Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

TOAN 6 UOC CHUNG LON NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.11 KB, 92 trang )

Giáo án Toán 6: Số học
Tuần :11-Tiết:31
Ngày soạn:25/10/08
Ngày dạy:04/11/08
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
- Kiến thức :Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2
số nguyên tố cùng nhau
- Kỹ năng : Biết tìm ƯCLN của hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT, từ
đó biết cách tìm ƯC của 2 hay nhiều số .
- Thái độ : Biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể và vận
dụng giải các bài toán đơn giản .
II.Chuẩn bò:
- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III .Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1 : (6 phút)
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Giao
của 2 tập hợp ? Tìm ƯC của
48 và 36. Trong các ƯC đó
số nào lớn nhất ?
_ Nhận xét cho điểm hs .
-Lớp trưởng báo cáo.
-Học sinh lên bảng trả bài .
Ư(48)= 1;2;3;4;6;8;12;24;48
Ư(36)=
1;2;3;4;6;9;12;18;36
ƯC(36,48)= 1;2;3;4;6;12
-Học sinh khác chú ý theo


dõi để nhận xét câu trả lời
của bạn.
- Hoạt động 2 : 1) Ước chung lớn nhất : ( 12 phút)
Ví dụ : Tìm tập hợp
UC của 48 và 36
Ư( 48 ) = 1,2,3,4,6,8,
12 , 16, 24, 48
Ư(36 )= 1, 2, 3, 6, 12,
18, 36

- Cho hs hoạt động nhóm tìm
các tập hợp Ư(12),
Ư(30),ƯC (12,30)
-Giới thiệu ƯCLN và ký
hiệu.
Hoạt động nhóm thực hiện
bài làm trên bảng phụ .
_Đọc phần đóng khung
SGK.
_ HS dưạ vào phần kiểm tra
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 84 -
Giáo án Toán 6: Số học
ƯC(36,48)=1,2,3,6,1
2
Nhận xét :
ƯCLN của 2 hay
nhiều số là số lớn
nhất trong tập hợp
các ƯC của các số
đo.ù

-ƯCLN của 48 và 36 là bao
nhiêu ?
-Hãy nêu nhận xét về quan
hệ giữa ƯC và ƯCLN trong
VD trên
- Cho hs tìm ƯCLN (5,1)
Tìm ƯCLN (12,
30,1 )
_ Nêu chú ý : Nếu trong các
số đã cho có 1 số bằng 1 thì
ƯCLN của các số đó bằng 1.
bài cũ trên bảng trả lời : 12
_ Tất cả các ƯC của 12 và
30 đều là ước của
ƯCLN(12,30 )
_ là 1
_ là 1
- Hoạt động 3 2/ TÌm ƯCLN bằng cách phân tích các số ta TSNT: (17 phút)
Ví dụ : Tìm ƯCLN
(36, 84, 168 )
36 = 2
2
. 3
2
84 = 2
2
. 3 .7
168 = 2
3
.3 .7

ƯCLN(36,84,168 )
=2
2
.3 = 12
Qui tắc :
Muốn tìm ƯCLN của
hai hay nhiều số lớn
hơn 1,ta thực hiện ba
bước sau:
B1:Phân tích mỗi số
ra thừa số nguyên tố.
B2:Chọn ra các thừa
số nguyên tố chung.
B3:Lập tích các thừa
số đã chọn,mỗi thừa
số lấy với số mũ nhỏ
-Cho hs tìm hiểu Vd2 đã
được ghi trên bản phụ .
_ Hãy phân tích các số 36,
84, 168 ra TSNT?
_ Số nào là TSNT chung của
3 số trên trong dạng phân
tích ta TSNT?
_ Để có *ƯC, ta lập tích các
TSNT nào? Chọn số mũ ra
sao ?
- Cho hs nêu qui tắc tìm
ƯCLN của 2 hay nhiều số ?
_ Treo bảng phụ có ghi sẵn
qui tắc và cho hs đọc lại .

- Làm BT ?1;?2 theo nhóm
- Cho hs tìm hiểu nội dung
của phần chú ý .
Tóm tắt 2 ý này trên bảng
Phân tích ra TSNT
36 = 2
2
. 3
2
84 = 2
2
. 3 .7
168 = 2
3
.3 .7
_TS chung là số 2 và số 3
_ Lập tích các TSNT chung
chọn số mũ nhỏ nhất .
_ Đọc lại qui tắc trong
SGK.
_ Đọc lại qui tắc và ghi vào
tập.
_ Làm ?1;?2 theo nhóm :
_ Đọc và tìm hiểu đề bài
_Các nhóm làm bài :
12=2
2
.3
30 = 2.3.5
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 85 -

Giáo án Toán 6: Số học
nhất của nó,Tích đó
là ƯCLN phải tìm.
Chú ý : (SGK)
_ Các số có ƯCLN = 1 gọi
là 2 số NT cùng nhau .
_ Nếu số nhỏ nhất là ước
của các số còn lại thì số đó
là ƯCLN của các số đó.
ƯCLN(12,30)=2.3=6
+ ƯCLN (8, 9 ) = 1
+ ƯCLN (8 , 12, 15) = 1
+ƯCLN ( 24, 16, 8 ) = 8
_ Nhận xét bài làm của bạn
.
-HS:Đọc chú ý SGK.
- Hoạt động 4 Củng cố – Dặn dò: (10 phút)
_ BT 139/ 56 SGK
-GV:Kiểm tra cách làm của
các học sinh .
-GV:Nhận xét,sửa sai cho
HS.
-Ôn tập các dấu hiệu chia
hết,cách tìm ước của các số.
_ Học bài, làm bài tập 140/
56
_ Chuẩn bò tiết sau : Luyện
tập
HS làm bài trên bảng phụ :
a)56 = 2

3
.7
140 = 2
2
.35.7
ƯCLN(56,140) = 2
2
.7=28
b)24 = 2
3
.3
84 = 2
2
.3.7
180 = 2
2
.3
2
. 5
ƯCLN(24,84,180)=12
c) 60 = 2
2
.3.5
180 = 2
2
.3
2
. 5
ƯCLN(60,180)=60
d)ƯCLN(15,19)=1

c) 60(chú ý b); d)1(Chú ý
a )
a)16 ( chú ý b ) ; 1 ( chú ý
a )
-HS:Nhận xét kết quả của
bạn.
-HS:Ghi bài tập về nhà.
Tuần :11-Tiết:32
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 86 -
Giáo án Toán 6: Số học
Ngày soạn:25/10/08
Ngày dạy:05/11/08
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
- Kiến thức : HS được củng cố cách tìm UCLN của hai hay nhiều số
- Kỹ năng : HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
- Thái độ : Rèn luyện cho hs biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng
nhanh, chính xác
II.Chuẩn bò:
- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án
- Đối với HS : Ôn bài cũ , làm bài tập
III .Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1 : (7 phút)
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu
cách tìm ước chung lớn nhất
của hai hay nhiều số ?
Áp dụng : Tìm ước chung
lớn nhất của 240 và 360

