Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 địa lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.96 KB, 8 trang )





 !
"#
 $%&! #%'( ) *+#
1. Vùng Đông Nam Bộ
1
(3)
1

(3)
2

(6)
2. Vùng Đồng Bằng Sông
Hồng
1
(1.5)
1
(1.
5)
3. Phát triển tổng hợp kinh tế
và bảo vệ tài nguyên môi
trường biển - đảo
1

(1.5)
1
(1)


2
(2.5
)
"#
2
(3)
2
(4)
1
(3)
4
(1
0)
,- .
/
0%#%1,23!
4(56(1.5 điểm):
Nêu tình hình phát triển của ngành nông nghiệp Vùng Đồng Bằng Sông
Cửu Long ?
4(76(3 điểm):
Vì sao phải bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo? Phương hướng bảo
vệ tài nguyên môi trường biển - đảo ?
4(-(2.5 điểm):
Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản
xuất cây công nghiệp lớn của cả Nước?
4(8(3điểm):
Dựa vào bảng số liệu sau :
Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 (%)
Tổng số
Nông , Lâm , Ngư

nghiệp
Công nghiệp , xây
dựng
Dich vụ
100 1.7 46.7 51.6
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí
Minh ?
b. Nêu nhận xét .
9:9;<
=
Câu Đáp án Biểu
điểm
1 * Tình hình phát triển nông nghiệp ở ĐBSCL:
- Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước với sản lượng 17.7
triệu tấn (2002)
- Bình quân lương thực theo đầu người: 1066.3 kg gấp 2.3 lần trung
bình của cả nước (2002).
- Ngoài ra còn trồng cây ăn quả, nuôi vịt đàn, nuôi trồng thủy sản và
phát triển nghề rừng.
0.5
0.5
0.5
2 a. Lý do bảo vệ:
- Biển nước ta đang bị suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
b. Phương hướng:
- Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Chuyển
hướng khai thác hải sản ra các vùng biển sâu xa bờ.
- Bảo vệ và trồng rừng rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rạn san hô ngầm.
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi hải sản.

- Phòng chống ô nhiễm biển.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
3 * Những điều kiện thuận lợi mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản
xuất cây công nghiệp lớn của cả nước:
- Thổ nhưỡng: Có diện tích đất ba dan và đất xám khá lớn.
- Khí hậu: Cận xích đạo nóng ẩm.
- Tập quán và kinh nghiệm sản xuất: Người dân cần cù, năng động,
có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
- Cơ sở công nghiệp chế biến: phát triển.
- Thị trường tiêu thụ: Rộng lớn.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
4 a. Vẽ biểu đồ:
- Vẽ đúng dạng biểu đồ hình tròn.
- Chia đúng tỉ lệ.
- Có chú giải đầy đủ, ghi tên biểu đồ.
b. Nhận xét:
- Dịch vụ chiếm tỉ lệ lớn và chiếm hơn 50% cơ cấu kinh tế của
Thành phố → Dịch vụ đóng vai trò quan trọng nhất.
0.5
1
0.5

1
<
=

 !
"#
 $%&! #%'( ) *+#
1. Vùng Đông Nam Bộ 1 1

(3) (3)
2. Vùng Đồng Bằng Sông
Cửu Long
1
(2.5)
1
(3)
2
(5.5)
3. Phát triển tổng hợp kinh
tế và bảo vệ tài nguyên
môi trường biển - đảo
1
(1.5)
1

(1.5)
"#
1
(3)
2

(4)
1
(3)
4
(10)
,7
<
=
0%#%1,23!6
4(5(3 điểm)
Cho biết nhữnh đặc điểm phát triển của ngành công nghiệp Đông Nam Bộ ?
4(7(2.5 điểm)
Đồng Bằng Sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành
vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước ?
4(-(1.5 điểm)
Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ?
4(8(3 điểm)
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long ( Nghìn tấn )
Năm
Lãnh thổ
1995 2000 2002
Đồng Bằng Sông cửu Long 819.2 1169.1 1354.5
Cả nước 1584.4 2250.5 2647.4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐBSCL?
b. Qua bảng số liệu và biểu đồ nhận xét sản lượng thủy sản qua các năm ở
ĐBSCL?
9:9;>?<
=
4( 2 >%'(

