Ngày son: th hai , 15.3.2010 Gio n: ĐI S 7
Tiết: 60
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC ( tiếp)
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức
- HS biết trừ đa thức.
* Kỹ năng
- Rèn luyện kó năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế
đa thức.
* Thái độ
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, ghi b ài t ập 29;31;32 sgk
HS: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng
Bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi Đáp án
Hỏi : Cho hai đa thức:
P = x
2
y + x
3
– xy
2
+3
Q = x
3
+ x
2
y – xy – 6
Hãy tính P + Q
HS1:
P + Q = 5x
2
y + x
3
– xy
2
+3 + (–3x
3
)+ x
2
y –
xy +16
= –2x
3
+ 6x
2
y – xy +19
3. Bài mới:
– Giới thiệu bài(1ph)
- Đvđ: Muốn trừ hai đa thức ta làm như thế nào ? Tiết học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết VĐ trên.
– Tiến trình bài giảng:
15ph
HĐ 1: Trừ hai đa thức
GV: Cho hai đa thức
P = 5x
2
y – 4xy
2
+ 5x – 3
Q = xyz – 4x
2
y + xy
2
+ 5x –
2
1
GV: Giới thiệu cách đặt
phép trừ hai đa thức P và
Q là P – Q
Hỏi: thực hiện phép trừ
này như thế nào ?
GV: Chốt: khi thực hiện
phép trừ hai đa thức, ta
bỏ dấu ngoặc đằng trước
có dấu trừ cần lưu ý đổi
dấu các hạng tử trong
ngoặc
GV: giới thiệu P – Q là
hiệu hai đa thức P và Q
GV: cho HS làm
?2
GV: gọi hai HS lên bảng
HS: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn
các hạng tử đồng dạng
.HS:1 em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
?2
MỗiHS tự cho VD và tính
2 HS lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét
2. Trừ hai đa thức
P = 5x
2
y – 4xy
2
+ 5x – 3
Q = xyz – 4x
2
y + xy
2
+ 5x –
2
1
P – Q = (5x
2
y – 4xy
2
+ 5x – 3) -
(xyz – 4x
2
y + xy
2
+ 5x –
2
1
)
= 5x
2
y – 4xy
2
+ 5x – 3 – xyz +
4x
2
y – xy
2
– 5x +
2
1
)
= (5x
2
y + 4x
2
y) + (– 4xy
2
– xy
2
) +
(5x – 5x) – xyz + (– 3 +
2
1
)
= 9x
2
y – 5xy
2
– xyz –
5
2
Giáo viên: PHAN VĂN SI Trang 57
Ngày son: th hai , 15.3.2010 Gio n: ĐI S 7
21ph
viết kết quả .
HĐ2: Củng cố
H: Nhắc lại cách cộng,
trừ hai đa thức?
BT 29. tr 40 SGK
GV: Ghi đề, gọi 2 HS lên
bảng trình bày
BT 32a. tr 40 SGK
Tìm đa thức P biết:
P + (x
2
– 2y
2
) = x
2
– y
2
–
3y
2
–1
H: P=?
BT 31 tr 40 SGK
Cho hai đa thức
M = 3xyz – 3x
2
+ 5xy –1
N = 5x
2
+ xyz –5x +3 – y
Tính M – N; N – M
GV: yêu cầu HS hoạt
động nhóm
GV: kiểm tra kết quả của
vài nhóm và nhận xét
HS -Ta viết mỗi đa thức ở
trong dấu ngoặc, giữa chúng
là dấu của phép tính
-Thực hiện bỏ các dấu ngoặc
theo đúng qui tắc
- Thu gọn các hạng tử
đồng dạng
2 HS lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS:
P = x
2
– y
2
– 3y
2
–1– (x
2
– 2y
2
)
Một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét
HS: hoạt động theo nhóm
HS: đại diện nhóm trình bày
HS: nhận xét
BT 29. tr 40 SGK
a) (x + y) + (x – y)
= x + y + x – y = 2x
b) (x + y) – (x – y)
= x + y – x + y = 2y
BT 32a. tr 40 SGK
P = x
2
– y
2
– 3y
2
–1– (x
2
– 2y
2
)
= x
2
– y
2
– 3y
2
–1– x
2
+ 2y
2
)
= – 2y
2
–1
BT 31 tr 40 SGK
cho hai đa thức:
M = 3xyz – 3x
2
+ 5xy –1
N = 5x
2
+ xyz –5x +3 – y
Tính M – N; N – M
Nhận xét gì về M – N và N – M ?
Giải:
M – N = 2xyz + 10xy – 8x
2
+ y –4
N – M = -2xyz - 10xy + 8x
2
- y +4
Nhận xét: M – N và N – M là hai
đa thức đối nhau.
4. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Bài tập 29b, 30b , 32, 33 SBT. 34, 35 SGK
- Chuẩn bò tiết sau :“ Luyện tập”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo viên: PHAN VĂN SI Trang 58