-GV:Nhận xét cho điểm HS.
-Lớp trưởng báo cáo.
-HS:Nêu cách tìm ước
chung lớn nhất như sgk.
240 2 360 2
120 2 180 2
60 2 90 2
30 2 45 3
15 3 15 3
5 5 5 5
1 1
ƯCLN(240,360)=2
3
.3.5
= 120
Hoạt động 2: Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN: (8 phút)

Để tìm ước chung
của các số đã cho,ta
có thể tìm các ước
-Dựa vào ?1 để hướng dẫn
hs biết cách tìm ƯC thông
qua ƯCLN
-Tìm ƯCLN của 48 và 72 .
Sau đó tìm ƯC của 2 số đó ?
_ HS lên bảng giải BT
ƯCLN ( 48, 72 )= 24
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 87 -
Giáo án Toán 6: Số học
của ƯCLN của các

số đó . - Nêu cách tìm ƯC của các
số dựa vào ƯCLN của nó.
Ư( 24 )=
1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24
-Trả lời:
Để tìm ước chung của các
số đã cho,ta có thể tìm các
ước của ƯCLN của các số
đó .
- Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP: (20 phút)
Bài tập 142 /56
a)ƯCLN(16,24)=8
ƯC(16,24)=
1,2,4,8
b)ƯCLN(180,234)
=18
ƯC (180,234 )
= 1,2,3,6,9,18
c)ƯCLN
(60,90,135)= 15
Bài tập 143/56
a là ƯCLN của 420
và 700
vậy a= 140
Bài tập 142 /56
-Yêu cầu hs giải BT 142/ 56
- Cho hs nhắc lại cách xác
đònh số lượng các ước của
một số để kiểm tra ƯC vưà
tìm?

Bài tập 143/56
-Giáo viên treo bảng phụ đề
bài tập 143/56
_ Gọi hs lên bảng giải BT
_ Các hs còn lại làm vào tập
_ Nhận xét bài giải
Bài tập 142 /56
HS trả lời câu hỏi của giáo
viên
-Học sinh làm việc cá nhân
giải BT142/ 56:
a)ƯCLN(16,24)=8
ƯC(16,24)= 1,2,4,8
b)ƯCLN(180,234) =18
ƯC (180,234 ) =
1,2,3,6,9,18
c)ƯCLN (60,90,135)= 15
ƯC(60,90,135)= 1,3,5,15
_Nhắc lại cách tính số
lượng ước của 1 số.
Nhận xét:
Bài tập 143/56
-HS làm BTvà mang lên
chấm điểm
a là ƯCLN ( 420, 700)
a = 140
Bài tập 145/56
cạnh hình vuông là
ƯCLN của 75 và 105
75 = 3 . 5

2
105 = 3.5.7
ƯCLN(75,105)
=3.5 = 15
Bài tập 145/56
- GV treo bảng phụ đề bài
tập lên cho hs đọc và đặt
câu hỏi để hs phân tích đề?
- Yêu cầu hs hoạt động
nhóm giải bài tập?
- Đại diện hs các nhóm báo
Bài tập 145/56
-Đọc đề bài tâïp và phân
tích đề.
_Giải bài tập theo nhóm
_ Các nhóm cử đại diện báo
cáo bài giải của nhóm .
75 = 3 . 5
2
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 88 -
Giáo án Toán 6: Số học
Cạnh của hình vuông
là 15 cm
cáo .
_ Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung ( nếu có ).
_ Nhận xét tình hình làm bài
chung cả lớp và rút ra kết
luận.
105 = 3.5.7

ƯCLN(75,105)
=3.5 = 15
Cạnh của hình vuông là 15
cm
_Nhận xét bài giải của các
nhóm khác.
- Hoạt động 4: (10 phút)
Trò chơi : Thi làm
toán nhanh
Như phần bên
-Đưa 2 bài tập trên 2 bảng
phụ . Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC
của
1) 54 , 42, 48
2 ) 24, 36, 72
- Nêu yêu cầu cách chơi
dạng tiếp sức cho nhau, mỗi
đội 5 hs, mỗi hs chỉ ghi được
1 dòng em lên sau có thể
sửa sai cho em trước . Đội
làm nhanh và đúng là thắng
cuộc .
Đội I : 54 = 2
2
.3
3
; 42 =
2.3.7
48 = 2
4

.3
ƯCLN ( 54, 42, 48 )= 2.3 =6
ƯC ( 54,42, 48 )= 1,2,3,6
Đội II : 24 = 2
2
.3 ; 36 = 2
2
.3
2
72 = 2
3
.3
2

ƯCLN ( 24,36,72 )= 2
2
.3
=12
ƯC ( 24, 36, 72 )=
1,2,3,4,6,12
Hoạt động 5: (2 phút)
Dặn dò _ Ôn kỹ nội dung bài, làm
BT146/SGK
_Tiết sau “Luyện tập” (TT)
-HS:Ghi bài tập về nhà.
Tuần :11-Tiết:33
Ngày soạn:25/10/08
Ngày dạy:07/11/08
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 89 -
Giáo án Toán 6: Số học

LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
- Kiến thức : Học sinh được củng cố kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua
tìm ƯCLN
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN
- Thái độ : Vận dụng trong việc giải các bài toán đố
II.Chuẩn bò:
- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, sách giáo khoa
- Đối với HS : Ôn bài cũ , làm bài tập .
III .Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1 : (7 phút)
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu
cách tìm UC thông qua cách
tìm UCLN
Áp dụng : Tìm ƯCLN rồi
tìm ƯC (126, 210, 90 )
-GV:Nhận xét ,cho điểm.
-Lớp trưởng báo cáo.
-Học sinh lên bảng trả bài
-Học sinh khác làm bài tập
ngoài nháp để nhận xét.
126=2.3
2
7
210=2.3.5.7
90=2.3
2
.5

ƯCLN(126,210,90)=
=2.3 = 6
ƯC(126,210,90)={1,2,3,6}
- Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP: (28 phút)
Bài tập 146(SGK)
112 : x , 140 : x
x

