Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ thống dán thùng tự động, chương 11 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.62 KB, 5 trang )

Chương 11: THIẾT KẾ BĂNG TẢI
4.1- Tính toán tang dẫn động và bò dẫn :
4.1.1- Sơ lược về tang dẫn động và bò dẫn
:
- Tang dẫn động và bò dẫn được chế tạo bằng gang đúc hay thép hàn CT3;
chiều dài tang chọn là 120(mm)
- Đường kính tang:
t
D =100(mm)
- Bề rộng băng B=100 (mm)
4.1.2- Tính toán trục tang :
1) Trục dẫn động :
a) Vật liệu làm trục tang
:
- Chọn vật liệu làm trục tang là thép 45XH có
MPaMPa
B
30;600 

b) Đường kính trục tang :
- Mômen xoắn trên trục tang :
8739
64,54
05,0
10.55,910.55,9
6
4
4
6
4



n
P
T
(Nmm)
- Tính sơ bộ theo công thức (10.9[3])
 
3
.2,0

T
d
 =
3
30.2,0
8739
= 11,34 (mm)
Ta chọn : d=15 (mm)
- Lực tác dụng lên trục tang :
- Lực vòng :
t
t
D
T
F
2
 =
100
8739.2
=174,78 (N)
- Lực căng băng :

24,1586,1138,3
41
 SSF
c
(kg)=149,5(N)
- Lực từ đóa xích : F
x
=283,5(N)
- Khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
+Khoảng cách từ tâm của đóa xích tới tâm của ổ là 46 (mm).
+Khoảng cách từ tâm của ổ đến tâm của tang là 76,5 (mm).
+Chiều dài của trục tang là 245 (mm).
- Xác đònh mômen trên các đoạn trục :
+Ox :
F
xA
+ F
xB
+F
x
-2 F
t
=0
F
xA
= F
xB
= 03,33
2
5,28378,174.2

2
2




xt
FF
(N)
+Oy :
F
yA
– 2F
c
+ F
yB
=0
5,1492/2 
cyByA
FFF (N)
+Moõmen xoaộn T=T
4
=8739 (Nmm)
-Xaực ủũnh ủửụứng kớnh truùc :
+Xác đònh mômen uốn tổng :
M
kj
=



22
kxjkyj
MM 
+M
kj
: Mômen uốn tổng tại tiết diện j thuộc trục k
+M
kyj
: Mômen uốn trong mặt phẳng yoz tại tiết diện j thuộc trục k
+M
kjx
: Mômen uốn trong mặt phẳng xoz tại tiết diện j thuộc trục k
- Xác đònh mômen tương đương :
M
ktdj
=


22
75,0
kjkj
TM 
+M
ktđj
: Mômen tương đương tại tiết diện j thuộc trục k
+T
kj
: mômen xoắn tại tiết j thuộc trục k
Suy ra :
M

tđ1
=7568,2 (Nmm)
M
tđ2
=19153,4 (Nmm)
M
tđ3
= 24160,6 (Nmm)
M
tđ4
=19153,4 (Nmm)
M
tđ5
=7568,2 (Nmm)
- Đường kính trục tại tiết diện j tại trục k theo công thức :
d
kj
=
3
][1,0

tdj
k
M
(10.17[3])
+ d
kj
là đường kính trục tại tiết diện j tại trục k
+[
 ] của thép chế tạo trục.

Tra bảng 10.5[3]: [  ] = 65 (Mpa)
Vậy :
d
1
=10,5 mm; d
2
=14,34 mm; d
3
=15,5 mm; d
4
=14,34 mm;
d
5
=10,5 mm
- Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ, ta chọn
đường kính các đoạn trục như sau :
d
1
=20 mm; d
2
=25 mm; d
3
=30 mm; d
4
=25 mm; d
5
=20 mm

×