Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thiết kế hệ thống dán thùng tự động, chương 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.07 KB, 9 trang )

Chương 10:
Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và chọn
các chi tiết phụ
1) Thiết kế vỏ hộp :
Tên gọi
Biểu thức tính toán
Chiều dày :
Thân hộp

Nắp hộp 
1
=0,03a+3=7 mm

1
=0,9=7 mm
Gân tăng cứng:
chiều dày e
chiều cao h
độ dốc
e= 0,8 1
=7 mm
h< 58 mm
2
o
Đường kính:
Bulông nền d
1
Bulông cạnh ổ d
2
Bulông ghép bích và
thând


3
Vít ghép nắp ổ d
4
Vít ghép nắp cửa thăm
d
5
d
1
>0,04a+10 =12 mm
d
2
=(0,7

0,8)d
1
=8 mm
d
3
= (0,8

0,9)d
2
=6 mm
d
4
=(0,6

0,7)d
2
=4 mm

d
5
=(0,5

0,6)d
2
=4 mm
Mặt bích ghép bích và thân:
Chiều dày bích thân hộp
S
3
Chiều dày bích nắp hộp
:S
4

Bề rộng bích nắp và thân
K
3
S
3
=(1,4

1,8)d
3
=9 mm
S
4
=(0,9

1)S

3
=9 mm
K
3

K
2
- (3

5)=20 mm
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lổ
vít D
3 ;
D
2
D
3
= D +4,4 d
4
tra bảng
18.2[3]
Bề rộng mặt bích ghép
bulông cạnh ổ K
2
Tâm lổ bulông cạnh ổ E
2

C (k : khoảng cách từ tâm
bulông đến cạnh ổ)

Chiều cao h
D
2
=D + (1,6

2)d
4
K
2
=E
2
+R
2
+(3

5)=25 mm
E
2

1,6d
2
=12 mm
R
2

1,3d
2
=10 mm
C


D
3
/2
Xác đònh theo kết cấu
Mặt đế hộp:
Có phần lồi :D
d
, S
1
và S
2
Bề rộng mặt đế hộp K
1
và q
S
1

(1,4

1,7)d
1
=15 mm
S
2

(1

1,1)d
1
=12 mm

K
1

3d
1
=36mm;
q=K
1
+2=50mm
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành
trong hộp
Giữa đỉnh bánh răng lớn với
đáy hộp
Giữa các mặt bên bánh răng
>(1

1,2)=8 mm

1
>(3

5)=25 mm
 > 
với nhau
Số lượng bulông nền Z
Z=(L+B)/(200

300)=4
2) Chọn các chi tiết phụ :

a - Vòng phớt
: có tác dụng không cho dầu hặc mỡ chảy ra
ngoài hộp giảm tốc và ngăn không cho bụi tư øbên ngoài vào bên
trong hộp giảm tốc.
b -Vòng chắn dầu
: có tác dụng không cho dầu, mỡ tiếp xúc
nhau.
c - Chốt đònh vò
: có tác dụng đònh vò chính xác vò trí của nắp
và thân của hộp giảm tốc, tạo điều kiện cho việc lắp ghép chính
xác và nhanh chóng. Dùng hai chốt đònh vò khi xiết bulông
không làm biến dạng vòng ngoài của ổ, do đó loại trừ được một
trong những nguyên nhân làm ổ chóng hỏng.
Theo bảng 18.4b[3]:
c 0,5
d 3
l 25
d - Nắp cửa thăm : có tác dụng để kiểm tra, quan sát các chi
tiết máy trong hộp giảm tốc khi lắp ghép và đổ dầu vào trong
hộp, được bố trí trên đỉnh hộp. Cửa thăm được đậy bằng nắp.
Theo bảng 18.5[3]
A
1
B
1
C K R Vít S L
106 46 83,5 32 6 M4 4
e - Nút thông hơi : có tác dụng làm giảm áp suất, điều hòa
không khí bên trong và bên ngoài hộp giảm tốc, do khi làm việc
nhiệt độ bên trong hộp giảm tốc tăng lên. Nút thông hơi được

lắp trên nắp cửa thăm.
Theo bảng 18.6[3]
A B
C D E G H I K L M N O P Q R
M1
8
1
0
2
0
1
0
3
0
2
4
2
1
4 3 7 5 1
5
4 2
1
12 2
4
f - Nút tháo dầu : có tác dụng để tháo dầu cũ vì sau một thời
gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bò bẩn do bụi hoặc do
hạt mài hoặc bò biến chất.
Theo bảng 18.7[3]:
Ren d L D D
0