ƯC (112,140 )
ƯCLN(118,140) = 28
ƯC ( 112, 140 ) =
= 1,2,4,7,14,28
Vì 10 < x < 20
Vậy x = 14
Bài tập 146(SGK)
- Gọi 1 hs lên bảng sửa bài
tập 146/ 57
- Nêu câu hỏi 122 :x , 140 :
x chứng tỏ x quan hệ như thế
nào với 112 và 140
- Cho hs nhận xét bài giải
của hs trên bảng
_ HS lên bảng sửa bài tập
146
x

ƯC ( 112, 140)
Tìm ƯCLN ( 112, 140 )
sau đó tìm các ước của 112
và 140

* 112 : x và 140 : x
x

ƯC ( 112, 140 )
ƯCLN ( 112, 140 ) = 28
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 90 -
Giáo án Toán 6: Số học
Bài tập 147(SGK)
a) a

Ư( 28 ),
a

Ư ( 36 )
a

ƯC ( 28, 36 )
theo đề bài a > 2 ,
ƯCLN ( 28, 36 ) = 4
Vì a > 2

a = 4
b) Số hộp bút mai
mua
28 : 4 = 7 ( hộp )
Số hộp bút Lan mua
36 : 4 = 9 ( hộp )
Bài tập 148/ 57
Số tồ nhiều nhất là
ƯCLN (48, 72 )

= 24
Số nam mỗi tổ là
48 : 24 = 2 (nam )
Số nữ mỗi tổ là
72 : 24 = 3 ( nữ )
- Nhận xét đánh giá cho
điểm hs
Bài tập 147(SGK)
- Cho hs đọc đề bài và tìm
hiểu đề bài ?
-Yêu cầu hs làm việc theo
nhóm để giải BT
-Cho các nhóm trả lơì câu
hỏi được ghi trên bảng phụ ?
a) Gọi số bút trong mỗi hộp
là a, theo đề bài ta có a là gì
của 28 và a là gì của 36 hay
28 : a, 36 : a
ĐK a > 2
b)Tìm số a nói trên.
c) Mai mua bao nhiêu hộp
bút chì màu ? Lan mua bao
nhiêu hộp bút chì màu ?
- Nhận xét bài giải.
Bài tập 148/ 57
_Giáo viên gọi hs đọc đề bài
phân tích đề .
_ Cho hs giải BT ( làm việc
cá nhân )
Cho 2 hs làm trên bảng phụ .

_Nhận xét bài giải trên bảng
phụ của hs .
_ Kết luận BT.
ƯC(112,140)= 1,2,4,7,14,28
Vì 10 < x < 20
vậy x = 14 thoã mãn các
điều kiện của đề bài .
Bài tập 147(SGK)
-Đọc đề và tìm hiểu đề

_ Giải bài tập theo nhóm :
a ) a

Ư( 28 ),a

Ư ( 36 )
b) a

ƯC ( 28, 36 ) và a >
2 ƯCLN (28, 36) = 4
ƯC ( 28, 36 ) = 1,2,4
Vì a > 2

a = 4
c) Mai mua 7 hộp bút
Lan mua 9 hộp bút
Các nhóm cử đ diện báo
cáo kết quả .
Bài tập 148/ 57
_Đọc và phân tích đề bài .

_ HS độc lập suy nhgó làm
việc cá nhân .
Số tồ nhiều nhất là:
ƯCLN (48, 72 ) = 24
Số nam mỗi tổ là :
48 : 24 = 2 (nam )
Số nữ mỗi tổ la: 72 : 24 = 3
(nữ )
_Nhận xét bài giải của bạn
Hoạt động 3:(8 phút)
Thuật toán ƠClit
Phân tích ra TSNT
- Hướng dẫn từng bước được
ghi trên bảng phụ .
_Thực hiện từng bước như
trên bảng đã ghi sẵn
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 91 -
Giáo án Toán 6: Số học
như sau :
_ Chia SL cho SN
_ Nếu phép chia có
dư lấy số chia chia
tiếp cho số dư
_ Đến khi nào số dư
bằng 0 thì số chia
cuối cùng là ƯCLN
phải tìm .
- Cho hs thực hành tìm
ƯCLN của 135 và 105
_Chú ý cho hs chia đến khi

nào số dư bằng 0 thì số chia
cuối cùng là ƯCLN phải
tìm .
- Cho hs tìm ƯCLN của 48
và 72?
Nhận xét.
135 105
105 30 1
30 15 3
0 2
Vậy ƯCLN ( 135 , 105 ) =
15
_ Sử dụng thuật toán Ơclit

72 48
48 24 1
0 2
Vậy ƯCLN ( 48, 24 ) = 24
Hoạt động 4 :(2 phút)
Dặn dò -Ôn tập cách tìm bội của
một số,cách phân tích ra
thừa số nguyên tố.
_ Ôn kỹ nội dung bài học
_ Nghiên cưú trước bài
" Bội chung nhỏ nhất "
-Lắng nghe.
Tuần :12-Tiết:34
Ngày soạn:28/10/08
Ngày dạy:11/11/08
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 92 -
Giáo án Toán 6: Số học
I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
- Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số
- Kỹ năng : HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều sồ bằng cách phân tích các số đó
ra TSNT
- Thái độ : HS biết phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giưã 2 qui tắc tìm
BCNN và ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp .
II>chuẩn bò:
- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, SGK.
- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III .Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1 : (8 phút)
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)-Kiểm tra bài cũ :Thế
nào là bội chung của 2 hay
nhiều số ?
x

BC (a, b ) khi nào ?
_ Tìm BC (4, 6)
-Lớp trưởng báo cáo.
Học sinh trả lời câu hỏi và
làm BT
B(4)=
0,4,8,12,16,20,24,
B(6) = 0, 6, 12, 18, 24
BC ( 4,6) = 0,12, 24
Học sinh khác chú ý theo

dõi để nhận xét câu trả lời
và bài làm của bạn .
- Hoạt động 2 : 1) Bội chung nhỏ nhất: ( 16 phút)
VD :(SGK)
Ta nói là 12 là
BCNN của 4 và 6
Kí hiệu:
BCNN(4,6) = 12
BCNN của 2 hay
nhiều số là số nhỏ
nhất khác 0 trong
tập hợp của các bội
chung của các số đó
* Chú ý
BCNN(a, 1) = a
-Gv:Đặt vấn đề từ kiểm tra
bài củ
-Hãy chỉ ra số nhỏ nhất khác
0 trong tập hợp BC (4,6)
_ Giới thiệu 12 là ƯCNN
của 4 và 6 .
- Dùng phấn màu tô đậm số
12 trong tập hợp BC(4,6)
-Đặt câu hỏi : BCNN của 2
hay nhiều số là như thế
nào ?
_ Cho hs đọc phần đóng
khung trong SGK trang 57.
-Trả lời:
-Số nhỏ nhất khác 0 trong

