Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài 8: QUẢN TRỊ LƯU TRỬ VÀ BẢO MẬT DỮ LIỆU ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 35 trang )

8/26/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG MNG
Bài 1: CÀI ĐẶT VÀ NÂNG CẤP MS WINDOW VISTA
Bài 2: CẤU HÌNH VÀ TỐI ỨU HỆ THỐNG MS WINDOW VISTA
Bài 3: XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ DOMAIN
Bài 4: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN USER, COMPUTER VÀ GROUP
Bài 5: QUẢN TRỊ TRUY XUẤT TÀI NGUYÊN FILE, PRINTER
Bài 6: QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG MNG GROUP POLICY
Bài 7: GIÁM SÁT HOT ĐỘNG SERVER
Bài 8: QUẢN TRỊ LƯU TRỬ VÀ BẢO MẬT DỮ LIỆU
Bài 9: QUẢN TRỊ SỰ CỐ MS WINDOWS SERVER
Bài 10: GIỚI THIỆU ĐẶC TRƯNG MS WINDOWS PHIÊN BẢN MỚI
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bài 8: QUẢN TRỊ LƯU TRỮ VÀ BẢO MẬT
DỮ LIỆU
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Mã hóa dữ liệu bằng EFS
Disk Quota
Chẩn đoán và xử lý lỗi
Câu hỏi bài tp
Trin khai h thng đa đ lưu tr d liu: RAID 0, 1, 5 bo đm an ton
v truy xut nhanh. M ha d liu vi phương thc EFS gip bo mt
d liu v gii hn dung lưng cho ngưi dng.
8/26/2009
2


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Mc tiêu bài học
Nhn biết được đĩa tĩnh và đĩa động.
Tạo được các Volumes của đĩa động, thiết lp đĩa động và xây
dựng RAID cho máy chủ chuyên dng
Thành thạo việc sao lưu và phc hồi dữ liệu tối ưu
Bảo mt lưu trữ dữ liệu với EFS
Hạn ngạch lưu trữ dữ liệu Users với Disk Quota
Xử lý sự cố thông dng liên quan đến RAID và sao lưu/phc hồi
dữ liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
H thng Windows Server h tr ba h thng tp tin khc nhau: FAT,
FAT32, NTFS. Mi h thng tp tin cung cp cho ch lưu tr khc nhau.
Hệ thống lưu trữ
Basic Disk
Dynamic Disk
SAN
NAS
8/26/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
So sánh đặc trưng của các hệ thống tp tin FAT, FAT32, NTFS
Kh năng FAT16 FAT32 NTFS
H điều hnh h tr Hầu ht cc h
điều hnh
Windows 95 OSR2,
Windows 98,
Windows 2K, 2K3

Windows 2K,
2K3,2K8
H tr tên tp tin di Windows: 256 ký
tự, Dos : 8.3 ký tự
256 ký tự 256 ký tự
Sử dụng hiu qu đa Không C C
H tr nén đa Không Không C
H tr hn ngch Không Không C
H tr m ho Không Không C
H tr bo mt cục bộ Không Không C
H tr bo mt trên mng C C C
Maximum volume size 4GB 32GB 1024GB
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Convert File Systems
Đ chuyn một Partition từ FAT hoặc FAT32 thnh NTFS chng
ta dng lnh sau:
Cú pháp:
C:>convert drive: /fs:ntfs
Ví dụ:
C:>convert d: /fs:ntfs
8/26/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Basic Disk
Cha ti đa 4 partition.C th
cha 3 partition primary v 1
partition extended.
Trong partition extended c th

cha nhiều partition logical.
Partition c th to lên đn 24
ký tự ổ đa.
OR
C
:
D
:
E
:
F
Primary
Extended
with
logical drives
Basic Disks
C
:
D
:
E
:
F:
G
:
H
:
Primary
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu

Dynamic disk
Đưc chia thnh cc volume
C nhng đặc tính m Basic disk không c
To một volume trên nhiều đa vt lý
Dung li (fault tolerant)…
Cc loi Volume: simple, spanned, striped, mirrored v RAID-5
8/26/2009
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Công c quản lý đĩa
Disk Management
Cung cp thao tc qun
lý ổ đa.
Cho phép chuyn đồi
loi đa, to, mỡ rộng
volume, v thực thi cc
tc vụ khc như: qun
lý drive letter, path
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Công c quản lý đĩa
DiskPart Command-line
Cho phép qun lý: Disks, Partitions, Volumes
Ví dụ:
 C:\>Diskpart
 C:\diskpart>list disk
 C:\diskpart>Select disk 0
8/26/2009
6

