờng đại học xây dựng hà nội

24

×