tập hợp BC(4,6) là 12
-HS:Đọc phần trong khung
sgk.
_Tất cả các bội chung đều
là bội của BCNN.
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 93 -
Giáo án Toán 6: Số học
BCNN ( a, b , 1)
= BCNN (a, b)
-Tìm mối quan hệ giưã BC
và BCNN từ đó cho hs đi
đến phần nhận xét .
- Tìm BCNN của 5 và 1
Tìm BCNN của 2,4,1
_Cho hs đọc phần chú ý
SGK trang 58.
-HS:Đọc nhân xét sgk.
_BCNN (5, 1) = 5
_BCNN (2, 4, 1) = 4
-HS:Đọc chú ý sgk.
- Hoạt động 3 2) Tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT: (19 phút)
Ví dụ :Tìm :
BCNN(8,18,30 )
8 = 2
3

18 = 2 .3
2
30 = 2 . 3 .5
BCNN (8, 18, 30 ) =

2
3
. 3
2
. 5 = 360
Qui tắc :
Muốn tìm BCNN của
hai hay nhiều số lớn
hơn 1,ta thực hiện ba
bước sau:
B1:Phân tích mỗi số
ra thừa số nguyên
tố.
B2:Chọn ra các thừa
số nguyên tố chung
và riêng.
B3:Lập tích các thừa
số đã chọn,mỗi thừa
số lấy với số mũ lớnû
nhất của nó,Tích đó
là BCNN phải tìm.
-Nêu ví dụ tìm BCNN
(8,18,30)
_Trước hết hãy phân tích
các số 8, 18, 30 ra TSNT
- BCNN của 3 số 8, 18, 30
phải chưá TSNT nào vơí số
mũ bao nhiêu?
_ Để chia hết cho 8,18, 30
BCNN của 3 số này phải

chứa các TSNT nào ?
-Giơí thiệu các TSNT trên là
các TSNT chung và riêng,
mỗi thưà số lấy vơí số mũ
lớn nhất .
_ Lập tích các thừa số vừa
chọn ta có BCNN phải tìm
-Cho hs đọc qui tắùc trong
SGK và ghi vào tập
-Yêu cầu hs rút ra nhận xét
vềâ sự giống nhau và khác
nhau giưã cách tìm ƯCLN
và BCNN
_ Treo bảng phụ ghi sẳn
cách tìm ƯCLN và BCNN
_ Phân tích các số ra TSNT
8 = 2
3

18 = 2 .3
2
30 = 2 . 3 .5
-Số 2 mũ 3; 3 mũ 2 ;5 mũ 1.
2
3
. 3
2
. 5
-BCNN (8, 18, 30 ) = 2
3

.
3
2
. 5 =
360
_Đọc qui tắc trong SGK
_Nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN
của 2 hay nhiều số.
_Tìm điểm giống nhau.
+ Cùng phân tích ra TSNT
Khác nhua ở 2 điểm
ƯCLN : các TSNT chung .
Mỗi TS lấy vơí số mũ nhỏ
nhất
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 94 -
Giáo án Toán 6: Số học
Chú ý : (SGK)
-Cho hs họp nhóm giải BT ?
_ 2 nhóm giải 1 bài .
_ Tìm BCNN (5,7,8)

chú
ý a.
_Tìm BCNN (12, 16, 48 )

chú ý b.
-GV:Chốt lại kết quả,cho
HS đọc chú ý sgk.
BCNN:Các TSNT chung và
riêng.

Mỗi TSNT lấy vơí số mũ
lớn nhất .
Giải BT ? theo nhóm :
BCNN(8,12)= 2
3
.3 = 24
BCNN(5,7,8) = 5.7.8 = 280
BCNN(12,16,48) = 2
4
3 =
48
-Lớp nhận xét kết quả.
-HS:Đọc chú ý sgk.
Hoạt động 4:(2 phút)
Dặn dò
Ôn kỹ nội dung bài học
Làm các BT 149, 150/59
SGK
Chuẩn bò tiết sau Luyện tập
-Lắng nghe.
-Ghi bài tập về nhà.
Tuần :12-Tiết:35
Ngày soạn:28/10/08
Ngày dạy:12/11/08
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 95 -
Giáo án Toán 6: Số học
- Kiến thức : Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về cách tìm BCNN, tìm
BC thông tìm BCNN.

- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số .
- Thái độ : Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế .
II.Chuẩn bò:
- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu .
- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới.
III .Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1 : (7 phút)
Sửa BT ở nhà
Bài tập 150/ 159
a) BCNN (10, 12, 15)
= 60
b) BCNN(24,40, 68 )
= 840
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Điền
vào chỗ trống
nội dung thích hợp .
Muốn tìm BCNN của hai
hay nhiều số : ta làm như
sau
_ Phân tích mỗi
số
_ Chọn các thưà
số _ Lập
mỗi thưà số lấy vơí
số mũ
Áp dụng : Tìm BCNN (10,
12, 15 )
_ Gọi thêm 1 hs lên bảng

tìm BCNN (8, 9, 11)
+ Chú ý cho hs đây là BT
150.
-Lớp trưởng báo cáo.
2 học sinh lên bảng trả bài
HS1 : Điền thêm các nội
dung
+ Lớn hơn 1
+ Ra TSNT
+ Nguyên tố chung và riêng
+ Tích lớn nhất
+ BCNN (10, 12, 15 ) =60
HS 2 :
+ BCNN ( 8, 9, 11 ) = 792
Hoạt động 2: 3) Tìm BC thông qua tìm BCNN: (8 phút)
Ví dụ:(SGK)
* Để tìm BC của các
số đã cho, ta có thể
tìm các bội chung
- Cho hs tìm BCNN của 8,
18, 30
- Hướng dẫn hs tìm bội của
360 ta sẽ được các bội chung
_Lấy kết quả phần trước
BCNN (8, 18, 30 ) = 360
_Tiếp tục tìm các bội chung
của 8, 18, 30
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 96 -
Giáo án Toán 6: Số học
của BCNN của các

số đó .
của 3 số 8, 18, 30.
-Giới thiệu cách tìm bội
chung thông qua tìm BCNN.
A=BC(8,18,38)= B(360)
= 0,360,720
-HS:Đọc phần trong khung.
- Hoạt động 3 : Luyện tập : (28 phút)
Bài tập 149/ 159
a) 60 = 2
2
.3 .5
280 = 2
3
.5 .7
BCNN (60, 280 ) = 2
3
.5.3.7 = 840
b) 84 = 2
2
.3.7
108 = 2
2
.3
2
BCNN(84,108)= 756
Bài 152:
a: 15, a: 18
Vậy a