%'@
1 * Đặc điểm phát triển của công nghiệp Đông Nam Bộ:
- Khu vực công nghiệp- xây dựng tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ
trọng lớn nhất trong GDP của vùng.
- Cơ cấu sản xuất cân đối, bao gồm công nghiệp nặng, công
nghiệp nhẹ và chế biến lương thực, thực phẩm. Một số ngành
công nghiệp hiện đại đã hình thành và đang trên đà phát triển như
dầu khí, điện tử
- Các trung tâm công nghiệp lớn nhất : Thành phố Hồ Chí Minh
(chiếm khoảng 50% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng), Biên
Hòa, Bà Rịa- Vũng Tàu (là trung tâm công nghiệp khai thác dầu
khí).
1
1
1
2 - Vị trí địa lí thuận lợi 0.5
- Có diện tích dất phù sa rộng lớn và màu mỡ .
- Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm mưa nhiều .
- Nguồn nước ngọt phong phú do mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- Người dân lao động cần cù.
0.5
0.5
0.5
0.5
3 - Vùng biển nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành
kinh tế biển .
- Vùng biển - đảo nứớc ta là địa bàn chiến lược quan trọng không
những về kinh tế mà còn về mặt an ninh quốc phòng, môi trường
sống và đồng thời là của ngõ của cả nước, để đẩy mạnh giao lưu
quốc tế.

0.5
1
4 a. Vẽ biểu đồ:
- Vẽ đúng dạng biểu đồ hình tròn.
- Chia đúng tỉ lệ
- Có chú giải đầy đủ, tên biểu đồ
b. Nhận xét:
- Sản lượng thủy sản của ĐBSCL tăng qua các năm và thường
chiếm khoảng 50% sản lượng của cả nước .
0.5
1
0.5
1
De: 01
.
/
0%#%1,23!
4(5: (3 điểm)
Trình bày đặc điểm về biển - đảo Việt Nam?
4(7: (3 điểm)
Tại sao đồng bằng Sông Cửu Long có thế mạnh để phát triển nghề nuôi
trồng và đánh bắt hải sản.
4(- : (4 điểm)
Cho bảng số liệu:
Khu
vực
Vùng
Nông - Lâm –
Ngư nghiệp
Công nghiệp –

Xây dựng Dịch vụ
Đông Nam Bộ 6.2 % 59.3 % 34.5 %
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng cơ cấu kinh tế của vùng Đông
Nam Bộ (Năm 2002)
b. Qua biểu đồ em hãy rút ra nhận xét về tỉ trọng công nghiệp–Xây dựng
trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ.
…………….Hết………………
9:9;>?<6
6
4( 2
>%'(
%'@
1 *Vùng biển:
- Nước ta là Quốc gia có đường bờ biển dài (3260 km) và vùng
biển rộng (khoảng 1 triệu km
2
). Là một bộ phận của biển Đông
gồm: nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
* Các đảo - Quần đảo:
- Vùng biển ven bờ nước ta có hơn 3000 hòn đảo lớn nhỏ với hai
quần đảo lớn: Hoàng sa và Trường sa.
- Vùng biển có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế biển.
- Có nhiều lợi thế để phát triển kinh tế trong quá trình hội nhập
vào nền kinh tế thế giới.
1
1
0,5
0,5
7 - Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhiều sông ngòi kênh rạch, vùng
biển nhiều ngư trường

- Nguồn lao động: dồi dào, cần cù trong sản xuất.
- Cơ sở chế biến phát triển nhất cả nước, đang được đầu tư để phát
triển hiện đại hóa.
- Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước rộng lớn
0,75
0,75
0,75
0,75
- a) Vẽ biểu đồ:
- Vẽ đúng dạng biểu đồ hình tròn.
- Chính xác tỉ lệ.
- Có chú giải, ghi tên biểu đồ.
b) Nhận xét:
+ Công nghiệp xây dựng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh
tế của vùng.
+ Dịch vụ có tỉ trọng lớn thứ hai, nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất
thấp.
→ Công nghiệp xây dựng là thế mạnh của vùng.
0.5
1.5
0.5
0.5
0.5
0.5
<
6
  ! "#
 $%&! #%'( ) *+#
Vùng Đông Nam Bộ 1
3

1
3
Phát triển tổng hợp
kinh tế và bảo vệ tài
nguyên môi trường
biển, đảo
1
4
1
4
Phát triển tổng hợp
kinh tế và bảo vệ tài
nguyên môi trường
biển, đảo
1
3
1
3
"# 1

3
1
4
1
3
3
10

×