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Basic Disk
Bằng cch sử dụng Disk Management
Bằng DiskPart Command-line
Cu trc lnh:
 ASSIGN [LETTER=<D>] | MOUNT=<PATH>] [NOERR]
 REMOVE [LETTER=<D>] | MOUNT=<PATH> | ALL] {DISMOUNT} [NOERR]
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Sử dng Dynamic Disk khi nào ?
Khi mun dng nhiều đa cng vt lý đ to một volume
Khi mun cung cp kh năng dung li cho h thng đa cng đ
đm bo ton vẹn d liu khi c li về phần cng
Khi mun không gii hn s lưng volume trên một đa cng
8/26/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Convert Disk
Chng ta c th chuyn một đa cng từ Basic thnh Dynamic bt c
lc no m không bị mt d liu.
Khi chuyn từ dynamic trở v Basic Disk d liu sẽ mt ht.
Backup d liu sang một đa khc trưc khi chuyn đổi.
Các Dynamic Disk gắn liền với các Disk Group:
Các Disk Group giúp tổ chức các dynamic disk
Mỗi đĩa cứng trong một Disk Group lưu trữ cùng một dữ
liệu cấu hình của Disk Group
Windows khởi tạo đĩa cứng với một Disk Group xác định và
copy 1 bản thông tin cấu hình của Disk Group hiện tại

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Convert Disk
Convert từ Basic Disk sang Dynamic Disk
Sử dụng Disk Management
8/26/2009
8
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Convert Disk
Convert từ Basic Disk sang Dynamic Disk
Sử dụng DiskPart Command-line
 Cc bưc thực hin:
o Mở command prompt, gõ lnh DiskPart
o Xem danh sch đa cng hin c bằng lnh list disk
o Sử dụng lnh select disk <number>, vi number l s
th tự của đa cng bn mun convert sang dynamic
disk
o Cui dng sử dụng lnh convert dynamic đ convert đa
cng đ lựa chọn sang dynamic disk
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Convert Disk
Convert từ Dynamic Disk sang Basic Disk
Sử dụng Disk Management
 Cc bưc thực hin:
o Backup tt c volume trên đa cng mun convert từ
Dynamic sang Basic disk
o Trong Computer Management, mở Disk Management
o Right-Click lên từng volume trên dynamic disk mun

chuyn ngưc về Basic disk, click “Delete Volume”
o Sau khi xa ht tt c cc volume trên Dynamic Disk,
right-click lên đa cng v click “Convert to Basic Disk”
o To li cc partition v rồi restore d liu vo basic disk
8/26/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Simple Volume
Một simple volume l một volume lưu tr trên Dynamic Disk. Chng
ta c th to simple volume từ khong trng chưa cp pht trên một
Dynamic Disk.
Simple Volume c th sử dụng cc định dng h thng file NTFS,
FAT32 v FAT.
Simple Volune c th mở rộng nu n đưc định dng vi phiên bn
NTFS.
Simple Volume
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Simple Volume
Sử dụng công cụ Disk Management đ to Simple Volume
8/26/2009
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Simple Volume
Sử dụng công cụ DiskPart command-line đ to Simple Volume
Cc bưc thực hin:
 Mở Command Prompt, gõ lnh
DiskPart

 Sử dụng lnh
list disk
đ xem danh sch đa cng
 Sử dụng lnh
create volume simple size=n disk=n
o Size
=n
l kích thưc của đa tính theo MB
o Disk
=n
l s th tự của đa cng bn mun to volume
o Ví dụ: create volume simple size=500 disk=0
Simple
Volume
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Extended Volume
Bn c th gia tăng kích thưc của một volume đang tồn ti bằng
cch mở rộng volume dựa trên khong trng chưa cp pht trên
cng đa cng hoặc khc đa.
Đ mở rộng một simple volume, volume phi không đưc format
hoặc format vi phiên bn NTFS
Extended Volume
8/26/2009
11
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Spanned Volume
Một spanned volume l simple volume m cho phép bn to một
volume logical dựa trên khong trng chưa cp pht sẵn c trên cc

dynamic disk khc trên my tính
Spanned Volume
3994 MB
Unallocated
New Volume (G)
100 MB NTFS
Healthy
Disk 1
Dynamic
4094 MB
Online
3994 MB
Unallocated
New Volume (G)
100 MB NTFS
Healthy
Disk 2
Dynamic
4094 MB
Online
Free space combined
into one logical
volume
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Tạo Extended hoặc Spanned Volume
Sử dụng công cụ Disk Management đ to Extended Volume hoặc
Spanned Volume
8/26/2009
12