BC(15,18 )
Vì a nhỏ nhất khác 0
nên
a

BCNN(15,18 )
BCNN(15,18)= 90
Vậy a = 90
Bài:153 (SGK )
Tìm các bội chung
nhỏ hơn 500 của 30
và 45.
Giải
BCNN ( 30,45 ) = 90
các BC ( 30, 45 ) nhỏ
hơn 500 là : 180,
270, 360, 450.
Bài : 154 (SGK )
Nếu gọi a là số hs
Bài tập 149/ 159
_Gọi cùng lúc 2 hs lên bảng
sửa bài tập 149/ 159
_ Kiểm tra vở bài tập của hs
_ Nhận xét bài giải của hs
_Nhận xét tình hình chuẩn bò
bài của hs
Bài 152:
- GV ghi đề bài tập lên bảng
. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất
khác 0 , biết rằng a:60 và

a: 280
- Cho hs nêu cách giải BT
_ Yêu cầu hs giải BT
_ Nhận xét bài giải của hs
_ Chú ý cho hs trả lời theo
câu hỏi đề bài
Bài:153 (SGK )
-Gv đưa đề bài lên bảng
phụ.
_Đặt câu hỏi : có mấy cách
tìm BC của các số ?
_ Cho hs giải thích từng cách
làm ?
-Yêu cầu hs làm bài cho hs
mang tập chấm điểm .
-Nhận xét bài giải của hs -
đánh giá cho điểm.
Bài : 154 (SGK )
2 hs lên bảng
HS 1 : 60 = 2
2
. 3.5
280 = 2
3
.5.3.7
BCNN ( 60, 280 ) = 2
3
.
5.3.7= 840
HS2 : 84 = 2

2
.3 .7
108 = 2
2
.3
3

BCNN(84,108)=2
2
.3
3
.7= 756
Bài 152:
-Đọc đề bài
Tìm a là tìm BCNN(15,18 )
15 = 3.5
18 = 2.3
2
BCNN ( 15,18 )
= 2.3
2
5 = 90
Vậy a = 90
Bài:153 (SGK )
Có 2 cách
+ Liệt kê.
+ Tìm BC thông qua tìm
BCNN.
_Liệt kê tìm hết bội của
từng số sau đó chọn BC

+ BCNN ( 30, 45 ) = 90
Các BC nhỏ hơn 500 của 30
và 45 là :0, 90, 180, 270,
360, 450.
Bài : 154 (SGK )
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 97 -
Giáo án Toán 6: Số học
lớp 6C thì
a

BC (2, 3,4, 8)
và 35 < a < 60
Ta có BCNN (2,3,4,8
)
= 24
Vậy a = 48
Hay số học sinh lớp
6C là 48.
Bài:155 (SGK )
10 1 50
300 420 50
3000 420 2500
3000 420 2500
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
_Nếu gọi số hs lớp 6C là a
thì a thoả mãn những điều
kiện nào cho hs suy nghó, tự
tìm hiểu và giải bài tập ?
- Kiểm tra bài giải của học sinh
- Nhận xét - đánh giá và cho

điểm.
Bài:155 (SGK )
-Treo bảng phụ có ghi đề
BT 155 Yêu cầu hs giải bài
tập theo nhóm .
-Nhận xét bài làm của các
nhóm
Cho hs nhận xét và so sánh
tích ƯCLN , BCNN của a và
b vơí tích của a và b
-Đánh giá việc họp nhóm
của HS.
Đọc đề bài tập:
HS làm bài :
Gọi hs lớp 6 C là a thì
a

BC (2,3,4,8)
Và 35 < a < 60
Ta có BCNN (2, 3, 4, 8) =
24
Vậy a = 48
Số hs lớp 6 C là 48.
Bài:155 (SGK )
-Làm bài tập theo
nhóm.Điền vào ô trống
trong bảngtheo yêu cầu đề
bài.
10 1 50
300 420 50

3000 420 2500
3000 420 2500

Hoạt động 4: (2 phút)
Dặn dò _ Đọc thêm phần :" Có thể
em chưa biết ''
_ Ôn lại nội dung bài học.
_Làm các BT 189, 190, 191
Sbt, các BT trên đều có
dạng như các bài đã giải .
_Tiết sau : Luyện tập (TT)
-Lắng nghe.
-Ghi bài tập về nhà.
Tuần :12-Tiết:36
Ngày soạn:28/10/08
Ngày dạy:14/11/08
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 98 -
Giáo án Toán 6: Số học
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
- Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua
BCNN.
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường
hợp cụ thể.
- Thái độ : HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .
II.Chuẩn bò:
- Đối với GV : Bảng phụ ghi đề bài tập .
- Đối với HS : Ôn bài cũ làm BT
III .Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Hoạt động 1 : (7 phút)
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Phát
biểu qui tắc tìm BCNN của 2
hay nhiều số
Sửa bài tập 189 ( SBT )
Sửa BT 190 ( SBT )
-Lớp trưởng báo cáo.
HS1 : Lên bảng trả bài và
sửa BT 189
HS 2 : Sửa bài tập 190
- Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP: (36 phút)
Bài tập 156(SGK)
x : 12, x: 21, x : 28
x

BC ( 12, 21, 28 )
= 84
VÌ 150 < x < 300

x

168, 252
Bài tập 193/ SBT
BCNN (63, 35,
105)=3
2
.5.7= 315
Vậy BC của 63, 35,
_Cho hs giải bài tập

156(sgk )
-x phải thỏa mãn mấy điều
kiện?
_ Cho hs giải bài tập 193
( SBT )

-Trả lời: 2 điều kiện:
+x là BC(12,21,28)
+ 150<X<300
HS lên bảng thực hiện:
x : 12, x: 21, x : 28
x

BC ( 12, 21, 28 ) = 84
vì 150 < x < 300

x

168, 252
HS làm BT 193
63 = 3
2
.7

BCNN(63,
35, 105 )
35 = 5.7 = 3
2
.5.7=
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 99 -