S m f
M10 15 15 12,5 11 4,5 1,5
g - Vít tách nắp và thân : có tác dụng dùng để tác nắp và
thân chọn M6.
h - Mắt chỉ dầu
: là một kết cấu dùng để kiểm tra mức dầu
trong hộp giảm tốc.
D D
l
l h
33,5 25 6 3
3) Dung sai lắp ghép :
Căn cứ vào yêu cầu làm việc của từng chi tiết trong hộp
giảm tốc, ta chọn các kiểu lắp ghép sau :
a- Dung sai ổ lăn
:
Vòng trong chòu tải hoàn toàn, lắp ghép theo hệ thống trục
lắp trung gian để vòng ổ không trượt trên bề mặt trục khi làm
việc. Do đó phải chọn mối lắp k6, lắp trung gian có độ dôi. Tạo
điều kiện mòn điều ổ.
Vòng ngoài lắp theo hệ thống lỗ, vì vòng ngoài không quay
nên chòu tải cục bộ. Để ổ có thể di chuyển dọc trục khi nhiệt độ
tăng trong quá trình làm việc, vì vậy ta chọn kiểu lắp trung gian
H7.
b - Lắp ghép bánh răng lên trục
:
Chòu tải vừa, có thay đổi, va đập nhẹ, chọn kiểu lắp ghép là
H7/k6.
c - Lắp ghép nắp, ổ và thân hộp
:

Chọn kiểu lắp lỏng H7/e8 để dễ dàng tháo lắp và điều
chỉnh.
d - Lắp ghép vòng chắn dầu lên trục
:
Để dễ dàng tháo lắp ta chọn kiểu lắp trung gian H7/Js6.
e - Lắp chốt đònh vò
:
Chọn kiểu lắp chặt đảm bảo độ đồng tâm P7/h6.
f - Lắp ghép then
:
- Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9/h8 và kiểu
lắp trên bạc là Js9/h8.
- Theo chiều cao, sai lệch giới hạn kích thước then là h11.
- Theo chiều dài sai lệch giới hạn kích thước then là h14.
Bảng dung sai
Chi tiết Mối
lắp
ES
(

m)
EI
(

m)
es
(

m)
ei

(

m)
Độ dôi
lớn
nhất
Độ hở
lớn
nhất
Bánh
răng 2
H7/ k6 +18 0 +12 +1 12 17
Bánh
răng 3
H7/ k6 +18 0 +12 +1 12 17
Bánh
răng 4
H7/ k6 +18 0 +12 +1 12 17
Ổ BI ĐỢ MỘT DÃY
Ổ vòng ngoài
Trục I H7 +21 0 0 -10 0 31
Trục II H7 +21 0 0 -10 0 31
Trục III H7 +21 0 0 -10 0 31
Ổ vòng trong
Trục I k6 0 -8 +15 0 23 0
Trục II k6 0 -8 +15 0 23 0
Truïc III k6 0 -8 +18 0 26 0
Then - truïc
2x2 P9/ h8 -12 -42 0 -14 42 2
4x4 P9/ h8 -18 -61 0 -18 61 0

4x4 P9/ h8 -18 -61 0 -18 61 0
5x5 P9/ h8 -18 -61 0 -18 61 0
5x5 P9/ h8 -15 -51 0 -18 51 3
Then - baùnh Raêng
4x4 Js9/ h8 -21,5 +21,5 0 -18 -21,5 -3,5
4x4 Js9/ h8 -21,5 +21,5 0 -18 -21,5 -3,5
5x5 Js9/ h8 -21,5 +21,5 0 -18 -21,5 -3,5
Then - Ñóa xích
5x5 Js9/ h8 -18 +18 0 -18 -18 0

×