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Tạo Extended hoặc Spanned Volume
Sử dụng công cụ DiskPart command-line đ to Extended
Volume hoặc Spanned Volume
Cc bưc thực hin:
 Mở Command Prompt, gõ lnh
DiskPart
 Sử dụng lnh
list disk
đ xem danh sch đa cng
 Sử dụng lnh
select volume <number>
đ select simple
volume mun mở rộng
 Sử dụng lnh
extend size=n disk=n
o Size
=n
l kích thưc của đa tính theo MB
o Disk
=n
l cc s th tự của cc đa cng bn mở
rộng cho simple volume (nu mỡ rộng trên cng đa
cng thì gọi l extended volume còn mỡ rộng sang
một ổ cng khc gọi l spanned volume)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Striped Volume (RAID 0)
Striped volume lưu tr d liu trên hai hay nhiều đa bằng cch kt

hp nhng vng trng thnh một logical volume trên dynamic disk.
D liu lưu tr đưc tri ra nhiều dynamic disk trên cc ổ riêng bit.
Data written across all
disks in 64 KB units
64
KB
Striped
Volume
3994 MB
Unallocated
New Volume (G)
100 MB NTFS
Healthy
Disk 1
Dynami
c
4094
MB
Online
3994 MB
Unallocated
New Volume (G)
100 MB NTFS
Healthy
Disk 2
Dynamic
4094 MB
Online
Free space combined
into one logical volume

64
KB
64
KB
8/26/2009
13
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Striped Volume (RAID 0)
Sử dụng công cụ Disk Management đ to Striped Volume
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Striped Volume (RAID 0)
Sử dụng công cụ DiskPart command-line đ to Striped Volume
Cc bưc thực hin:
 Mở Command Prompt, gõ lnh
DiskPart
 Sử dụng lnh
list disk
đ xem danh sch đa cng
 Sử dụng lnh
create volume stripe size=n disk=n
o Size
=n
l kích thưc của đa tính theo MB
o Disk
=n
l cc s th tự của cc đa cng bn mun to
volume
o Ví dụ: create volume stripe size=500 disk=1,2

8/26/2009
14
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Mirrored volumes (RAID 1)
Một Mirrored volume gồm 2 bn sao ging nhau của loi simple
volume, mi bn đưc lưu tr trên 1 đa cng khc nhau
Mirrored volume c kh năng dung li trong trưng hp một đa
cng vt lý bị li
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Mirrored volumes (RAID 1)
Sử dụng công cụ Disk Management đ to Mirrored Volume
8/26/2009
15
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
Mirrored volumes (RAID 1)
Sử dụng công cụ DiskPart command-line đ to Mirrored Volume
Cc bưc thực hin:
 Mở Command Prompt, gõ lnh
DiskPart
 Sử dụng lnh
list disk
đ xem danh sch đa cng
 Sử dụng lnh
create volume simple size=n disk=n add
disk=m
o Size
=n

l kích thưc của đa tính theo MB
o Disk
=n
add disk
=m
l s th tự của cc đa cng bn
mun to mirrored volume
o Ví dụ: create volume simple size=500 disk=1 add disk 2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
RAID-5 volume
RAID: Redundant Arrays of Inexpensive Disks
Sử dụng ít nht 3 v ti đa l 32 dynamic disk
D liu đưc ghi xung tt c cc đa cng cng một tc độ
D liu đưc tính ton thông tin kim tra li gọi l parity. Vì vy khi
một đa cng bị li thì d liu trên đa cng đ c th đưc phục hồi
li dựa vo d liu còn li trên cc đa cng khc trong RAID-5
volume v thông tin Parity
8/26/2009
16
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
RAID-5 volume
Sử dụng công cụ Disk Management đ to RAID-5 Volume
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về lưu trữ dữ liệu
RAID-5 volume
Sử dụng công cụ DiskPart command-line đ to RAID-5 Volume
Cc bưc thực hin:
 Mở Command Prompt, gõ lnh