Giáo án Toán 6: Số học
105 có 3 chữ số là
315, 630, 945
315
105 = 3.5.7
Vậy BC của 63, 35, 105 có
3 chữ số là 315, 630, 945
Bài tập 157:SGK
Số ngày cần tìm để 2
bạn trực chung là a .
a

BCNN (10, 12 )
BCNN (10, 12) = 60
Vậy 60 ngày thì 2
bạn lại trực chung
một lần.
Bài tập 158: SGK
Gọi số cây mỗi đội
trồng là a . Ta có
a

BC ( 8, 9)
và 100

a

200
Vì 8 và 9 nguyên tố
cùng nhau



BCNN (8,9) =
8.9=81
mà100

a

200


a = 144
- Cho hs đọc đề bài
157_SGK.
-Hướng dẫn hs phân tích bài
tập .
_ Nếu gọi a là số ngày để 2
bạn cùng trực chung 1 ngày
thì a phải thoả mãn những
điều kiện gì ?
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Nhận xét bài giải của học
sinh
-Cho hs làm BT 158 ( SGK )
và yêu cầu so sánh nội dung
bài 158 và 157 có điểm nào
giống.
-Nhận xét bài giải .
Chú ý hs những dạng bài
tập như thế này cần tìm

BCNN để tìm ra kết luận .
-HS:Đọc đề bài.
Trả lời
a

BCNN ( 10, 12 )
BCNN (10, 12) = 60
Vậy 60 ngày thì 2 bạn lại
trực chung một lần.

_Để giải bài tập cần tìm
BCNN(8,9)
Gọi số cây mỗi đội trồng là
a . Ta có
a

BC ( 8, 9)
và 100

a

200
Vì 8 và 9 nguyên tố cùng
nhau


BCNN (8,9) = 8.9=81
mà100

a


200


a = 144
Nhận xét bài giải của bạn .
Bài tập 195: SBT
Gọi số đv liên đội là
a(100

a

150 )
vì xếp hàng 2, hàng
3, hàng 4, hàng 5 đều
thưà 1 người, ta có :
(a-1)

BC( 2,3,4,5)
Bài tập 195 ( SBT )
- Cho hs đọc và tóm tắt đề
bài
- Gợi ý cho hs nếu gọi số
đội viên liên đội là a thì số a
phải có mối quan hệ như rhế
nào so vơi các số 2, 3,4 , 5?
- Cho hs hoạt động nhóm để
Bài tập 195 ( SBT )
HS đọc và tóm tắc đề bài .
_Giải bài tập theo nhóm :

Trả lơì:
Gọi số đv liên đội là a(100

a

150 )
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 100 -
Giáo án Toán 6: Số học
BCNN (2,3,4,5 )
= 60
Vì 100

a

150

99

a - 1

149
Ta có : a - 1 = 120

a = 121
Vậy số đội viên là
121 bạn
giải bài tập .
_ Gv kiểm tra cho điểm các
nhóm
_ Nhắc nhở hs ở bài 195 khi

xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều thưà 1 em .Nếu
thiếu 1 em thì sao ?
vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng
4, hàng 5 đều thưà 1 người,
ta có :
a

BCNN ( 2,3,4,5 )=60
Vì 100

a

150

99

a - 1

149
Ta có : a - 1 = 120

a = 121
Vậy số đội viên là 121 bạn
Hoạt động 3: (2 phút)
Dặn dò _Ôn kỹ nội dung bài học .
_Xem bài tập đã sửa.
_Chuẩn bò ôn tập chương I
trả lơì trước các câu hỏi ôn
tập trang 61

-Lắng nghe.
-Ghi bài tập về nhà.
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tuần :13-Tiết:37
Ngày soạn:29/10/08
Ngày dạy:18/11/08
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 101 -
Giáo án Toán 6: Số học
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
- Kiến thức : Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia và nâng lên luỹ thưà
- Kỹ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép
tính tìm số chưa biết
- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II.Chuẩn bò:
- Đối với GV : Bảng phụ 1 ( về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ
thưà )
- Đối với HS : Trả lơì 10 câu hỏi ôn tập .
III .Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1 : (5 phút)
a)- Ổn đònh : Kiểm tra só số
b)- Kiểm tra bài cũ : Đưa
bảng 1 lên bảng phụ, yêu
cầu hs trả lơì câu hỏi ôn tập
từ câu 1 đến câu 4
-Lớp trưởng báo cáo.
_Dưạ vào bảng ôn tập để
ôn tập các phép tính

_Đứng tại chổ trả lơì các
câu hỏi từ 1 đến 4
- Hoạt động 2 : (16 phút)
Lý thuyết
1/ Tính chất của
phép cộng và phép
nhân
Giao hoán
a + b = b +a
a.b = b.a
Kết hợp
(a+ b ) +c = a+ (b+c )
(a.b) c = a (b.c)
Phân phối của phép
nhân đối vơí phép
cộng
a(b+c) = ab +ac
- Gọi 2 hs lên bảng viết
dạng tổng quát tính chất
giao hoán, kết hợp của phép
cộng, phép nhân .
_ Phép cộng và phép nhân
còn có tính chất gì ?
HS 1 : Viết tính chất giao
hoán và kết hợp của phép
cộng :
Giao hoán
a + b = b +a
a.b = b.a
Kết hợp

(a+ b ) +c = a+ (b+c )
(a.b) c = a (b.c)
1hs khác đọc lại
HS 2 : Tính chất giao hoán,
kết hợp của phép nhân và
tính chất phân phối của
phép nhân đôí vơí phép
cộng .
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 102 -
Giáo án Toán 6: Số học
2/ Đònh nghiã luỹ
thưà
Luỹ thưà bậc n của a
là tích của n thưà số
mỗi thưà số bằng a
a
n
= a.a.a a
Ký hiệu a
n

Các phép tính luỹ
thưà
a
m
. a
n
= a
m+n
a

m
: a
n
= a
m-n
( a

0, m

n)
3/ Phép chia hết
nếu a = bk ( k

N ,
b

0 ) thì a chia hết
cho b
- Hãy điền vào dấu để
được đònh nghiã luỹ thưà bậc
n của a
-Luỹ thưà bậc n của a là
của n thừa số mỗi thưà số
bằng
a
n
( n

0 )
a gọi là :

n gọi là
Phép nhân nhiều TS bằng
nhau gọi là
- Gọi hs lên bảng viết công
thức nhân hai luỹ thưà cùng
cơ số, chia 2 luỹ thưà cùng
cơ số
-Cho hs nêu điều kiện để
a chia hết cho b
a trừ được cho b
Nếu a = b k +r thì phép chia
này gọi là gì ?
Giao hoán
a.b = b.a
Kết hợp
(a.b) c = a (b.c)
Phân phối của phép nhân
đối vơí phép cộng
a(b+c) = ab +ac
1 hs khác đọc lại
Trả lơì : _ Cộng vơí 0, a + 0
= 0
_Nhân vơí 1, a .1 = a
Tích
a
a
n
= a.a. a.a.a.a a
+ cơ số
+ luỹ thưà

a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
( a

0, m

n)
a = bk ( k

N , b

0 )
a

b
Phép chia có dư
- Hoạt động 3 ( 22 phút)
Bài tập 159 ( SGK )
a) n - n = 0
b) n : n = 1 ( n


0 )
c) n + 0 = n
- Hoạt động 3 ( 22 phút)
- Phát phiếu học tập để hs
điền kết quả vào ô trống
_Lưu ý hs điền ghi theo thứ
Làm việc cá nhân điền vào
kết quả vào ô trống của
phiếu học tập
a) n - n = 0
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 103 -
Giáo án Toán 6: Số học
d) n - 0 = n
e) n .0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
Bài tập 160 ( SGK )
a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7 = 197
b) 15.2
3
+ 4.3
2
- 5.7
= 15 .8 +4 .9 -35
= 120 + 36 -35
= 121
c) 5
6

: 5
3
+2
3
.2
2
= 5
3
+2
5
= 125 +32
= 157
d) 164 .53+47.164
= 164 ( 53 +47 )
= 164 .100 = 16400
tự trực tiếp vào phiếu học
tập
_Chọn 1 số bài của hs kiểm
tra
-Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự
thực hiện các phép tính ?
Bài tập 160
_Gọi 2 hs lên bảng làm BT
HS1 : Làm BT câu a, c
HS 2 : làm BT câu b, d
Nhấn mạnh cho hs thấy rõ
qua bài tập này cần khắc
sâu kiến thức
+ Thứ tự thực hiện phép tính
+Thực hiện đúng qui tắc

nhân chia hai luỹ thưà cùng
cơ số
+ Tính nhanh bằng cách áp
dụng tính chất phân phối
của phép nhân đối vơí phép
cộng trong tính chất này
phần lớn áp dụng chiều
nghòch
a . c + b . c = (a + b ) . c
b) n : n = 1 ( n

0 )
c) n + 0 = n
d) n - 0 = n
e) n .0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
_Nhắc lại thứ tự thực hiện
phép tính.
Bài tập 160:
_2 hs lên bảng làm BT
HS 1 : a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7 = 197
c) 5
6
: 5
3
+2
3
.2

2
= 5
3
+2
5
= 125 +32
= 157
HS 2 : b) 15.2
3
+ 4.3
2
- 5.7
= 15 .8 +4 .9 -35
= 120 + 36 -35
= 121
d) 164 .53+47.164
= 164 ( 53 +47 )
= 164 .100 = 16400
Bài tập 161(SGK)
a) 219 - 7 (x +1)
=100
7(x+1) = 219 -100
7(x+1) = 119
x+1 = 119 :7
x +1 = 17
x = 16
b) ( 3x - 6 ) .3 = 3
4
Bài tập 161
- Cho hs nhận dạng bài tập

_Yêu cầu hs nêu sơ lược
cách giải bài tập này
_Gọi 2 hs lên bảng làm bài
các hs còn lại làm vào tập
bài tập
Dạng bài tìm x
_Thực hiện tất cả những
phép tính có thể làm được
theo thứ tự thực hiện các
phép tính cuôí cùng mơí tìm
x
_2 hs lên bảng giải BT
a ) 219 - 7 (x +1) =100
7(x+1) = 219 -100
7(x+1) = 119
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 104 -
Giáo án Toán 6: Số học
3x - 6 = 3
4
:3
3x -6 = 27
3x = 27 +6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11
Bài tập 164/63 SGK
a) ( 1001 +1):11
=1001:11 = 91= 7 .13
b)14
2

+5
2
+2
2
= 225
= 3
2
. 5
2
c) 29 .31 +144 :12
2
= 900 = 2
2
.3
2
.5
2
d)333 :3 +225 :15
2
= 112 = 2
4
.7
_ Nhận xét bài giải của hs
Bài tập 164/63 SGK
_Yêu cầu hs hoạt động
nhóm giải BT 164 (SGK)
-Bài toán trên thực hiện mấy
phần?
_Kiểm tra bài giải của các
nhóm .Đánh giá công tác

hợp nhóm của hs
x+1 = 119 :7
x +1 = 17
x = 16
b) ( 3x - 6 ) .3 = 3
4
3x - 6 = 3
4
:3
3x -6 = 27
3x = 27 +6
3x = 33
x = 33 : 3 = 11
_HS tổ chức học nhóm giải
bài tập
-Trả lời:2 phần:
+Thực hiện phép tính.
+Phân tích kết quả ra thừa
số nguyên tố.
a) ( 1001 +1):11
=1001:11 = 91= 7 .13
b)14
2
+5
2
+2
2
= 225 = 3
2
. 5

2
c) 29 .31 +144 :12
2
= 900 = 2
2
.3
2
.5
2
d)333 :3 +225 :15
2
= 112 = 2
4
.7
- Hoạt động 4: (2 phút)
Dặn dò
_Ôn tập lý thuyết từ câu 5
đến câu 10
_Làm các bài tập 165, 166
trang 63
( SGK )
_ Tiết sau “LUYỆN TẬP TT “
-Lắng gnhe.
-HS:Ghi bài tập về nhà.
Tuần :13-Tiết:38
Ngày soạn:29/10/08
Ngày dạy:19/11/08
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo )
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 105 -
Giáo án Toán 6: Số học