DiskPart
 Sử dụng lnh
list disk
đ xem danh sch đa cng
 Sử dụng lnh
create volume raid size=n disk=n1,n2,n3…
o Size
=n
l kích thưc của đa tính theo MB
o Disk
=n1,n2,n3
l s th tự của cc đa cng bn mun
to RAID-5 volume
o Ví dụ: create volume raid size=500 disk=1,2,3
8/26/2009
17
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Backup d liu một cch đều đặn trên đa cng my chủ v cc
my trm ngăn cn vic mt d liu từ cc đa bị hỏng, mt
nguồn, nhiễm virus v nhng li khc tình c xy ra
Back Up Data
Sao lưu (Backup) là một quy trình sao chép đơn giản các file và
folder từ một vị trí này đến vị trí khác.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Điều kin đ thực thi tc vụ backup d liu
Chỉ c administrator, backup operator hoặc server operator

trong local group, l c th backup v phục hồi file hoặc
folder trên local server.
Tt c user c th backup nhng file v folder của họ, họ
cũng c quyền backup nhng file m họ c quyền Read.
Data phi không c một hn nghch no c th gii hn truy
xut ti đa cng
8/26/2009
18
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
System State Data l tp hp d liu h thng đưc duy trì bởi h
điều hnh v đưc backup như l một khi. My tính sử dụng nhng
file h thng ny đ ti, cu hình v chy h điều hnh.
Registry Always
Boot files, including the system files Always
Certificate Services database
If it is a Certificate Services
Server
Active Directory directory service If it is a Domain
SYSVOL Directory If it is a Domain Controller
Cluster service information If it is within a cluster
IIS metadirectory If it is installed
System files that are under Windows
File Protection
Always
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Backup Utility

Backup files và folders
Backup System State data
Lp lịch các công việc của backup
Volume shadow copy
Hỗ trợ các thiết bị và phương tiện lưu trữ khác nhau
8/26/2009
19
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Các loại backup
Type Actions performed
Clears Archive
attribute
Normal or Full Selected files and folders Yes
Copy Selected files and folders No
Differential
Selected files and folders that
changed since the last normal or
incremental backup
No
Incremental
Selected files and folders that
changed since the last backup
Yes
Daily
Selected files and folders that
changed during the day
No
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:

Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Sử dng ntbackup bằng dòng lệnh:
Backup System State data
Backup files thnh một file hoặc sang một băng từ.
8/26/2009
20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Lp lịch Backup
You can schedule a backup job
using the Backup or Restore
Wizard
Use to schedule backups at a
specific times or at regular
intervals
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Lp lịch Backup
Cc ty chọn lp lịch Backup
Schedule options Executes the job :
Once Ti một thi đim cụ th trong một ngy cụ th
Daily Ti một thi gian đưc chỉ định mi ngy
Weekly
Ti một thi gian chỉ định của mi ngy đưc chỉ
ra trong tuần
Monthly Ti thi đim cụ th trong một thng.
At system startup Thi gian k tip h thng đưc khởi động

At logon Thi gian k tip h thng đưc Logon
When idle Khi h thng nhn ri
8/26/2009
21
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Lp lịch Backup
Sử dụng backup Wizard hay ntbackup đ cu hình lp lịch.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Restore dữ liệu
Restore files and folders.
Restore FAT or NTFS files.
Restore the System State data
Restore Data
8/26/2009
22
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Restore dữ liệu
Restore Files or Folders bằng cch sử dụng Backup
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Restore dữ liệu
Restore System State Data
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
8/26/2009
23
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu

Shadow Copies
Sử dng Shadow Copies:
Khôi phục một tp tin bị xo một cch ngẫu nhiên.
Khôi phục cc tp tin bị nghi đè lên một cch ngẫu nhiên.
Cho phép kim tra phiên bn khi lm vic trên cc tp tin.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Shadow Copies
Cu hình Shadow Copies trên Server
8/26/2009
24
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Shadow Copies
Mô t phần mềm client Previous Version
Phần mềm shadow copy cho client đưc ci đặt trên server
trong thư mục:
 %systemroot%\system32\clients\twclient\x86
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Shadow Copies
Cần ci đặt phầm mềm Previous Versions Cilent trên my tính đ c
th view, copy, restore cc phiên bn trưc của một file hoặc folder.
8/26/2009
25
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Sao lưu và phc hồi dữ liệu
Shadow Copies
Phục hồi một version trưc
đ

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Mã hóa dữ liệu bằng EFS
Giới thiệu mã hóa dữ liệu với EFS
EFS encryption
M ha d liu v không th đọc đưc nu không c key đ gii
m
M ho data:
M ho v gii m l nhng thao tc chính của EFS. EFS tự động
pht sinh một cặp kho m ho cho một user nu chưa tồn ti.
Truy cp data m ho:
Khi user truy xut cc file m ho ging như họ thực hin trên
cc file không m ho.
Gii m data:
File sẽ duy trì trng thi gii m cho ti khi m ho trở li.
EFS (Encrypting File System). EFS hot động trên Windows
2000/2003/2008 /XP/Vista . EFS đưc sử dụng như một lp bo v d
liu bên ngoi lp bo v NTFS cho truy xut nội bộ

×