I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
- Kiến thức : Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng , các
dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 9. Đònh nghiã SNT, hợp số, UC, BC, UCLN, BCNN
- Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cho hs .
II.Chuẩn bò:
- Đối với GV : 2 bảng phu ï( dấu hiệu chia hết, cách tìm ƯCLN, BCNN)
- Đối với HS : Ôn bài cũ , làm bài tập .
III .Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hoạt động 1 : (15 phút)
Lý thuyết
5/-Tính chất chia
hết của một tổng:
Tính chất 1
a : m ( a +b ) :m
b : m
Tính chất 2
a : m ( a+b ) : m
b : m
6/-Dấu hiệu chia hết
* Cho 2 : tận cùng
bằng các chữ số chẵn
* Cho 5 : tận cùng
bằng các chữ số 0
hoặc 5
- Hoạt động 1 : (15 phút)
- Cho hs nêu lại 2 tính chất
chia hết của 1 tổng
_ Gọi 2 hs lên bảng ghi công

thức tổng quát
_Chú ý cho hs trong các
trường hợp m

0, a,b,m

N hay nói cách khác a, b

N,
m

N
*
-Yêu cầu các hs lần lượt
nhắc lại các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 3, cho 5 , cho
9
_Chú ý:
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho
5, dựa vào chữ số tận cùng
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho
Nêu tính chất chia hết của
một tổng
Tính chất 1
a : m ( a +b ) :m
b : m
Tính chất 2
a : m ( a+b ) : m
b : m
Học sinh nhắc lại các dấu

hiệu chia hết cho 2, cho 3,
cho 5, cho 9
* Cho 2 : tận cùng bằng các
chữ số chẵn
* Cho 5 : tận cùng bằng các
chữ số 0 hoặc 5
* Cho 3 : Tổng các
chữ số chia hết cho 3
* Cho 9 : Tổng các
chữ số chia hết cho 9
7/ Số nguyên tố -
Hợp số
9 – dựa vào tổng các chữ số
.
( Dùng bảng phụ để ôn tập )
-Cho hs đònh nghiã SNT ,
hợp số và cho Ví dụ
* Cho 3 : Tổng các chữ số
chia hết cho 3
* Cho 9 : Tổng các chữ số
chia hết cho 9
Số nguyên chỉ có 2 ước : 1
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 106 -
Giáo án Toán 6: Số học
* Số nguyên tố là số
lớn hơn 1 chỉ có 2
ước là 1 và chính nó
* Hợp số : là số lớn
hơn 1 có nhiều hơn 2
ước

8/ ƯCLN và BCNN
cách tìm
(SGK)
_Khi ƯCLN (a, b) =
1 thì 2 số a và b được
gọi là nguyên tố
cùng nhau
_Chú ý cho hs phải là số lớn
hơn 1 vì số 0 và số 1 không
phải là SNT và cũng không
phải là hợp số .
_ Dùng bảng phụ để ôn tập
cách tìm ƯCLN và BCNN
của 2 hay nhiều số .
_Khi nào thì 2 số được gọi là
nguyên tố cùng nhau?
_ Cho hs so sánh sự khác
nhau giưã cách tìm ƯCLN
và BCNN ?
và chính nó
Hợp số : nhiều hơn 2 ước
HS 1 : Nêu cách tìm ƯCLN
HS 2 : Nêu cách tìm BCNN
HS 3 : Đònh nghiã 2 số
nguyên tố cùng nhau :
Khi ƯCLN (a, b) = 1 thì 2
số a và b được gọi là
nguyên tố cùng nhau
ƯCLN của hai hay nhiều số
là số lớn nhất trong tập hợp

ƯC.
*Cách tìm:
+Phân tích ra thừa số
nguyên tố.
+Chọn ra thừa số nguyên tố
chung.
+Lấy với số mũ nhỏ nhất.
*BCNN là số nhỏ nhất khác
0 trong tập hợp BC.
*Cách tìm: +Phân tích ra
thừa số nguyên tố.
+Chọn ra thừa số nguyên tố
chung và riêng.
+Lấy với số mũ lớn nhất.
HS 4 : Nêu sự khác nhau
trong cách tìm ƯCLN và
BCNN
-ƯCLN:
+Chọn thừa số nguyên tố
chung
+Lấy với số mũ nhỏ nhất.
-BCNN:
+Chọn thừa số nguyên tố
chung và riêng.
+Lấy với số mũ lớn nhất.
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 107 -
Giáo án Toán 6: Số học
- Hoạt động 2:(22 phút)
Bài tập 165 SGK
a)747 P, 235 P

97 P
b) a = 835 .123 +318
a P
c)b= 5.7.11+13.17
b P
d) c = 2.5.6 - 2.2.9
c P
Bài tập 166 SGK
a)x

ƯC ( 84.180 )
x > 6
ƯCLN( 84.180 ) = 12
ƯC(84.180) =
1,2,3,4,6,12
Do x > 0 nên
A = 1,2
b) x

BC ( 12, 15,
18 )
và 0 < x <300
BCNN
(12,15,18)=180
BC ( 12, 15, 18 ) =
0,180,360
Do 0 < x < 300

B = 180
Bài tập 167 SGK

Nếu số cần tìm là a
100

a

150
thì a

BC (10,12,15 )
Ta có
BCNN(10,12,15) =
60
a

60, 120, 180
Do 100

a

150
Nên a = 120
Vậy số sách là 120

-Phát phiếu học tập cho hs
yêu cầu hs thực hiện giải
bài tập theo đề bài
_Chọn 3 bài để kiểm tra qua
phiếu học tập,nhận xét bài
giải của hs và cho hs tìm
thêm ước của các số không

là số nguyên tố
-Trong đề bài viết sẵn các
tập hợp bằng cách đã chỉ ra
các tính chất đặc trưng. Hãy
viết lại các tập hợp trên
bằng cách liệt kê các phần
tử
_ Cho hs giải thích rõ vì sao
ta tìm được các số ấy
_ Nhận xét bài giải của hs
_ Cho hs đọc đề và tìm hiểu
đề bài
_ Gọi 1 hs lên bảng giải bài
tập các hs còn lại làm BT
vào vở bài tập của mình
_ Nếu gọi số cần tìm là a thì
a cần thoả mãn các điều
kiện nào ?

_ Điền ký hiệu thích hợp
vào ô trống
_Nhận xét bài giải của bạn
a) 747 ∉ 9 ; 235 ∉ 5
97∈P
b) a ∉ 3
c) b ∉P.Vì b là số chẵn và
b>2
d) c∈P.vì c = 2
_Liệt kê các phần tử trong 2
tập hợp A và B

A = 1,2,3,4,6,12
B = 0, 180, 360
Giải thích thêm
a) 84 : x , 180 : x

x

ƯC ( 84, 180 )
b) x : 12 , x : 15, x : 18

x

BC ( 12, 15, 18 )
-Hs:Đọc đề bài
HS lên bảng làm bài tập
_ Gọi số cần tìm là a thì
( 100

a

150 )
a : 10, a : 15 , a : 12

a

BC ( 10, 12, 15 )
BCNN ( 10, 12, 15 ) = 60


BC ( 10, 12, 15 )

= 60,120, 180,
Vì 100

a

150
Nên a = 120
Giáo viên: Nguyễn Thò Cẩm Thuý Trang - 108 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×